Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản đầy tiềm năng.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Huyện Krông Năng nằm ở phía Đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, với vị trí chiến lược kết nối nhiều khu vực trọng điểm.

Huyện có diện tích lớn, chủ yếu là đất đồi núi và đồng bằng, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu. Bên cạnh đó, Krông Năng còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về công nghiệp, du lịch và bất động sản.

Với vị trí gần các khu vực công nghiệp lớn và các trục đường giao thông huyết mạch, giá trị đất tại Huyện Krông Năng đang có xu hướng tăng mạnh.

Cụ thể, các dự án đầu tư vào hạ tầng giao thông, bao gồm việc nâng cấp và mở rộng các tuyến đường, tạo ra một bước đột phá trong việc phát triển bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, việc quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái sẽ tiếp tục gia tăng giá trị đất trong thời gian tới.

Tình hình này được củng cố bởi các quyết định pháp lý quan trọng như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Krông Năng hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

Tại các khu vực nông thôn, giá đất giao động khoảng từ 6.000 VND/m² đến 8.000 VND/m² đối với đất sản xuất nông nghiệp, còn đối với các khu vực gần trung tâm hành chính, giá đất có thể dao động từ 20.000 VND/m² đến 35.000 VND/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực ven đường quốc lộ 14, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu công nghiệp lớn, có giá đất cao hơn so với các khu vực còn lại. Giá đất ở khu vực này có thể lên tới 40.000 VND/m² đối với các khu vực có nhu cầu lớn về phát triển khu dân cư, công nghiệp.

Nếu so với các huyện lân cận trong tỉnh như Krông Bu'k, giá đất tại Krông Năng có phần thấp hơn, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn sở hữu đất ở khu vực đang phát triển.

Khi xem xét các yếu tố tác động đến giá đất, có thể nhận thấy rằng đầu tư vào bất động sản tại Huyện Krông Năng là một quyết định chiến lược cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Trong ngắn hạn, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc trung tâm hành chính có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất ở các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch và phát triển sẽ là một chiến lược đầu tư an toàn và sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Năng

Huyện Krông Năng đang sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật trong phát triển kinh tế, xã hội và bất động sản. Với nền tảng kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, huyện đang ngày càng thu hút các nhà đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và các tuyến đường liên tỉnh, đang dần hoàn thiện, giúp kết nối Huyện Krông Năng với các trung tâm kinh tế lớn trong và ngoài tỉnh.

Krông Năng cũng có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, với các khu vực như thác nước Krông Năng và các điểm du lịch sinh thái tiềm năng. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở phục vụ cho các nhà đầu tư và du khách.

Thêm vào đó, với các khu dân cư, khu công nghiệp, và các khu du lịch sinh thái đang được triển khai, Huyện Krông Năng sẽ trở thành một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong tỉnh Đắk Lắk.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các yếu tố kinh tế và hạ tầng, Huyện Krông Năng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong thời gian tới. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để sở hữu đất tại khu vực này, đặc biệt là với xu hướng phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Năng là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Năng là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Năng là: 1.010.194 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
373

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) - Ngã ba thôn Giang Hà (Nhà ông Ngô Thời Thương) - Thửa 24, TBĐ số 40 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) - Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) - Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) - Ngã ba nhà ông Duẫn (Thôn Giang Phú) - Thửa 32, TBĐ số 11 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường THCS Trần Hưng Đạo (thửa 52, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đèn Vàng (Thửa 68, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Nguyễn Khoa Trình (thửa 61, tờ bản đồ 28) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 80, tờ bản đồ 28) - Hết ranh giới đất ông Trần Thanh Nam (thửa 07, tờ bản đồ 34) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 73, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Văn Chín (Thửa 177, tờ bản đồ 28) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Hậu (thửa 37, tờ bản đồ 34) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất nhà ông Lê Quang Liêm (thửa 210, tờ bản đồ 56) - Hết ranh giới đất ông Phan Thanh (thửa 62, tờ bản đồ 56) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư Nhà ông Lê Văn Minh (Thửa 35, tờ bản đồ 52) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Mẫn (thửa 303, tờ bản đồ 55) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đất ông Nguyễn Đức (thửa 182, tờ bản đồ 53) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Việt (thửa 53, tờ bản đồ 56) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Krông Năng Khu dân thôn Giang Thọ - Xã Tam Giang 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Tam Giang 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba - Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) - Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Giáp ranh xã Ea Tam 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Thuận - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Nguyễn Văn Khách xóm 4 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Thuận - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Ngã ba thôn Tam Khánh 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Thuận - Xã Cư Klông Ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Rụi (Thửa 38, TBĐ số 33) - Cầu 135 thôn Tam Thuận 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Khánh - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) - Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Khánh - Xã Cư Klông Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34) - Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 93, TBĐ số 35) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hà - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) - Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Lập (Thửa 5, TBĐ số 353) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hà - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 5, TBĐ số 353) - Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hà - Xã Cư Klông Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ - Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hợp - Xã Cư Klông Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp - Đường nhựa đi thôn Cư Klông 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Krông Năng Đường thôn Cư Klông - Xã Cư Klông Đường nhựa đi thôn Cư Klông - Đường nhựa đi thôn Ea Bir 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Krông Năng Đường thôn Ea Bir - Xã Cư Klông Đường nhựa đi thôn Ea Bir - Giáp xã Dliêya 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Cư Klông 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba Trung tâm xã - Cổng chào thôn Tân Hà 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Cổng chào thôn Tân Hà - Ngã ba vào trường tiểu học Nguyễn Du 2.070.000 1.449.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba vào trường TH Nguyễn Du - Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp - Giáp ranh giới xã Ea Hồ 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba Trung tâm xã - Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai - Hội trường thôn Tân Thành 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Hội trường thôn Tân Thành - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên - Cầu Ea Kanh 660.000 462.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Lộc - Xã Ea Tóh Ngã ba Ea Tóh (Nhà ông Quỳnh) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3) 2.050.000 1.435.000 1.025.000 - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Lộc - Xã Ea Tóh Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3) - Giáp ranh giới xã Phú Lộc 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tam - Xã Ea Tóh Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai - Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng 2.070.000 1.449.000 1.035.000 - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tam - Xã Ea Tóh Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng - Ngã ba đường vào thôn Tân Trung A 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tam - Xã Ea Tóh Ngã ba đường vào hội trường thôn Tân Trung A - Giáp xã DLiê Ya 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai - Ngã 3 nhà Châu Nga 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã 3 nhà Châu Nga - Ngã ba dốc Miếu vào thôn Tân Thành 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã ba dốc Miếu - Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân 640.000 448.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân - Cầu ông Ký 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã ba đường trường TH Hà Huy Tập - Ngã 5 trường TH Ngô Quyền 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã 5 trường TH Ngô Quyền - Hội trường thôn Tân An 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Hội trường thôn Tân An - Giáp xã Cư Né, Krông Búk 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Cặp dọc lô ông Dĩnh thôn Tân Hà - Ngã 3 nhà ông Mỹ thôn Tân Hà 370.000 259.000 185.000 - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã ba nhà ông Hiền (Thôn Tân Hợp) - Ngã 3 nhà ông Thao (Thôn Tân Hợp) 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Cổng chào thôn Tân Hà - Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái 610.000 427.000 305.000 - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái - Ngã ba Hiền Cường 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Krông Năng Trục 2 liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái - Ngã 3 đường vào trường THPT Nguyễn Huê 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Tân Quảng, thôn Tân Hà, thôn Tân Hợp, thôn Tân Thành - Xã Ea Tóh 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tóh 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Ngã ba Giáp ranh với huyện Krông Búk - Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ - Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) - Hết ranh giới xã Ea Hồ đi Krông năng 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Krông Năng Đường vào nghĩa địa xã Tân Lập - Xã Ea Hồ Ngã ba (Giáp ranh với huyện Krông Búk) - Giáp ranh Krông Búk 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Ngã tư xã Ea Hồ - Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B - Ngã ba buôn Giêr 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Ngã ba đi buôn Giêr - Hết ranh giới Ea Hồ (Giáp Ea Tóh) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Ngã tư xã Ea Hồ - Ngã tư đi buôn ALê 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Ngã tư đi buôn ALê - Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) - Giáp xã Ea Drông 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Xuân - Xã Ea Hồ Ngã tư đi buôn ALê - Ngã tư sân bóng Buôn M'Ngoan 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Krông Năng Đường vào rừng thủy tùng - Xã Ea Hồ Ngã ba buôn Giêr - Ngã ba giáp ranh xã Tân Lập 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Hồ 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Krông Năng Đường phía đông trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Krông Năng - Xã Ea Hồ Giáp Quốc lộ 29 (thửa 52, tờ bản đồ 76) - Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Krông Năng Đường đi Nghĩa trang huyện Krông Năng - Xã Ea Hồ Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) - Hết ranh giới thửa đất của ông Phan Lúa (thửa 64, tờ bản đồ 39) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Giáp lô cao su 19 gần khu đất đồi thông (Đường đi huyện) - Nông trường Công ty Cao su (Ea Hồ - Phú Lộc) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Trường Tiểu học Phú Lộc 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Hết Ngã ba Bệnh viện công ty cao su Krông Búk 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Hải (Thửa 37, TBĐ số 60) - Cổng chào thôn Lộc Tài 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) - Cổng chào thôn Lộc Tiến 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 169, TBĐ số 56) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Quang (Thửa 18, TBĐ số 63) - Hết Ranh giới đất nhà ông Lê Văn Hoàng (Thửa 122, TBĐ số 64) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Cổng chào thôn Lộc Thịnh - Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Sim (Giáp lô cao su 25) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường sau trường mẫu giáo Phú Lộc 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ngã 3 nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) - Hết đường liên thôn (Thôn Lộc Tiến) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Khôi (Thửa 23, TBĐ số 64) - Cổng chào thôn Lộc Dũng 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Lô cao su 35 thôn Lộc Dũng 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Giáp thôn Tân Mỹ (Xã Ea Tóh) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Trung (Thửa 202, TBĐ số 61) - Hết Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh (Thửa 147, TBĐ số 61) 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Duy Tôn (Thửa 184,TBĐ số 61) - Hết Ranh giới đất nhà bà Trần Thị Cúc (Thửa 386,TBĐ số 61) 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường từ cổng chính đến cổng phụ chợ xã (2 bên) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Cổng chào thôn Lộc Tài - Giáp ranh xã Ea Tóh (Thôn Tân Lộc) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường nội bộ điểm dân cư thôn Lộc Tân 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Từ ngã 3 nhà ông Phan Văn Toàn (Thửa 35, TBĐ số 52) - Hết ranh giới đất nhà ông Phùng Đức Vận (Thửa 46, TBĐ số 06) 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Krông Năng Khu đấu giá thôn Lộc Tân - Xã Phú Lộc Đường ngang khu đấu giá A, B, C, D 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Ngã ba UBND Xã - Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Hết lô đất nhà ông Trần Châu 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn