Bảng giá đất Tại Quốc lộ 14 - Xã Ea Drơng Huyện Cư M'Gar Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Ea Drơng Ranh giới xã Cuôr Đăng - Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Ea Drơng Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân - Giáp ranh giới xã Cư Bao thị xã Buôn Hồ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Ea Drơng Ranh giới xã Cuôr Đăng - Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Ea Drơng Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân - Giáp ranh giới xã Cư Bao thị xã Buôn Hồ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Ea Drơng Ranh giới xã Cuôr Đăng - Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Cư M'Gar Quốc lộ 14 - Xã Ea Drơng Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân - Giáp ranh giới xã Cư Bao thị xã Buôn Hồ 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Cư M'Gar - Đoạn Quốc Lộ 14 - Xã Ea Drơng

Bảng giá đất của huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn Quốc lộ 14 tại xã Ea Drơng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh giới xã Cuôr Đăng đến hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển lớn. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự hấp dẫn và khả năng phát triển trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt hơn, mặc dù không thuận tiện bằng khu vực có giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn muốn tận hưởng lợi ích từ sự phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm bất động sản tại khu vực nông thôn với mức đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện