Bảng giá đất Quận Thanh Khê Đà Nẵng

Giá đất cao nhất tại Quận Thanh Khê là: 61.060.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Thanh Khê là: 14.000
Giá đất trung bình tại Quận Thanh Khê là: 20.865.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 3,5m 16.590.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 5,5m 20.150.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 7,5m 24.720.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 10,5m 36.560.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 15m 42.390.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 5,5m 23.570.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 7,5m 26.190.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 3,5m 25.350.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 5,5m 30.720.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 7,5m 39.790.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 10,5m 54.560.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Quận Thanh Khê Khu Tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 3,5m 14.190.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 5,5m 15.700.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 7,5m 17.390.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 5,5m 42.800.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 7,5m 55.600.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 5,5m 23.570.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 10,5m 36.600.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Quận Thanh Khê Khu dân cư phường Thạc Gián Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh - đến đường Tản Đà 61.060.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Quận Thanh Khê Bàu Sen 1 35.310.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Quận Thanh Khê Bàu Sen 2 33.710.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Quận Thanh Khê Bàu Sen 3 32.100.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 3 32.100.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 4 32.100.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 3,5m 9.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 5,5m 12.090.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 7,5m 14.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 10,5m 21.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 15m 25.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 5,5m 14.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 7,5m 15.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 3,5m 15.210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 5,5m 18.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 7,5m 23.870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 10,5m 32.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Quận Thanh Khê Khu Tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 3,5m 8.510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 5,5m 9.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 7,5m 10.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 5,5m 25.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 7,5m 33.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 5,5m 14.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 10,5m 21.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Quận Thanh Khê Khu dân cư phường Thạc Gián Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh - đến đường Tản Đà 36.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Quận Thanh Khê Bàu Sen 1 24.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Quận Thanh Khê Bàu Sen 2 23.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Quận Thanh Khê Bàu Sen 3 22.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 3 22.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 4 22.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 3,5m 8.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 5,5m 10.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 7,5m 12.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 10,5m 18.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Quận Thanh Khê Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) Đường 15m 21.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 5,5m 11.790.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Quận Thanh Khê Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa - Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 - Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê Đường 7,5m 13.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
58 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 3,5m 12.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
59 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 5,5m 15.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
60 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 7,5m 19.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
61 Quận Thanh Khê Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) - Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận Đường 10,5m 27.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
62 Quận Thanh Khê Khu Tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m 12.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
63 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 3,5m 7.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
64 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 5,5m 7.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
65 Quận Thanh Khê Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) Đường 7,5m 8.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
66 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 5,5m 21.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
67 Quận Thanh Khê Khu dân cư Lê Đình Lý Đường 7,5m 27.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 5,5m 11.785.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
69 Quận Thanh Khê Khu dân cư 223 Trường Chinh Đường 10,5m 18.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Quận Thanh Khê Khu dân cư phường Thạc Gián Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh - đến đường Tản Đà 30.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
71 Quận Thanh Khê Bàu Sen 1 17.660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
72 Quận Thanh Khê Bàu Sen 2 16.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
73 Quận Thanh Khê Bàu Sen 3 16.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
74 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 3 16.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
75 Quận Thanh Khê Xuân Hoà 4 16.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
76 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 98.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
77 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 49.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
78 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 56.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
79 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
80 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 14.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
81 Quận Thanh Khê Q. Thanh Khê 14.000 - - - - Đất rừng Đặc dụng


Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Vực Các Khu Dân Cư (Năm 2020)

Bảng giá đất tại các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) trong Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 16.590.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của các khu dân cư trong các phường Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê, giá đất được quy định là 16.590.000 đồng/m². Đây là mức giá tương đối hợp lý, phù hợp với các khu vực có hạ tầng cơ bản và mức độ phát triển đô thị ổn định.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của các khu dân cư này được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể phản ánh rằng khu vực này chưa được định giá cụ thể hoặc đang trong giai đoạn đánh giá lại giá trị đất.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 của các khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể liên quan đến việc khu vực này chưa được hoàn thiện quy hoạch hoặc đang chờ thông tin cập nhật từ cơ quan chức năng.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của các khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Đây có thể là những vị trí đặc thù, chưa được quy hoạch hoặc xác định giá trị cụ thể.

Khu vực các khu dân cư thuộc các phường Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê cho thấy mức giá đất tại vị trí 1 là tương đối ổn định và phù hợp với nhu cầu đầu tư. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần sự quan tâm và điều chỉnh từ các cơ quan chức năng để có thể đánh giá và phát triển toàn diện hơn trong tương lai.



Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Dân Cư Xí Nghiệp May An Hòa - Khu Dân Cư Phần Lang Giai Đoạn 2 - Các Khu Dân Cư Còn Lại (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu dân cư xí nghiệp may An Hòa, khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2, và các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 23.570.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu dân cư xí nghiệp may An Hòa, khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2, và các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê, giá đất được quy định là 23.570.000 đồng/m². Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển và sự thuận lợi trong việc đầu tư bất động sản, nhờ vào vị trí của đường 5,5m trong khu vực.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của các khu dân cư này hiện được ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này có thể là do khu vực này chưa được định giá cụ thể hoặc đang trong quá trình quy hoạch và đánh giá lại.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Đây có thể là các khu vực chưa được khai thác hoặc chưa có thông tin đầy đủ để xác định giá trị.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này có thể phản ánh sự thiếu thông tin cụ thể về giá trị đất ở các vị trí này hoặc cần sự cập nhật từ cơ quan chức năng trong tương lai.

Với mức giá đất cao tại vị trí 1, khu dân cư xí nghiệp may An Hòa và khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2, cùng các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê, cho thấy tiềm năng phát triển nổi bật và giá trị đầu tư cao. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần được xem xét và cập nhật giá trị cụ thể để đảm bảo sự phát triển đồng bộ và hiệu quả trong khu vực.



Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Dân Cư 296 Điện Biên Phủ và Khu Dân Cư Nhà Máy Cơ Khí Ô Tô (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) và khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 25.350.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu dân cư 296 Điện Biên Phủ và khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô, giá đất được quy định là 25.350.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về hạ tầng giao thông với đường rộng 3,5m, phù hợp cho các dự án bất động sản và phát triển đô thị.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của khu vực này hiện chưa được định giá cụ thể, được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể do khu vực này đang trong quá trình quy hoạch hoặc chưa đủ thông tin để xác định giá trị.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Đây có thể là những khu vực chưa được khai thác hoặc đang chờ quy hoạch chi tiết từ cơ quan chức năng.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này có thể do vị trí này chưa được xác định giá trị cụ thể hoặc cần được xem xét và điều chỉnh trong thời gian tới.

Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ và khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô với mức giá đất cao nhất tại vị trí 1 cho thấy tiềm năng phát triển, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản và hạ tầng đô thị. Tuy nhiên, các vị trí khác cần được đánh giá và cập nhật giá trị cụ thể để đảm bảo phát triển đồng bộ và hiệu quả trong tương lai.



Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Tái Định Cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 24.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ, giá đất được quy định là 24.000.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư trong khu vực có đường rộng 5,5m, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư bất động sản.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của khu tái định cư này hiện được ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này có thể do khu vực này chưa được định giá cụ thể hoặc đang trong quá trình quy hoạch và đánh giá lại giá trị đất.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Đây có thể là các khu vực chưa được khai thác hoặc chưa có thông tin đầy đủ để xác định giá trị.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu tái định cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này có thể phản ánh sự thiếu thông tin cụ thể về giá trị đất ở các vị trí này hoặc cần sự cập nhật từ cơ quan chức năng trong tương lai.

Với mức giá đất cao tại vị trí 1, khu tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị đầu tư cao. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần được xem xét và cập nhật giá trị cụ thể để đảm bảo sự phát triển đồng bộ và hiệu quả trong khu vực.



Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng, Quận Thanh Khê, Khu Dân Cư Kiệt 285 Trần Cao Vân (Năm 2020)

Bảng giá đất tại khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà), Quận Thanh Khê, Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1: 14.190.000 đồng/m²

Tại vị trí 1 của khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân, giá đất được quy định là 14.190.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp với khu vực có đường 3,5m, phản ánh mức độ phát triển và tiềm năng đầu tư trong khu vực phường Xuân Hà.

Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 của khu dân cư này hiện chưa được định giá cụ thể, được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể là do khu vực này chưa hoàn thiện về mặt quy hoạch hoặc đang trong quá trình đánh giá lại giá trị đất.

Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²

Tương tự vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Điều này có thể phản ánh các khu vực chưa được khai thác hoặc chưa có thông tin cụ thể để xác định giá trị.

Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 4 của khu dân cư này cũng được ghi nhận ở mức 0 đồng/m². Tình trạng này có thể do khu vực này chưa được xác định giá trị cụ thể hoặc cần được cập nhật thêm từ cơ quan chức năng.

Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân với mức giá đất cao nhất tại vị trí 1 cho thấy tiềm năng phát triển, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản và xây dựng đô thị. Tuy nhiên, các vị trí còn lại cần sự quan tâm và cập nhật thông tin từ các cơ quan chức năng để đảm bảo sự phát triển đồng bộ và hiệu quả trong tương lai.