Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk - Tiềm năng đầu tư và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cho thấy sự phát triển của thị trường đất tại khu vực này. Tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai là cơ hội cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk

Huyện Cư M'Gar, nằm tại phía Đông Nam của tỉnh Đắk Lắk, là một huyện có vị trí chiến lược trong vùng Tây Nguyên. Đây là khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế, nông nghiệp và công nghiệp.

Cư M'Gar là một trong những khu vực đang trong quá trình đô thị hóa mạnh mẽ, đặc biệt với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Với lợi thế về địa lý và sự phát triển của các khu công nghiệp trong khu vực, giá trị đất tại Cư M'Gar đã có sự tăng trưởng ổn định trong những năm qua.

Các tuyến đường giao thông được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối liền với Thành phố Buôn Ma Thuột và các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh, đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị đất đai.

Huyện Cư M'Gar còn nổi bật với việc phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm cây công nghiệp như cà phê, ca cao và cao su. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đang dần được triển khai, tạo ra động lực mới cho nền kinh tế địa phương.

Đây cũng là một trong những yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển khi nhu cầu về đất đai cho các dự án nông nghiệp và công nghiệp gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Cư M'Gar

Theo bảng giá đất tại Huyện Cư M'Gar, giá đất có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất ở mức 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất là 14.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này khoảng 1.223.803 đồng/m2. Sự chênh lệch này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm vị trí đất, mức độ phát triển hạ tầng, cũng như các dự án quy hoạch, phát triển trong khu vực.

Với giá trị đất như vậy, Huyện Cư M'Gar là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Các khu đất có giá trị cao thường nằm gần trung tâm huyện, các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển. Mặc dù giá đất còn thấp ở một số khu vực, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án trong tương lai, những khu đất này sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong các năm tới.

Các nhà đầu tư có thể chọn đầu tư vào các khu đất gần các dự án công nghiệp hoặc các khu đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng đầu tư vào đất nông nghiệp cần phải xem xét kỹ lưỡng về khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và các yếu tố pháp lý liên quan.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Cư M'Gar

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cư M'Gar là sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp. Với việc ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông sản, Cư M'Gar đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao sẽ không chỉ tạo ra giá trị sản xuất cao mà còn tạo ra cơ hội cho bất động sản phát triển, nhất là các khu vực gần các khu công nghiệp nông nghiệp.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông đang được đầu tư xây dựng, như các tuyến đường nối Cư M'Gar với Thành phố Buôn Ma Thuột, sẽ làm gia tăng kết nối và thúc đẩy giao thương giữa các khu vực. Điều này không chỉ tạo cơ hội cho các dự án bất động sản công nghiệp mà còn thúc đẩy sự phát triển của thị trường nhà ở và các khu vực dân cư.

Khu vực Cư M'Gar còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào lợi thế về cảnh quan thiên nhiên, các khu rừng, thác nước và các vùng đất đai màu mỡ, thích hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu du lịch, homestay hay các dự án bất động sản nghỉ dưỡng có thể làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này trong tương lai.

Tóm lại, Huyện Cư M'Gar, Đắk Lắk đang là một điểm sáng về đầu tư bất động sản trong khu vực Tây Nguyên. Với sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp công nghệ cao, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, giá trị đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư dài hạn vào đất công nghiệp, đất nông nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cư M'Gar là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cư M'Gar là: 1.250.785 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
790

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Ranh giới xã Quảng Tiến - Lý Thường Kiệt 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Lý Thường Kiệt - Trần Kiên 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Lê Quý Đôn 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Lê Quý Đôn - Giáp tổ dân phố 8 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Cư M'Gar Hùng Vương - Thị trấn Quảng Phú Giáp tổ dân phố 8 - Giáp ranh giới xã Ea K’pam 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Cư M'Gar Lý Nam Đế - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Cư M'Gar Lý Nam Đế - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Cư M'Gar Lý Nam Đế - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 870.000 609.000 435.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Cư M'Gar Ngô Quyền - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Hàm Nghi 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Trãi - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Cư M'Gar Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Cư M'Gar Mai Hắc Đế - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Lê Lai 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Cư M'Gar Mai Hắc Đế - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Hết đường 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.750.000 1.925.000 1.375.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Cư M'Gar Quang Trung - Thị trấn Quảng Phú Lý Nhân Tông - Hết đường 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Cư M'Gar Lê Đại Hành - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Cư M'Gar Lê Đại Hành - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Cư M'Gar Lê Đại Hành - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Cư M'Gar Lê Lợi - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Cư M'Gar Lý Thái Tổ - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Cư M'Gar Lý Thái Tổ - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Cư M'Gar Lý Thái Tổ - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Cư M'Gar Trần Hưng Đạo - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Cư M'Gar Bà Triệu - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Cư M'Gar Bà Triệu - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Cư M'Gar Bà Triệu - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Cư M'Gar Hai Bà Trưng - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Cư M'Gar Hai Bà Trưng - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Cư M'Gar Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Cư M'Gar Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Lê Lai 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Cư M'Gar Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Phù Đổng 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Phù Đổng - Hàm Nghi 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Hàm Nghi - Nguyễn Thị Định 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Thị Định - Lê Lai 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Lê Lai - Lý Nhân Tông 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Cư M'Gar Trần Kiên - Thị trấn Quảng Phú Lý Nhân Tông - Hết đường 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Cư M'Gar Trường Chinh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Cư M'Gar Lê Duẩn - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Cư M'Gar Đinh Núp - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Cư M'Gar Hoàng Diệu - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Cư M'Gar Lạc Long Quân - Thị trấn Quảng Phú Hoàng Diệu - Đinh Núp 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Cư M'Gar An Dương Vương - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Hữu Thọ - Trường Chinh 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Cư M'Gar Lê Lai - Thị trấn Quảng Phú Ranh giới xã Quảng Tiến - Trần Kiên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Thị Định - Thị trấn Quảng Phú Bà Triệu - Trần Kiên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Cư M'Gar Hàm Nghi - Thị trấn Quảng Phú Lý Nam Đế - Trần Kiên 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Cư M'Gar Lý Nhân Tông - Thị trấn Quảng Phú Quang Trung - Trần Kiên 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Cư M'Gar Đường nằm giữa song song với đường Hàm Nghi và đường Phù Đổng - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Lý Thường Kiệt 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Hết đường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Cư M'Gar Phù Đổng - Thị trấn Quảng Phú Lý Thường Kiệt - Trần Kiên 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Quảng Phú Trần Kiên - Phan Đình Phùng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Cư M'Gar Trần Quang Khải - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Cư M'Gar Trần Quang Khải - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Cư M'Gar Bùi Thị Xuân - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Cư M'Gar Bùi Thị Xuân - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Cư M'Gar Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Cư M'Gar Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Cư M'Gar Phan Chu Trinh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Cư M'Gar Phan Chu Trinh - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Cư M'Gar Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 6.200.000 4.340.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Cư M'Gar Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Giáp nghĩa địa 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Cư M'Gar Phan Bội Châu - Thị trấn Quảng Phú Giáp nghĩa địa - Giáp ranh giới xã Quảng Tiến 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Cư M'Gar Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh 6.250.000 4.375.000 3.125.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Cư M'Gar Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Tô Hiệu 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Cư M'Gar Phạm Hồng Thái - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Cư M'Gar Hồ Xuân Hương - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Cư M'Gar Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Cư M'Gar Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Tô Hiệu 5.700.000 3.990.000 2.850.000 - - Đất ở đô thị
86 Huyện Cư M'Gar Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Quảng Phú Tô Hiệu - Duy Tân 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
87 Huyện Cư M'Gar Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Du 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Cư M'Gar Điện Biên Phủ - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Lê Hữu Trác 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
89 Huyện Cư M'Gar Điện Biên Phủ - Thị trấn Quảng Phú Lê Hữu Trác - Nguyễn Chí Thanh 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
90 Huyện Cư M'Gar Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Lê Hữu Trác 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
91 Huyện Cư M'Gar Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
92 Huyện Cư M'Gar Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ 6.200.000 4.340.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
93 Huyện Cư M'Gar Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Công Trứ - Duy Tân 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
94 Huyện Cư M'Gar Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
95 Huyện Cư M'Gar Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Công Trứ - Duy Tân 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
96 Huyện Cư M'Gar Lý Tự Trọng - Thị trấn Quảng Phú Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
97 Huyện Cư M'Gar Lê Thánh Tông - Thị trấn Quảng Phú Lê Văn Tám - Y Ngông Niê Kđăm 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
98 Huyện Cư M'Gar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Công Trứ 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
99 Huyện Cư M'Gar Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Quảng Phú Nguyễn Công Trứ - Duy Tân 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
100 Huyện Cư M'Gar Lê Văn Tám - Thị trấn Quảng Phú Y Bih Alêô - Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị