Bảng giá đất tại Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

Cập nhật bảng giá đất tại Huyện Lắk, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang phát triển mạnh, tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan về Huyện Lắk, Đắk Lắk

Huyện Lắk nằm ở phía Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, nổi bật với địa hình đa dạng bao gồm các đồi núi, hồ Lắk lớn, và hệ sinh thái tự nhiên phong phú.

Đặc biệt, hồ Lắk là điểm đến du lịch nổi tiếng, thu hút đông đảo du khách trong và ngoài nước, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch bền vững cho huyện.

Ngoài du lịch, Huyện Lắk còn có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, hồ tiêu và cây ăn quả, nhờ vào điều kiện khí hậu thuận lợi.

Các dự án hạ tầng đang được triển khai trong khu vực như việc nâng cấp đường giao thông và các khu công nghiệp chế biến nông sản sẽ mở ra cơ hội lớn cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Mặc dù không phải là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh như các huyện khác trong tỉnh Đắk Lắk, nhưng với lợi thế về du lịch và nền tảng phát triển hạ tầng, giá trị bất động sản tại Huyện Lắk đang có dấu hiệu tăng trưởng mạnh mẽ.

Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk đã tạo ra những động lực mới cho sự phát triển bất động sản trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Lắk, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại những vùng ven hồ Lắk và các khu vực gần trung tâm huyện, giá đất có thể dao động từ 25.000 VND/m² đến 45.000 VND/m².

Các khu vực nông thôn, xa trung tâm huyện, có giá đất thấp hơn, thường giao động từ 6.000 VND/m² đến 12.000 VND/m², phù hợp cho các dự án phát triển nông nghiệp hoặc các khu đất sinh thái.

Các khu vực gần các tuyến đường chính, đặc biệt là những khu vực đang được quy hoạch phát triển du lịch, có giá đất cao hơn đáng kể, có thể lên tới 50.000 VND/m².

Tuy nhiên, giá đất tại Huyện Lắk vẫn thấp hơn so với các khu vực phát triển mạnh mẽ hơn như Thành phố Buôn Ma Thuột hoặc các huyện khác trong tỉnh, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị sinh lời cao trong tương lai.

So với các huyện khác trong tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Huyện Lắk có phần thấp hơn, nhưng với tiềm năng phát triển du lịch, nông nghiệp, và các dự án hạ tầng trong tương lai, giá trị đất tại khu vực này chắc chắn sẽ tăng trong những năm tới.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn tại các khu vực này, đặc biệt là những vùng đất gần các tuyến giao thông quan trọng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lắk

Một trong những điểm mạnh của Huyện Lắk chính là sự phát triển bền vững về du lịch. Hồ Lắk, với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và các hoạt động du lịch đặc sắc như chèo thuyền, thăm làng dân tộc, là một trong những điểm du lịch quan trọng ở Tây Nguyên. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu về các dịch vụ lưu trú, nhà hàng, và các khu nghỉ dưỡng, tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh du lịch, Huyện Lắk cũng sở hữu tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là cà phê và hồ tiêu. Hệ thống giao thông đang được nâng cấp và cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển nông sản và các sản phẩm du lịch từ Huyện Lắk ra các thị trường lớn.

Các dự án phát triển hạ tầng, bao gồm việc mở rộng đường quốc lộ, sẽ giúp kết nối Huyện Lắk với các khu vực khác trong tỉnh, thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất sản xuất.

Huyện Lắk cũng có các tiềm năng phát triển khu công nghiệp chế biến nông sản, giúp tăng trưởng nền kinh tế và tạo ra nhu cầu lớn về đất công nghiệp. Các dự án này sẽ thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, nâng cao giá trị đất trong khu vực.

Với các yếu tố phát triển du lịch, nông nghiệp và hạ tầng, Huyện Lắk đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các nhà đầu tư có thể xem đây là khu vực đầy triển vọng, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn và muốn nắm bắt cơ hội từ thị trường bất động sản tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lắk là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lắk là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lắk là: 634.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Lắk Đường đi Đăk Phơi - Xã Đắk Phơi Ngã ba buôn Chiêng Kao - Hết thôn Cao Bằng 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Lắk Đường đi buôn Năm, buôn Đung, buôn TLông - Xã Đắk Phơi Hết thôn Cao Bằng - Ngã ba buôn Năm 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Lắk Đường đi buôn Năm, buôn Đung, buôn TLông - Xã Đắk Phơi Ngã ba buôn Năm - Hết Buôn Đung, buôn TLông 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Lắk Đường đi buôn Du Mah - Xã Đắk Phơi Ngã ba Đài tưởng niệm - Hết buôn Jiê Yuk 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Lắk Đường đi buôn Du Mah - Xã Đắk Phơi Hết buôn Jiê Yuk - Hết buôn Du Mah 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Lắk Đường đi buôn Chiêng Kao - Xã Đắk Phơi Ngã ba đường trục chính - Hết buôn Chiêng Kao 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Lắk Đường đi xã Đăk Nuê - Xã Đắk Phơi Ngã ba đường trục chính - Giáp xã Đăk Nuê 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Lắk Đường buôn Tlông đi buôn Pai Ar - Xã Đắk Phơi Hết buôn Tlông - Ngã ba Đăk Hoa 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Đắk Phơi Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 136.000 95.200 68.000 - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Đắk Phơi Đường có chiều rộng >=3,5m 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Đắk Phơi 80.000 56.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Giáp xã Đăk Liêng - Đến km 52 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Từ km 52 - Đến km 53 720.000 504.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Từ km 53 - Đến km 55 (đầu cầu buôn Mih) 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Đến km 55 (đầu cầu buôn Mih) - Hết buôn Kdiê 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Hết buôn Kdiê - Giáp xã Nam Ka 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Lắk Đường đi thôn Yên Thành 1 - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 - Đầu cầu Yên Thành 1 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Lắk Đường đi thôn Yên Thành 1 - Xã Đắk Nuê Đầu cầu Yên Thành 1 - Hết Yên Thành 1 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Lắk Đường đi thôn Yên Thành 2 - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 - Đầu cầu Yên Thành 2 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Lắk Đường đi thôn Yên Thành 2 - Xã Đắk Nuê Đầu cầu Yên Thành 2 - Hết Yên Thành 2 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Lắk Đường đi buôn Triêk, buôn Mih - Xã Đắk Nuê Quốc lộ 27 - Hết Buôn Mih 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Lắk Đường vào buôn Đăk Sar - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông Đức) - Hết Buôn Đăk Sar 96.000 67.200 48.000 - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Lắk Đường Liên xã - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông Dũng Chi) - Hết Trường Nguyễn Du 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Lắk Đường Liên xã - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 (cổng chào) - Hết Trường Nguyễn Du 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Lắk Đường Liên xã - Xã Đắk Nuê Hết Trường Nguyễn Du - Giáp xã Đắk Phơi 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Lắk Đường Liên xã - Xã Đắk Nuê Từ buôn Mih (xã Đăk Nuê) - Đến giáp buôn Chiêng Kao (xã Đắk Phơi) 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Đắk Nuê Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Đắk Nuê Đường có chiều rộng >=3,5 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Đắk Nuê 80.000 56.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Giáp xã Nam Ka - Suối Đăk Diêng Sâu 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Suối Đăk Diêng Sâu - Suối Đăk Rơ Mui 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Suối Đăk Rơ Mui - Hết Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Hết Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên - Ngã ba vô khu sân bay 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Ngã ba vô khu sân bay - Đầu cầu Krông Nô 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Lắk Đường đi buôn Trang Yuk - Xã Krông Nô Ngã ba Quốc lộ 27 - Cống bản buôn Phi Dih Ja A 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Lắk Đường đi buôn Trang Yuk - Xã Krông Nô Cống bản buôn Phi Dih Ja A - Cầu Đăk Mei 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Krông Nô Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Krông Nô Đường có chiều rộng >=3,5m 96.000 67.200 48.000 - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Krông Nô 64.000 44.800 32.000 - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Lắk Đường đi buôn Plao Siêng - Xã Krông Nô Ngã tư nhà A Ma Luyết (Trụ sở UBND xã) - Cầu Gãy (hết buôn Plao Siêng) 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Lắk Đường đi buôn Plao Siêng - Xã Krông Nô Cầu Gãy (hết buôn Plao Siêng) - Hết tổ tự tự quản số 1 (Khu buôn Plao Siêng cũ) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Lắk Đường đi xã EaRbin - Xã Krông Nô Giáp xã Nam Ka - Cuối suối Ea Ring 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Lắk Đường đi xã EaRbin - Xã Krông Nô Cuối suối Ea Ring - Ngã tư nhà A Ma Luyết (Trụ sở UBND xã) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Lắk Đường đi buôn Lách Ló - Xã Krông Nô Ngã ba buôn Ea Ring - Hết buôn Sa Bôk 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Krông Nô Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Krông Nô Đường có chiều rộng >=3,5m 96.000 67.200 48.000 - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Krông Nô 64.000 44.800 32.000 - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Nam Ka Giáp xã Đăk Nuê - Giáp xã Krông Nô 144.000 100.800 72.000 - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Lắk Đường vào xã Nam Ka - Xã Nam Ka Quốc lộ 27 - Đèo Nam Ka 144.000 100.800 72.000 - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Lắk Đường Liên Buôn - Xã Nam Ka Đèo Nam Ka - Sông Krông Nô (Bến đò) 192.000 134.400 96.000 - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Lắk Đường Liên Buôn - Xã Nam Ka Ngã ba trạm Y tế xã Nam Ka - Đầu cầu Tu Sria 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Lắk Đường Liên Buôn - Xã Nam Ka Ngã ba buôn Tu Sria - Đập thuỷ lợi buôn Pluk 96.000 67.200 48.000 - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Lắk Đường Liên Buôn - Xã Nam Ka Nhà văn hoá buôn Tu Sria - Chân đồi Cư Knung 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Lắk Đường Liên Buôn - Xã Nam Ka Ngã ba Buôn Krái - Hết ranh giới nhà bà H Joắt Trei 96.000 67.200 48.000 - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Lắk Đường Liên Buôn - Xã Nam Ka Hết ranh giới nhà bà H Joắt Trei - Hết ruộng Ma Bia 80.000 56.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Lắk Đường liên xã - Xã Nam Ka Ngã ba trạm Y tế xã Nam Ka - Suối Đăk Rmong 128.000 89.600 64.000 - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Lắk Đường liên xã - Xã Nam Ka Suối Đăk Rmong - Giáp xã Ea R'bin 96.000 67.200 48.000 - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Nam Ka Đường có chiều rộng >=3,5m 80.000 56.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Nam Ka Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Nam Ka 64.000 44.800 32.000 - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Yang Tao Giáp Krông Bông - Chân đèo xã Yang Tao (km 36+400) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Yang Tao Chân đèo xã Yang Tao (km 36+400) - Ngã ba đường đi buôn Dơng Guôl 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Yang Tao Ngã ba đường đi buôn Dơng Guôl - Giáp xã Bông Krang 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Lắk Đường đi buôn Drung - Xã Yang Tao Ngã ba Quốc lộ 27 - Hết buôn Drung 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Lắk Đường đi buôn Năm Pă - Xã Yang Tao Ngã ba Quốc lộ 27 - Hết buôn Năm Pă 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Lắk Đường đi lò gạch - Xã Yang Tao Ngã ba buôn Yôk Đuôn - Hết khu lò gạch 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Lắk Đường đi buôn Yôk Đuôn (sau Uỷ ban xã) - Xã Yang Tao Ngã ba Quốc lộ 27 - Đến Trạm Bơm 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Yang Tao Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Yang Tao Đường có chiều rộng >=3,5m 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Yang Tao 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Giáp Yang Tao - Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) - Hết khu dân cư thôn Sân Bay 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Hết khu dân cư thôn Sân Bay - Cống bản (đầu buôn Mă) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản (đầu buôn Mă) - Giáp thị trấn Liên Sơn 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Lắk Đường đi buôn Dar Ju, Hang Ja - Xã Bông Krang Ngã ba cây xăng Minh Hằng - Ngã ba buôn Dar Ju 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Lắk Đường đi buôn Dar Ju, Hang Ja - Xã Bông Krang Ngã ba buôn Dar Ju - Hết buôn Hang Ja 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Bông Krang Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Bông Krang Đường có chiều rộng >=3,5m 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Bông Krang 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Lắk Quốc lộ 27 -Xã Đắk Liêng Giáp thị trấn Liên Sơn - Km 48 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Lắk Quốc lộ 27 -Xã Đắk Liêng Km 48 - Ngã ba buôn Dren A (QL 27) 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Lắk Quốc lộ 27 -Xã Đắk Liêng Ngã ba buôn Drên A (QL 27) - Km 50 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Lắk Quốc lộ 27 -Xã Đắk Liêng Km 50 - Giáp xã Đăk Nuê 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng Ngã ba Quốc lộ 27 - +200m (Tỉnh lộ 687) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng +200m (Tỉnh lộ 687) - Cống buôn Yuk 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng Cống buôn Yuk - Đầu cầu Quảng Trạch 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng Đầu cầu Quảng Trạch - Hết ranh giới đất nhà ông Hiệp 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng Hết ranh giới đất nhà ông Hiệp - Giáp xã Buôn Tría 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Lắk Đường đi buôn Yuk La -Xã Đắk Liêng Giáp TDP Đoàn Kết TT Liên Sơn - Cổng Yuk La 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Lắk Đường đi buôn Yuk La -Xã Đắk Liêng Cổng Yuk La 1 - Hết ranh giới đất nhà ông Y Lich Kuan 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Lắk Đường đi buôn Dren A -Xã Đắk Liêng Ngã ba Quốc lộ 27 - Ngã ba buôn Dren A 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Lắk Đường đi buôn Yang Lá -Xã Đắk Liêng Quốc lộ 27 (Nhà ông Thành Liên) - Đến đập thuỷ lợi buôn Yang Lá 1 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Lắk Đường đi thôn Lâm Trường -Xã Đắk Liêng Ngã tư buôn Yuk - Quốc lộ 27 (Thôn Lâm trường) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Lắk Đường đi xã Đăk Phơi -Xã Đắk Liêng Ngã ba Quốc lộ 27 - Giáp xã Đăk Phơi 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Lắk Các đường còn lại -Xã Đắk Liêng Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Lắk Các đường còn lại -Xã Đắk Liêng Đường có chiều rộng >=3,5m 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Đắk Liêng 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Tría Giáp xã Đắk Liêng - Đường đi nghĩa địa thôn Liên Kết 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Tría Đường đi nghĩa địa thôn Liên Kết 1 - Cầu buôn Tría 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Tría Cầu buôn Tría - Giáp Buôn Triết 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn