Bảng giá đất tại Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

Cập nhật bảng giá đất tại Huyện Lắk, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang phát triển mạnh, tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan về Huyện Lắk, Đắk Lắk

Huyện Lắk nằm ở phía Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, nổi bật với địa hình đa dạng bao gồm các đồi núi, hồ Lắk lớn, và hệ sinh thái tự nhiên phong phú.

Đặc biệt, hồ Lắk là điểm đến du lịch nổi tiếng, thu hút đông đảo du khách trong và ngoài nước, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch bền vững cho huyện.

Ngoài du lịch, Huyện Lắk còn có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, hồ tiêu và cây ăn quả, nhờ vào điều kiện khí hậu thuận lợi.

Các dự án hạ tầng đang được triển khai trong khu vực như việc nâng cấp đường giao thông và các khu công nghiệp chế biến nông sản sẽ mở ra cơ hội lớn cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Mặc dù không phải là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh như các huyện khác trong tỉnh Đắk Lắk, nhưng với lợi thế về du lịch và nền tảng phát triển hạ tầng, giá trị bất động sản tại Huyện Lắk đang có dấu hiệu tăng trưởng mạnh mẽ.

Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk đã tạo ra những động lực mới cho sự phát triển bất động sản trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Lắk, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại những vùng ven hồ Lắk và các khu vực gần trung tâm huyện, giá đất có thể dao động từ 25.000 VND/m² đến 45.000 VND/m².

Các khu vực nông thôn, xa trung tâm huyện, có giá đất thấp hơn, thường giao động từ 6.000 VND/m² đến 12.000 VND/m², phù hợp cho các dự án phát triển nông nghiệp hoặc các khu đất sinh thái.

Các khu vực gần các tuyến đường chính, đặc biệt là những khu vực đang được quy hoạch phát triển du lịch, có giá đất cao hơn đáng kể, có thể lên tới 50.000 VND/m².

Tuy nhiên, giá đất tại Huyện Lắk vẫn thấp hơn so với các khu vực phát triển mạnh mẽ hơn như Thành phố Buôn Ma Thuột hoặc các huyện khác trong tỉnh, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị sinh lời cao trong tương lai.

So với các huyện khác trong tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Huyện Lắk có phần thấp hơn, nhưng với tiềm năng phát triển du lịch, nông nghiệp, và các dự án hạ tầng trong tương lai, giá trị đất tại khu vực này chắc chắn sẽ tăng trong những năm tới.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn tại các khu vực này, đặc biệt là những vùng đất gần các tuyến giao thông quan trọng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lắk

Một trong những điểm mạnh của Huyện Lắk chính là sự phát triển bền vững về du lịch. Hồ Lắk, với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và các hoạt động du lịch đặc sắc như chèo thuyền, thăm làng dân tộc, là một trong những điểm du lịch quan trọng ở Tây Nguyên. Sự phát triển của ngành du lịch kéo theo nhu cầu về các dịch vụ lưu trú, nhà hàng, và các khu nghỉ dưỡng, tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh du lịch, Huyện Lắk cũng sở hữu tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp, đặc biệt là cà phê và hồ tiêu. Hệ thống giao thông đang được nâng cấp và cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển nông sản và các sản phẩm du lịch từ Huyện Lắk ra các thị trường lớn.

Các dự án phát triển hạ tầng, bao gồm việc mở rộng đường quốc lộ, sẽ giúp kết nối Huyện Lắk với các khu vực khác trong tỉnh, thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất sản xuất.

Huyện Lắk cũng có các tiềm năng phát triển khu công nghiệp chế biến nông sản, giúp tăng trưởng nền kinh tế và tạo ra nhu cầu lớn về đất công nghiệp. Các dự án này sẽ thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, nâng cao giá trị đất trong khu vực.

Với các yếu tố phát triển du lịch, nông nghiệp và hạ tầng, Huyện Lắk đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các nhà đầu tư có thể xem đây là khu vực đầy triển vọng, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn và muốn nắm bắt cơ hội từ thị trường bất động sản tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lắk là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lắk là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lắk là: 634.625 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Yang Tao Đường có chiều rộng >=3,5m 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Yang Tao 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Giáp Yang Tao - Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản Bông Krang (đầu khu dân cư thôn Sân Bay) - Hết khu dân cư thôn Sân Bay 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Hết khu dân cư thôn Sân Bay - Cống bản (đầu buôn Mă) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Bông Krang Cống bản (đầu buôn Mă) - Giáp thị trấn Liên Sơn 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Lắk Đường đi buôn Dar Ju, Hang Ja - Xã Bông Krang Ngã ba cây xăng Minh Hằng - Ngã ba buôn Dar Ju 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Lắk Đường đi buôn Dar Ju, Hang Ja - Xã Bông Krang Ngã ba buôn Dar Ju - Hết buôn Hang Ja 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Bông Krang Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Bông Krang Đường có chiều rộng >=3,5m 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Bông Krang 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Lắk Quốc lộ 27 -Xã Đắk Liêng Giáp thị trấn Liên Sơn - Km 48 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Lắk Quốc lộ 27 -Xã Đắk Liêng Km 48 - Ngã ba buôn Dren A (QL 27) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Lắk Quốc lộ 27 -Xã Đắk Liêng Ngã ba buôn Drên A (QL 27) - Km 50 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Lắk Quốc lộ 27 -Xã Đắk Liêng Km 50 - Giáp xã Đăk Nuê 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng Ngã ba Quốc lộ 27 - +200m (Tỉnh lộ 687) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng +200m (Tỉnh lộ 687) - Cống buôn Yuk 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng Cống buôn Yuk - Đầu cầu Quảng Trạch 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng Đầu cầu Quảng Trạch - Hết ranh giới đất nhà ông Hiệp 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 -Xã Đắk Liêng Hết ranh giới đất nhà ông Hiệp - Giáp xã Buôn Tría 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Lắk Đường đi buôn Yuk La -Xã Đắk Liêng Giáp TDP Đoàn Kết TT Liên Sơn - Cổng Yuk La 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Lắk Đường đi buôn Yuk La -Xã Đắk Liêng Cổng Yuk La 1 - Hết ranh giới đất nhà ông Y Lich Kuan 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Lắk Đường đi buôn Dren A -Xã Đắk Liêng Ngã ba Quốc lộ 27 - Ngã ba buôn Dren A 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Lắk Đường đi buôn Yang Lá -Xã Đắk Liêng Quốc lộ 27 (Nhà ông Thành Liên) - Đến đập thuỷ lợi buôn Yang Lá 1 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Lắk Đường đi thôn Lâm Trường -Xã Đắk Liêng Ngã tư buôn Yuk - Quốc lộ 27 (Thôn Lâm trường) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Lắk Đường đi xã Đăk Phơi -Xã Đắk Liêng Ngã ba Quốc lộ 27 - Giáp xã Đăk Phơi 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Lắk Các đường còn lại -Xã Đắk Liêng Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Lắk Các đường còn lại -Xã Đắk Liêng Đường có chiều rộng >=3,5m 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Đắk Liêng 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Tría Giáp xã Đắk Liêng - Đường đi nghĩa địa thôn Liên Kết 1 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Tría Đường đi nghĩa địa thôn Liên Kết 1 - Cầu buôn Tría 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Tría Cầu buôn Tría - Giáp Buôn Triết 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Buôn Tría Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Buôn Tría Đường có chiều rộng >=3,5m 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Buôn Tría 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Triết Giáp xã Buôn Tría - Hết ranh giới đất nhà ông Thứ - thôn Đoàn kết 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Triết Hết ranh giới đất nhà ông Thứ - thôn Đoàn Kết 1 - Hết ranh giới đất nhà ông Hoè - Đoàn Kết 1 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Triết Hết ranh giới đất nhà ông Hòe- Đoàn Kết 1 - Đến hết nhà ông Dũng Đượm 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Triết Từ hết nhà ông Dũng Đượm - Ngã ba đường đi buôn Ung Rung 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Triết Ngã ba đường đi buôn Ung Rung - Ngã ba thôn Đồng Tâm 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Lắk Tỉnh lộ 687 - Xã Buôn Triết Ngã ba thôn Đồng Tâm - Chân đập buôn Triết 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Lắk Đường đi Mê Linh, Bến đò - Xã Buôn Triết Ngã ba Tỉnh lộ 687 - Cống bà Đắc 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Lắk Đường đi Mê Linh, Bến đò - Xã Buôn Triết Cống bà Đắc - Hết Mê Linh 2 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Lắk Đường đi Mê Linh, Bến đò - Xã Buôn Triết Hết Mê Linh 2 - Hết ranh giới đất nhà ông Vở - Mê Linh 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Lắk Đường đi Mê Linh, Bến đò - Xã Buôn Triết Hết ranh giới đất nhà ông Vở - Mê Linh 1 - Đến hết ranh nhà ông Hà Thơm (Buôn Tung 2) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Lắk Đường đi Mê Linh, Bến đò - Xã Buôn Triết Từ hết ranh nhà ông Hà Thơm (Buôn Tung 2) - Bến Đò 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Lắk Đường thôn Đoàn Kết 1 - Xã Buôn Triết Cổng chào Thôn văn hóa - Hết ruộng ông Bùi Minh Bình 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Lắk Đường thôn Đoàn Kết 1 - Xã Buôn Triết Tỉnh lộ 687 - Hết xóm Đoàn Kết 1 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Lắk Đường thôn Đoàn Kết 2 - Xã Buôn Triết Tỉnh lộ 687 - Kênh N2 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Lắk Đường thôn Đoàn Kết 2 - Xã Buôn Triết Tỉnh lộ 687 - Hết ranh giới đất nhà bà Hương 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Lắk Đường Buôn Ja Tu - Xã Buôn Triết Tỉnh lộ 687 - Đập Ja Tu 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Lắk Đường Thôn Đồng Tâm - Xã Buôn Triết Tỉnh lộ 687 - Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Lắk Đường Buôn Lách Rung - Xã Buôn Triết Tỉnh lộ 687 - Hết ranh giới nhà ông Y Khoan Teh 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Lắk Đường thôn Sơn Cường - Xã Buôn Triết Tỉnh lộ 687 - Mương Tàu hút 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Lắk Đường thôn Sơn Cường - Xã Buôn Triết Từ nhà ông Lên - Mương Tàu hút 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Lắk Đường thôn Sơn Cường - Xã Buôn Triết Từ hết ranh giới nhà ông Lên - Hết nhà ông Thầm 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Lắk Đường thôn Mê Linh 2 - Xã Buôn Triết Nhà ông Nguyễn Xuân Bản - Hết ranh giới nhà ông Trần Đình Vượng 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Lắk Đường thôn Mê Linh 2 - Xã Buôn Triết Nhà ông Nguyễn Văn Ngữ - Hết ranh giới nhà ông Tuất 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Lắk Đường thôn Mê Linh 2 - Xã Buôn Triết Cổng chính Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Minh Hậu - Mê linh 1 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Lắk Đường đi buôn Tung 3 - Xã Buôn Triết Từ ngã ba đi bến đò - Hết Buôn Tung 3 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Lắk Đường bê tông >= 3,5m - Xã Buôn Triết Cống bà Đắc - Hết ranh giới nhà ông Tuất 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Lắk Đường bê tông >= 3,5m - Xã Buôn Triết Buôn Tung 1 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Lắk Đường bê tông >= 3,5m - Xã Buôn Triết Mê Linh 2 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Buôn Triết Đường có chiều rộng >=3,5m 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Buôn Triết 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Lắk Đường đi Đăk Phơi - Xã Đắk Phơi Giáp xã Đăk Liêng - Ngã ba buôn Chiêng Kao 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Lắk Đường đi Đăk Phơi - Xã Đắk Phơi Ngã ba buôn Chiêng Kao - Hết thôn Cao Bằng 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Lắk Đường đi buôn Năm, buôn Đung, buôn TLông - Xã Đắk Phơi Hết thôn Cao Bằng - Ngã ba buôn Năm 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Lắk Đường đi buôn Năm, buôn Đung, buôn TLông - Xã Đắk Phơi Ngã ba buôn Năm - Hết Buôn Đung, buôn TLông 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Lắk Đường đi buôn Du Mah - Xã Đắk Phơi Ngã ba Đài tưởng niệm - Hết buôn Jiê Yuk 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Lắk Đường đi buôn Du Mah - Xã Đắk Phơi Hết buôn Jiê Yuk - Hết buôn Du Mah 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Lắk Đường đi buôn Chiêng Kao - Xã Đắk Phơi Ngã ba đường trục chính - Hết buôn Chiêng Kao 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Lắk Đường đi xã Đăk Nuê - Xã Đắk Phơi Ngã ba đường trục chính - Giáp xã Đăk Nuê 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Lắk Đường buôn Tlông đi buôn Pai Ar - Xã Đắk Phơi Hết buôn Tlông - Ngã ba Đăk Hoa 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Đắk Phơi Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Đắk Phơi Đường có chiều rộng >=3,5m 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Đắk Phơi 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Giáp xã Đăk Liêng - Đến km 52 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Từ km 52 - Đến km 53 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Từ km 53 - Đến km 55 (đầu cầu buôn Mih) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Đến km 55 (đầu cầu buôn Mih) - Hết buôn Kdiê 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Đắk Nuê Hết buôn Kdiê - Giáp xã Nam Ka 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Lắk Đường đi thôn Yên Thành 1 - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 - Đầu cầu Yên Thành 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Lắk Đường đi thôn Yên Thành 1 - Xã Đắk Nuê Đầu cầu Yên Thành 1 - Hết Yên Thành 1 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Lắk Đường đi thôn Yên Thành 2 - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 - Đầu cầu Yên Thành 2 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Lắk Đường đi thôn Yên Thành 2 - Xã Đắk Nuê Đầu cầu Yên Thành 2 - Hết Yên Thành 2 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Lắk Đường đi buôn Triêk, buôn Mih - Xã Đắk Nuê Quốc lộ 27 - Hết Buôn Mih 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Lắk Đường vào buôn Đăk Sar - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông Đức) - Hết Buôn Đăk Sar 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Lắk Đường Liên xã - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 (Nhà ông Dũng Chi) - Hết Trường Nguyễn Du 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Lắk Đường Liên xã - Xã Đắk Nuê Ngã ba Quốc lộ 27 (cổng chào) - Hết Trường Nguyễn Du 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Lắk Đường Liên xã - Xã Đắk Nuê Hết Trường Nguyễn Du - Giáp xã Đắk Phơi 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Lắk Đường Liên xã - Xã Đắk Nuê Từ buôn Mih (xã Đăk Nuê) - Đến giáp buôn Chiêng Kao (xã Đắk Phơi) 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Đắk Nuê Đường có chiều rộng >=3,5m (đã bê tông hóa) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Lắk Các đường còn lại - Xã Đắk Nuê Đường có chiều rộng >=3,5 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Lắk Khu vực còn lại - Xã Đắk Nuê 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Giáp xã Nam Ka - Suối Đăk Diêng Sâu 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Suối Đăk Diêng Sâu - Suối Đăk Rơ Mui 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Suối Đăk Rơ Mui - Hết Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Hết Công ty xăng dầu Nam Tây Nguyên - Ngã ba vô khu sân bay 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Lắk Quốc lộ 27 - Xã Krông Nô Ngã ba vô khu sân bay - Đầu cầu Krông Nô 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn