Bảng giá đất Đà Nẵng

Giá đất cao nhất tại Đà Nẵng là: 494.001.000
Giá đất thấp nhất tại Đà Nẵng là: 3.190
Giá đất trung bình tại Đà Nẵng là: 14.313.260
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10601 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 7,5m 39.790.000 - - - - Đất ở đô thị
10602 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 10,5m 54.560.000 - - - - Đất ở đô thị
10603 Quận Thanh Khê Khu Tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10604 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 3,5m 14.190.000 - - - - Đất ở đô thị
10605 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 5,5m 15.700.000 - - - - Đất ở đô thị
10606 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 7,5m 17.390.000 - - - - Đất ở đô thị
10607 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 5,5m 42.800.000 - - - - Đất ở đô thị
10608 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 7,5m 55.600.000 - - - - Đất ở đô thị
10609 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 5,5m 23.570.000 - - - - Đất ở đô thị
10610 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 10,5m 36.600.000 - - - - Đất ở đô thị
10611 Quận Thanh Khê Khu dân cư phường Thạc Gián Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh - đến đường Tản Đà 61.060.000 - - - - Đất ở đô thị
10612 Quận Thanh Khê Bàu Sen 1 35.310.000 - - - - Đất ở đô thị
10613 Quận Thanh Khê Bàu Sen 2 33.710.000 - - - - Đất ở đô thị
10614 Quận Thanh Khê Bàu Sen 3 32.100.000 - - - - Đất ở đô thị
10615 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 3 32.100.000 - - - - Đất ở đô thị
10616 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 4 32.100.000 - - - - Đất ở đô thị
10617 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 3,5m 9.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10618 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 5,5m 12.090.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10619 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 7,5m 14.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10620 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 10,5m 21.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10621 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 15m 25.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10622 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 5,5m 14.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10623 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 7,5m 15.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10624 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 3,5m 15.210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10625 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 5,5m 18.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10626 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 7,5m 23.870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10627 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 10,5m 32.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10628 Quận Thanh Khê Khu Tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10629 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 3,5m 8.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10630 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 5,5m 9.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10631 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 7,5m 10.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10632 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 5,5m 25.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10633 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 7,5m 33.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10634 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 5,5m 14.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10635 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 10,5m 21.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10636 Quận Thanh Khê Khu dân cư phường Thạc Gián Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh - đến đường Tản Đà 36.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10637 Quận Thanh Khê Bàu Sen 1 24.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10638 Quận Thanh Khê Bàu Sen 2 23.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10639 Quận Thanh Khê Bàu Sen 3 22.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10640 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 3 22.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10641 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 4 22.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10642 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 3,5m 8.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10643 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 5,5m 10.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10644 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 7,5m 12.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10645 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 10,5m 18.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10646 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 15m 21.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10647 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 5,5m 11.790.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10648 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 7,5m 13.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10649 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 3,5m 12.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10650 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 5,5m 15.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10651 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 7,5m 19.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10652 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 10,5m 27.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10653 Quận Thanh Khê Khu Tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m 12.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10654 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 3,5m 7.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10655 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 5,5m 7.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10656 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 7,5m 8.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10657 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 5,5m 21.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10658 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 7,5m 27.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10659 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 5,5m 11.785.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10660 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 10,5m 18.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10661 Quận Thanh Khê Khu dân cư phường Thạc Gián Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh - đến đường Tản Đà 30.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10662 Quận Thanh Khê Bàu Sen 1 17.660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10663 Quận Thanh Khê Bàu Sen 2 16.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10664 Quận Thanh Khê Bàu Sen 3 16.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10665 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 3 16.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10666 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 4 16.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10667 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 98.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10668 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 49.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10669 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 56.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10670 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
10671 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 14.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
10672 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 14.000 - - - - Đất rừng Đặc dụng


Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Tái Định Cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 24.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ, giá đất được quy định là 24.000.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư trong khu vực có đường rộng 5,5m, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư bất động sản.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của khu tái định cư này hiện được ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này có thể do khu vực này chưa được định giá cụ thể hoặc đang trong quá trình quy hoạch và đánh giá lại giá trị đất.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Đây có thể là các khu vực chưa được khai thác hoặc chưa có thông tin đầy đủ để xác định giá trị.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu tái định cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này có thể phản ánh sự thiếu thông tin cụ thể về giá trị đất ở các vị trí này hoặc cần sự cập nhật từ cơ quan chức năng trong tương lai.

Với mức giá đất cao tại vị trí 1, khu tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị đầu tư cao. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần được xem xét và cập nhật giá trị cụ thể để đảm bảo sự phát triển đồng bộ và hiệu quả trong khu vực.



Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Dân Cư Kiệt 285 Trần Cao Vân (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà), Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 14.190.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân, giá đất được quy định là 14.190.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp với khu vực có đường 3,5m, phản ánh mức độ phát triển và tiềm năng đầu tư trong khu vực phường Xuân Hà.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của khu dân cư này hiện chưa được định giá cụ thể, được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể là do khu vực này chưa hoàn thiện về mặt quy hoạch hoặc đang trong quá trình đánh giá lại giá trị đất.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể phản ánh các khu vực chưa được khai thác hoặc chưa có thông tin cụ thể để xác định giá trị.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này có thể do khu vực này chưa được xác định giá trị cụ thể hoặc cần được cập nhật thêm từ cơ quan chức năng.

Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân với mức giá đất cao nhất tại vị trí 1 cho thấy tiềm năng phát triển, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản và xây dựng đô thị. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần sự quan tâm và cập nhật thông tin từ các cơ quan chức năng để đảm bảo sự phát triển đồng bộ và hiệu quả trong tương lai.



Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Dân Cư Lê Đình Lý (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu dân cư Lê Đình Lý, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 42.800.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu dân cư Lê Đình Lý, giá đất được quy định là 42.800.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực có đường 5,5m, cho thấy sự phát triển và tiềm năng đầu tư mạnh mẽ của khu dân cư này.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của khu dân cư Lê Đình Lý hiện được ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này có thể do khu vực này chưa được xác định giá trị cụ thể hoặc đang trong quá trình quy hoạch và đánh giá lại.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Đây có thể là các khu vực chưa được khai thác hoặc đang chờ thông tin cập nhật từ cơ quan chức năng.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này phản ánh sự thiếu thông tin cụ thể về giá trị đất ở các vị trí này hoặc cần điều chỉnh trong tương lai.

Với mức giá đất cao tại vị trí 1, khu dân cư Lê Đình Lý cho thấy tiềm năng phát triển vượt trội, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và xây dựng đô thị. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần được xem xét và cập nhật giá trị cụ thể để đảm bảo sự phát triển đồng bộ và hiệu quả trong tương lai.



Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Dân Cư 223 Trường Chinh (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu dân cư 223 Trường Chinh, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 23.570.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu dân cư 223 Trường Chinh, giá đất được quy định là 23.570.000 đồng/m². Đây là mức giá tương đối cao, phản ánh vị trí thuận lợi của khu vực với hạ tầng đường 5,5m, thích hợp cho phát triển đô thị và đầu tư bất động sản.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của khu dân cư này hiện chưa được định giá cụ thể và được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể là do khu vực này chưa hoàn thiện về mặt quy hoạch hoặc đang trong quá trình đánh giá lại.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Đây có thể là những khu vực chưa được khai thác hoặc chưa có đủ thông tin để xác định giá trị đất.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này có thể do khu vực này chưa được xác định giá trị cụ thể hoặc đang chờ các điều chỉnh cần thiết trong tương lai.

Khu dân cư 223 Trường Chinh với mức giá đất cao nhất tại vị trí 1 cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản và xây dựng đô thị. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần được cơ quan chức năng xem xét và cập nhật giá trị cụ thể để thúc đẩy sự phát triển đồng bộ và bền vững trong thời gian tới.



Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Dân Cư Phường Thạc Gián (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu dân cư phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 61.060.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu dân cư phường Thạc Gián, giá đất được quy định là 61.060.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào vị trí thuận lợi của đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh Đến đến đường Tản Đà.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của khu dân cư này hiện được ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này có thể do khu vực này chưa được định giá cụ thể hoặc đang trong giai đoạn quy hoạch và đánh giá lại giá trị đất.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Đây có thể là những khu vực chưa được khai thác hoặc chưa có thông tin đầy đủ để xác định giá trị.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này phản ánh sự thiếu thông tin cụ thể về giá trị đất ở các vị trí này hoặc cần sự cập nhật từ cơ quan chức năng trong tương lai.

Với mức giá đất cao tại vị trí 1, khu dân cư phường Thạc Gián cho thấy tiềm năng phát triển vượt trội và giá trị đầu tư cao. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần được xem xét và cập nhật giá trị cụ thể để thúc đẩy sự phát triển đồng bộ và hiệu quả trong khu vực.