Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản đầy tiềm năng.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Huyện Krông Năng nằm ở phía Đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, với vị trí chiến lược kết nối nhiều khu vực trọng điểm.

Huyện có diện tích lớn, chủ yếu là đất đồi núi và đồng bằng, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu. Bên cạnh đó, Krông Năng còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về công nghiệp, du lịch và bất động sản.

Với vị trí gần các khu vực công nghiệp lớn và các trục đường giao thông huyết mạch, giá trị đất tại Huyện Krông Năng đang có xu hướng tăng mạnh.

Cụ thể, các dự án đầu tư vào hạ tầng giao thông, bao gồm việc nâng cấp và mở rộng các tuyến đường, tạo ra một bước đột phá trong việc phát triển bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, việc quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái sẽ tiếp tục gia tăng giá trị đất trong thời gian tới.

Tình hình này được củng cố bởi các quyết định pháp lý quan trọng như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Krông Năng hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

Tại các khu vực nông thôn, giá đất giao động khoảng từ 6.000 VND/m² đến 8.000 VND/m² đối với đất sản xuất nông nghiệp, còn đối với các khu vực gần trung tâm hành chính, giá đất có thể dao động từ 20.000 VND/m² đến 35.000 VND/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực ven đường quốc lộ 14, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu công nghiệp lớn, có giá đất cao hơn so với các khu vực còn lại. Giá đất ở khu vực này có thể lên tới 40.000 VND/m² đối với các khu vực có nhu cầu lớn về phát triển khu dân cư, công nghiệp.

Nếu so với các huyện lân cận trong tỉnh như Krông Bu'k, giá đất tại Krông Năng có phần thấp hơn, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn sở hữu đất ở khu vực đang phát triển.

Khi xem xét các yếu tố tác động đến giá đất, có thể nhận thấy rằng đầu tư vào bất động sản tại Huyện Krông Năng là một quyết định chiến lược cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Trong ngắn hạn, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc trung tâm hành chính có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất ở các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch và phát triển sẽ là một chiến lược đầu tư an toàn và sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Năng

Huyện Krông Năng đang sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật trong phát triển kinh tế, xã hội và bất động sản. Với nền tảng kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, huyện đang ngày càng thu hút các nhà đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và các tuyến đường liên tỉnh, đang dần hoàn thiện, giúp kết nối Huyện Krông Năng với các trung tâm kinh tế lớn trong và ngoài tỉnh.

Krông Năng cũng có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, với các khu vực như thác nước Krông Năng và các điểm du lịch sinh thái tiềm năng. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở phục vụ cho các nhà đầu tư và du khách.

Thêm vào đó, với các khu dân cư, khu công nghiệp, và các khu du lịch sinh thái đang được triển khai, Huyện Krông Năng sẽ trở thành một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong tỉnh Đắk Lắk.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các yếu tố kinh tế và hạ tầng, Huyện Krông Năng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong thời gian tới. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để sở hữu đất tại khu vực này, đặc biệt là với xu hướng phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Năng là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Năng là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Năng là: 1.010.194 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
373

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Cặp dọc lô ông Dĩnh thôn Tân Hà - Ngã 3 nhà ông Mỹ thôn Tân Hà 296.000 207.200 148.000 - - Đất TM-DV nông thôn
702 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã ba nhà ông Hiền (Thôn Tân Hợp) - Ngã 3 nhà ông Thao (Thôn Tân Hợp) 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
703 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Cổng chào thôn Tân Hà - Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái 488.000 341.600 244.000 - - Đất TM-DV nông thôn
704 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái - Ngã ba Hiền Cường 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
705 Huyện Krông Năng Trục 2 liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái - Ngã 3 đường vào trường THPT Nguyễn Huê 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
706 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Tân Quảng, thôn Tân Hà, thôn Tân Hợp, thôn Tân Thành - Xã Ea Tóh 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
707 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tóh 88.000 61.600 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
708 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Ngã ba Giáp ranh với huyện Krông Búk - Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
709 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ - Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
710 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) - Hết ranh giới xã Ea Hồ đi Krông năng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
711 Huyện Krông Năng Đường vào nghĩa địa xã Tân Lập - Xã Ea Hồ Ngã ba (Giáp ranh với huyện Krông Búk) - Giáp ranh Krông Búk 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
712 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Ngã tư xã Ea Hồ - Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
713 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B - Ngã ba buôn Giêr 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
714 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Ngã ba đi buôn Giêr - Hết ranh giới Ea Hồ (Giáp Ea Tóh) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
715 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Ngã tư xã Ea Hồ - Ngã tư đi buôn ALê 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
716 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Ngã tư đi buôn ALê - Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
717 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) - Giáp xã Ea Drông 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
718 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Xuân - Xã Ea Hồ Ngã tư đi buôn ALê - Ngã tư sân bóng Buôn M'Ngoan 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
719 Huyện Krông Năng Đường vào rừng thủy tùng - Xã Ea Hồ Ngã ba buôn Giêr - Ngã ba giáp ranh xã Tân Lập 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Hồ 96.000 67.200 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Krông Năng Đường phía đông trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Krông Năng - Xã Ea Hồ Giáp Quốc lộ 29 (thửa 52, tờ bản đồ 76) - Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Krông Năng Đường đi Nghĩa trang huyện Krông Năng - Xã Ea Hồ Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) - Hết ranh giới thửa đất của ông Phan Lúa (thửa 64, tờ bản đồ 39) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Giáp lô cao su 19 gần khu đất đồi thông (Đường đi huyện) - Nông trường Công ty Cao su (Ea Hồ - Phú Lộc) 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Trường Tiểu học Phú Lộc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Hết Ngã ba Bệnh viện công ty cao su Krông Búk 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Hải (Thửa 37, TBĐ số 60) - Cổng chào thôn Lộc Tài 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) - Cổng chào thôn Lộc Tiến 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 169, TBĐ số 56) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Quang (Thửa 18, TBĐ số 63) - Hết Ranh giới đất nhà ông Lê Văn Hoàng (Thửa 122, TBĐ số 64) 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Cổng chào thôn Lộc Thịnh - Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Sim (Giáp lô cao su 25) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường sau trường mẫu giáo Phú Lộc 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ngã 3 nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) - Hết đường liên thôn (Thôn Lộc Tiến) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Khôi (Thửa 23, TBĐ số 64) - Cổng chào thôn Lộc Dũng 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Lô cao su 35 thôn Lộc Dũng 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Giáp thôn Tân Mỹ (Xã Ea Tóh) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Trung (Thửa 202, TBĐ số 61) - Hết Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh (Thửa 147, TBĐ số 61) 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Duy Tôn (Thửa 184,TBĐ số 61) - Hết Ranh giới đất nhà bà Trần Thị Cúc (Thửa 386,TBĐ số 61) 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường từ cổng chính đến cổng phụ chợ xã (2 bên) 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Cổng chào thôn Lộc Tài - Giáp ranh xã Ea Tóh (Thôn Tân Lộc) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
743 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường nội bộ điểm dân cư thôn Lộc Tân 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
744 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Từ ngã 3 nhà ông Phan Văn Toàn (Thửa 35, TBĐ số 52) - Hết ranh giới đất nhà ông Phùng Đức Vận (Thửa 46, TBĐ số 06) 208.000 145.600 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
745 Huyện Krông Năng Khu đấu giá thôn Lộc Tân - Xã Phú Lộc Đường ngang khu đấu giá A, B, C, D 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
746 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Ngã ba UBND Xã - Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
747 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Hết lô đất nhà ông Trần Châu 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
748 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Hết lô đất nhà ông Trần Châu - Hết ranh giới xã Phú Lộc (Đường đi xã Ea Tóh) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
749 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Đập Đông Hồ - Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
750 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) - Hết Ranh giới đất nhà ông Võ Đình Tuấn (Thửa 9, TBĐ số 42) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
751 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Xã Phú Lộc Từ đường liên xã - Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
752 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Xã Phú Lộc Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) - Hết Ranh giới đất nhà bà Lê Văn Phố (Thửa 36, TBĐ số 42) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
753 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Phú Lộc 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
754 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Ranh giới đất nhà Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09), đi UBND xã - Trạm Y tế xã 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
755 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Trạm Y tế xã - Hết vườn nhà ông Đinh Ngọc Tài (Thửa 102, TBĐ số 15) 224.000 156.800 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
756 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Cổng chào thôn Giang Thủy - Ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Phụng (Thửa 24, TBĐ số 55), hết tuyến đường nhựa 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
757 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đường vào thác) - Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09) - Đi UBND xã 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
758 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Ea Tam) - Ranh giới đất nhà ông Hồ Đăng Hùng (Thửa 26, TBĐ số 46) 424.000 296.800 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
759 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Tam Giang) - Ranh giới đất nhà ông Phan Luật (Thửa 23, TBĐ số 47) 504.000 352.800 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
760 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Phần còn lại của đường liên xã đi Ea Tam, Tam Giang 368.000 257.600 184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
761 Huyện Krông Năng Các trục đường chính còn lại thuộc Quy hoạch trung tâm xã - Xã Ea Púk 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
762 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Púk 88.000 61.600 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
763 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Cổng chào Buôn Kmang 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
764 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã tư nhà Bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
765 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
766 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Hội trường thôn Trung Hòa (Thửa 257, TBĐ số 112) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba xăng dầu Quý Điều (Thửa 45 tờ 112) - Cầu suối Mơ 1.480.000 1.036.000 740.000 - - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu suối Mơ - Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Hết đất đại lý Giang Thanh - Thửa 91, TBĐ số 84) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng - Ngã ba đội 2 (Thửa 7, TBĐ số 84) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cổng chào Buôn Kmang - Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) - Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) - Giáp xã Ea Tân 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
773 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Tháp nước sạch (Thửa 46, TBĐ số 109) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Ngã ba gần cầu Ama Khun (Hết đất nhà H'Djuk Niê Kđăm) (Thửa 22, TBĐ số 116) 1.640.000 1.148.000 820.000 - - Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba gần cầu Ama Khun (Thửa 22, TBĐ số 116) - Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) - Giáp xã Ea Tóh 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư, hết đất ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
779 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) - Hết đất ông Y Pưt Niê (Thửa 49, TBĐ số 109) 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
780 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Niệm phật đường 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
781 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) - Ngã ba gần cầu Ama Khun 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
782 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà Thao Lục (Thửa 285, TBĐ số 112) - Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
783 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
784 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) - Giáp xã Phú Lộc 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
785 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
786 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) - Giáp xã Ea Tam 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
787 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
788 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) - Giáp xã Ea Tóh 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
789 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Năm (Thửa 28, TBĐ số 98) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
790 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
791 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Ngã 3 vào buôn Tleh 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
792 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào buôn Tleh - Giáp xã Cư Klông 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
793 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi - Giáp xã Ea Tân 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
794 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Đồng Tâm - Xã Dliê Ya Nhà ông Nguyễn Hùng (Thửa 8, TBĐ số 70) - Ngã tư nhà ông Trần Đăng Khoa (Thửa 2, TBĐ số 70) 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
795 Huyện Krông Năng Khu vực Buôn Yóh - Bình An - Xã Dliê Ya Tháp nước sạch - Cổng chào thôn Bình An 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
796 Huyện Krông Năng Khu vực đất Hương Sang, thôn Trung Hoà - Xã Dliê Ya Ông Nguyễn Công Sửu (Thửa 52, TBĐ số 110) - Ông Đào Bôn (Thửa 94, TBĐ số 110) 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
797 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Sim - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Đi vào Tân Hiệp) - Ngã ba Đội 4 thôn Ea Sim 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
798 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Dliê Ya 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
799 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
800 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện