Bảng giá đất Tại Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Quận Thanh Khê Đà Nẵng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 3,5m 14.190.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 5,5m 15.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 7,5m 17.390.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 3,5m 8.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 5,5m 9.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 7,5m 10.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 3,5m 7.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 5,5m 7.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 7,5m 8.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị


Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Dân Cư Kiệt 285 Trần Cao Vân (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà), Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 14.190.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân, giá đất được quy định là 14.190.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp với khu vực có đường 3,5m, phản ánh mức độ phát triển và tiềm năng đầu tư trong khu vực phường Xuân Hà.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của khu dân cư này hiện chưa được định giá cụ thể, được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể là do khu vực này chưa hoàn thiện về mặt quy hoạch hoặc đang trong quá trình đánh giá lại giá trị đất.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể phản ánh các khu vực chưa được khai thác hoặc chưa có thông tin cụ thể để xác định giá trị.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này có thể do khu vực này chưa được xác định giá trị cụ thể hoặc cần được cập nhật thêm từ cơ quan chức năng.

Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân với mức giá đất cao nhất tại vị trí 1 cho thấy tiềm năng phát triển, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản và xây dựng đô thị. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần sự quan tâm và cập nhật thông tin từ các cơ quan chức năng để đảm bảo sự phát triển đồng bộ và hiệu quả trong tương lai.