Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản đầy tiềm năng.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Huyện Krông Năng nằm ở phía Đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, với vị trí chiến lược kết nối nhiều khu vực trọng điểm.

Huyện có diện tích lớn, chủ yếu là đất đồi núi và đồng bằng, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu. Bên cạnh đó, Krông Năng còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về công nghiệp, du lịch và bất động sản.

Với vị trí gần các khu vực công nghiệp lớn và các trục đường giao thông huyết mạch, giá trị đất tại Huyện Krông Năng đang có xu hướng tăng mạnh.

Cụ thể, các dự án đầu tư vào hạ tầng giao thông, bao gồm việc nâng cấp và mở rộng các tuyến đường, tạo ra một bước đột phá trong việc phát triển bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, việc quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái sẽ tiếp tục gia tăng giá trị đất trong thời gian tới.

Tình hình này được củng cố bởi các quyết định pháp lý quan trọng như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Krông Năng hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

Tại các khu vực nông thôn, giá đất giao động khoảng từ 6.000 VND/m² đến 8.000 VND/m² đối với đất sản xuất nông nghiệp, còn đối với các khu vực gần trung tâm hành chính, giá đất có thể dao động từ 20.000 VND/m² đến 35.000 VND/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực ven đường quốc lộ 14, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu công nghiệp lớn, có giá đất cao hơn so với các khu vực còn lại. Giá đất ở khu vực này có thể lên tới 40.000 VND/m² đối với các khu vực có nhu cầu lớn về phát triển khu dân cư, công nghiệp.

Nếu so với các huyện lân cận trong tỉnh như Krông Bu'k, giá đất tại Krông Năng có phần thấp hơn, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn sở hữu đất ở khu vực đang phát triển.

Khi xem xét các yếu tố tác động đến giá đất, có thể nhận thấy rằng đầu tư vào bất động sản tại Huyện Krông Năng là một quyết định chiến lược cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Trong ngắn hạn, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc trung tâm hành chính có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất ở các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch và phát triển sẽ là một chiến lược đầu tư an toàn và sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Năng

Huyện Krông Năng đang sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật trong phát triển kinh tế, xã hội và bất động sản. Với nền tảng kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, huyện đang ngày càng thu hút các nhà đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và các tuyến đường liên tỉnh, đang dần hoàn thiện, giúp kết nối Huyện Krông Năng với các trung tâm kinh tế lớn trong và ngoài tỉnh.

Krông Năng cũng có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, với các khu vực như thác nước Krông Năng và các điểm du lịch sinh thái tiềm năng. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở phục vụ cho các nhà đầu tư và du khách.

Thêm vào đó, với các khu dân cư, khu công nghiệp, và các khu du lịch sinh thái đang được triển khai, Huyện Krông Năng sẽ trở thành một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong tỉnh Đắk Lắk.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các yếu tố kinh tế và hạ tầng, Huyện Krông Năng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong thời gian tới. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để sở hữu đất tại khu vực này, đặc biệt là với xu hướng phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Năng là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Năng là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Năng là: 1.010.194 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
373

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Ranh giới đất nhà Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09), đi UBND xã - Trạm Y tế xã 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1002 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Trạm Y tế xã - Hết vườn nhà ông Đinh Ngọc Tài (Thửa 102, TBĐ số 15) 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1003 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Cổng chào thôn Giang Thủy - Ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Phụng (Thửa 24, TBĐ số 55), hết tuyến đường nhựa 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1004 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đường vào thác) - Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09) - Đi UBND xã 336.000 235.200 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1005 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Ea Tam) - Ranh giới đất nhà ông Hồ Đăng Hùng (Thửa 26, TBĐ số 46) 318.000 222.600 159.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1006 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Tam Giang) - Ranh giới đất nhà ông Phan Luật (Thửa 23, TBĐ số 47) 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1007 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Phần còn lại của đường liên xã đi Ea Tam, Tam Giang 276.000 193.200 138.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1008 Huyện Krông Năng Các trục đường chính còn lại thuộc Quy hoạch trung tâm xã - Xã Ea Púk 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1009 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Púk 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1010 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Cổng chào Buôn Kmang 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1011 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã tư nhà Bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1012 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1013 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Hội trường thôn Trung Hòa (Thửa 257, TBĐ số 112) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1014 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba xăng dầu Quý Điều (Thửa 45 tờ 112) - Cầu suối Mơ 1.110.000 777.000 555.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1015 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu suối Mơ - Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Hết đất đại lý Giang Thanh - Thửa 91, TBĐ số 84) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1016 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng - Ngã ba đội 2 (Thửa 7, TBĐ số 84) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1017 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cổng chào Buôn Kmang - Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1018 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) - Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1019 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) - Giáp xã Ea Tân 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1020 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Tháp nước sạch (Thửa 46, TBĐ số 109) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1021 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Ngã ba gần cầu Ama Khun (Hết đất nhà H'Djuk Niê Kđăm) (Thửa 22, TBĐ số 116) 1.230.000 861.000 615.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1022 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba gần cầu Ama Khun (Thửa 22, TBĐ số 116) - Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1023 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) - Giáp xã Ea Tóh 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1024 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư, hết đất ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1025 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) 870.000 609.000 435.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1026 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) - Hết đất ông Y Pưt Niê (Thửa 49, TBĐ số 109) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1027 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Niệm phật đường 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1028 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) - Ngã ba gần cầu Ama Khun 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1029 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà Thao Lục (Thửa 285, TBĐ số 112) - Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1030 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1031 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) - Giáp xã Phú Lộc 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1032 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1033 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) - Giáp xã Ea Tam 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1034 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1035 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) - Giáp xã Ea Tóh 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1036 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Năm (Thửa 28, TBĐ số 98) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1037 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1038 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Ngã 3 vào buôn Tleh 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1039 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào buôn Tleh - Giáp xã Cư Klông 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1040 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi - Giáp xã Ea Tân 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1041 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Đồng Tâm - Xã Dliê Ya Nhà ông Nguyễn Hùng (Thửa 8, TBĐ số 70) - Ngã tư nhà ông Trần Đăng Khoa (Thửa 2, TBĐ số 70) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1042 Huyện Krông Năng Khu vực Buôn Yóh - Bình An - Xã Dliê Ya Tháp nước sạch - Cổng chào thôn Bình An 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1043 Huyện Krông Năng Khu vực đất Hương Sang, thôn Trung Hoà - Xã Dliê Ya Ông Nguyễn Công Sửu (Thửa 52, TBĐ số 110) - Ông Đào Bôn (Thửa 94, TBĐ số 110) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1044 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Sim - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Đi vào Tân Hiệp) - Ngã ba Đội 4 thôn Ea Sim 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1045 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Dliê Ya 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Huyện Krông Năng Khu dân cư xung quanh Chợ (Tờ bản đồ số 68) - Xã Ea Tam 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tam 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1062 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) - Hết ranh giới nhà ông Hà Văn Thiếu (Thửa 83, TBĐ số 11) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Từ nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) - Giáp chân đập Ea Tốc 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Ngã ba chợ trung tâm xã (UBND xã) - Giáp chân đập Ea Tốc 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Ngã tư Trung tâm xã (UBND xã) - Hết ranh giới nhà ông Phạm Văn Khánh thửa 14, TBĐ số 49 (Đi Tam Giang) 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Trường mẫu giáo Hoa Cúc Trắng - Hết tuyến đường dự kiến khu đấu giá 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Cổng chào thôn Giang Châu - Giáp ranh giới trường trung học cơ sở Chu Văn An 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01) - Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) - Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) 222.000 155.400 111.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) - Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) - Giáp ranh giới Ea Kar 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59) - Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) - Sông Krông Năng 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1076 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Đường vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dương Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59) - (Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1077 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Hà 3 - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Sỹ Cửu (Thửa 130, TBĐ số 16) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1078 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Lạng 1 - Xã Ea Dă Cổng chào Xuân Lạng 1 - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa 68, TBĐ số 43) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1079 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Dă 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1080 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Thị Trấn Krông Năng Tổ dân phố 4, buôn Wiao A 32.000 - - - - Đất trồng lúa
1081 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Thị Trấn Krông Năng Tổ dân phố 8, thôn Bình Minh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
1082 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Thị Trấn Krông Năng Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1083 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Xuân Thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Trường 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1084 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Xuân Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 12 28.000 - - - - Đất trồng lúa
1085 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Xuân Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1086 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tân Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung 32.000 - - - - Đất trồng lúa
1087 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tân Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
1088 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Tam Giang Thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc, thôn Giang Hưng, thôn Giang Mỹ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1089 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Tam Giang Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1090 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cư KLông Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hợp, thôn Tam Thuận 28.000 - - - - Đất trồng lúa
1091 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cư KLông Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1092 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tóh toàn xã 28.000 - - - - Đất trồng lúa
1093 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Hồ Cánh đồng Trắp Bur, cánh đồng Trắp Ksơr (thuộc buôn Giêr, thôn Quảng An, thôn Trắp Ksơr) 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1094 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Hồ Cánh đồng Ea Much (thuộc buôn Sú, buôn Mrưn) và các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1095 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Lộc Thôn Lộc Tiến, thôn Lộc An, thôn Lộc Thịnh, thôn Lộc Thiện 28.000 - - - - Đất trồng lúa
1096 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Lộc Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng lúa
1097 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Púk Thôn Giang Đại, thôn Giang Tiến, thôn Giang Thủy 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1098 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Púk Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
1099 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Dliê Ya Buôn Dua, buôn Juk, buôn Jun, buôn Ksơr 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1100 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Dliê Ya Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa