Bảng giá đất Tại Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Huyện Lắk Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 27, Xã Bông Krang, Huyện Lắk, Tỉnh Đắk Lắk

Bảng giá đất tại xã Bông Krang, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, cho loại đất ở nông thôn đã được quy định trong văn bản số 22/2020/QĐ-UBND, ngày 03/07/2020, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND, ngày 27/11/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần quốc lộ và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao, thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển nông thôn.

Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản nêu trên cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân trong việc phát triển sản xuất và sinh sống tại khu vực nông thôn một cách hiệu quả hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Giáp Yang Tao - Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) - Hết khu dân cư thôn Sân Bay 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Hết khu dân cư thôn Sân Bay - Cống bản (đầu buôn Mă) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản (đầu buôn Mă) - Giáp thị trấn Liên Sơn 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Giáp Yang Tao - Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) - Hết khu dân cư thôn Sân Bay 960.000 672.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Hết khu dân cư thôn Sân Bay - Cống bản (đầu buôn Mă) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản (đầu buôn Mă) - Giáp thị trấn Liên Sơn 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Giáp Yang Tao - Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) - Hết khu dân cư thôn Sân Bay 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Hết khu dân cư thôn Sân Bay - Cống bản (đầu buôn Mă) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản (đầu buôn Mă) - Giáp thị trấn Liên Sơn 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện