Bảng giá đất tại Thành phố Đà Nẵng – Trung tâm kinh tế và bất động sản của miền Trung

Thành phố Đà Nẵng, với vị trí chiến lược và hạ tầng hiện đại, là trung tâm kinh tế - du lịch của miền Trung Việt Nam. Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021, giá đất tại Đà Nẵng dao động từ 3.190 đồng/m² đến 494.001.000 đồng/m², với mức giá trung bình 16.239.821 đồng/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây.

Đà Nẵng – Trung tâm kinh tế và điểm đến lý tưởng cho bất động sản

Thành phố Đà Nẵng là trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch lớn nhất miền Trung Việt Nam. Với vị trí địa lý đặc biệt nằm bên bờ biển Đông, Đà Nẵng là cầu nối quan trọng giữa miền Bắc và miền Nam, đồng thời kết nối với các nước trong khu vực thông qua cảng biển Tiên Sa và sân bay quốc tế Đà Nẵng.

Không chỉ sở hữu lợi thế về giao thông, Đà Nẵng còn nổi bật với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Bà Nà Hills, Ngũ Hành Sơn và bãi biển Mỹ Khê, được bình chọn là một trong những bãi biển đẹp nhất thế giới. Các yếu tố này đã tạo nền tảng vững chắc để Đà Nẵng phát triển mạnh mẽ về du lịch, kéo theo sự bùng nổ của thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng hiện đại và quy hoạch đô thị bài bản đã làm tăng giá trị bất động sản tại Đà Nẵng. Các khu vực trung tâm, ven biển, và các trục giao thông chính đều ghi nhận sự gia tăng mạnh mẽ về giá đất trong những năm gần đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đà Nẵng

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND, giá đất tại Đà Nẵng có sự phân hóa lớn tùy theo vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực. Giá đất cao nhất đạt 494.001.000 đồng/m², tập trung ở các tuyến đường lớn, khu vực ven biển và trung tâm thành phố, nơi có mật độ dân cư cao và các hoạt động kinh doanh sôi động.

Mức giá thấp nhất 3.190 đồng/m² thường được áp dụng cho các khu vực vùng ven, ít phát triển hoặc đất sử dụng cho mục đích đặc thù. Mức giá trung bình 16.239.821 đồng/m² phản ánh sự đa dạng trong phân khúc thị trường bất động sản tại Đà Nẵng, từ các dự án cao cấp đến các khu vực phù hợp cho đầu tư dài hạn.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay Thành phố Hồ Chí Minh, giá đất tại Đà Nẵng được đánh giá là cạnh tranh hơn, nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ và môi trường sống chất lượng cao.

Các khu vực ven biển như Ngũ Hành Sơn, Sơn Trà thường ghi nhận mức giá cao nhất do sự tập trung của các dự án nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp. Trong khi đó, khu vực trung tâm hành chính như Hải Châu và Thanh Khê lại là điểm đến của các dự án thương mại, văn phòng, và nhà ở cao cấp.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các chính sách đầu tư hạ tầng và phát triển đô thị. Hệ thống giao thông hiện đại, bao gồm sân bay quốc tế, cảng biển, và các tuyến đường lớn, không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo điều kiện cho thị trường bất động sản phát triển vượt bậc.

Các dự án lớn như Khu công nghệ cao Đà Nẵng, Khu đô thị thông minh FPT, và hàng loạt khu nghỉ dưỡng ven biển đang làm thay đổi diện mạo thành phố, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản cho cả nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Ngoài ra, với định hướng phát triển Đà Nẵng trở thành thành phố đáng sống, các dự án nhà ở, chung cư, và khu đô thị sinh thái đang được đẩy mạnh nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dân và chuyên gia làm việc tại đây. Những khu vực như Hòa Xuân, Liên Chiểu được dự báo sẽ trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản trong tương lai nhờ quỹ đất rộng và giá đất còn ở mức hợp lý.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào các khu vực ven biển hoặc gần trung tâm để khai thác lợi nhuận từ bất động sản nghỉ dưỡng, hoặc lựa chọn các khu vực ngoại ô để tận dụng tiềm năng tăng giá dài hạn.

Thành phố Đà Nẵng, với vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại, và tiềm năng phát triển vượt bậc, là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn nhất Việt Nam. Đây không chỉ là nơi lý tưởng để an cư mà còn là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm sự tăng trưởng bền vững.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Đà Nẵng là: 494.001.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Đà Nẵng là: 3.190 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Đà Nẵng là: 16.521.529 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1670

Mua bán nhà đất tại Đà Nẵng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Thành Phố Đà Nẵng Hà Văn Trí 7.960.000 5.370.000 4.630.000 3.770.000 3.060.000 Đất TM-DV đô thị
3602 Thành Phố Đà Nẵng Hà Xuân 1 15.330.000 6.780.000 5.370.000 4.540.000 3.050.000 Đất TM-DV đô thị
3603 Thành Phố Đà Nẵng Hà Xuân 2 15.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3604 Thành Phố Đà Nẵng Hải Hồ 26.290.000 13.740.000 12.430.000 10.700.000 8.700.000 Đất TM-DV đô thị
3605 Thành Phố Đà Nẵng Hải Phòng Đoạn từ Điện Biên Phủ - Đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) 45.630.000 16.400.000 14.900.000 12.040.000 10.340.000 Đất TM-DV đô thị
3606 Thành Phố Đà Nẵng Hải Phòng Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) - Đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 Đến nhà số 322 phía có đường sắt) 43.550.000 16.400.000 14.900.000 12.040.000 10.340.000 Đất TM-DV đô thị
3607 Thành Phố Đà Nẵng Hải Phòng Đoạn từ nhà số 248 - Đến nhà số 322 phía có đường sắt 22.330.000 15.620.000 14.260.000 11.430.000 9.840.000 Đất TM-DV đô thị
3608 Thành Phố Đà Nẵng Hải Phòng Đoạn từ Ông Ích Khiêm - Đến Nguyễn Chí Thanh 51.900.000 18.170.000 16.420.000 13.930.000 12.590.000 Đất TM-DV đô thị
3609 Thành Phố Đà Nẵng Hải Sơn Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn 24.150.000 13.740.000 12.430.000 10.700.000 8.700.000 Đất TM-DV đô thị
3610 Thành Phố Đà Nẵng Hải Sơn Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong 16.370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3611 Thành Phố Đà Nẵng Hải Sơn Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am 11.840.000 8.910.000 7.640.000 6.680.000 5.850.000 Đất TM-DV đô thị
3612 Thành Phố Đà Nẵng Hải Triều 8.560.000 3.650.000 3.140.000 2.570.000 2.090.000 Đất TM-DV đô thị
3613 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Nghi 59.280.000 19.990.000 17.050.000 13.540.000 10.270.000 Đất TM-DV đô thị
3614 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Tử 20.660.000 10.210.000 8.760.000 7.210.000 5.900.000 Đất TM-DV đô thị
3615 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 1 3.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3616 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 2 4.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3617 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 3 4.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3618 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 4 3.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3619 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 5 3.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3620 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 6 Đoạn có lòng đường 10m 4.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3621 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 6 Đoạn có lòng đường 5m 3.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3622 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 7 3.770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3623 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 8 4.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3624 Thành Phố Đà Nẵng Hàm Trung 9 3.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3625 Thành Phố Đà Nẵng Hàn Mạc Tử Đoạn có mặt cắt đường rộng 5,5m có vỉa hè 19.250.000 8.970.000 7.950.000 6.720.000 5.780.000 Đất TM-DV đô thị
3626 Thành Phố Đà Nẵng Hàn Mạc Tử Đoạn còn lại 16.360.000 8.970.000 7.950.000 6.720.000 5.780.000 Đất TM-DV đô thị
3627 Thành Phố Đà Nẵng Hàn Thuyên 29.230.000 11.240.000 9.700.000 7.940.000 6.480.000 Đất TM-DV đô thị
3628 Thành Phố Đà Nẵng Hằng Phương Nữ Sĩ 4.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3629 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 1 7.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3630 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 2 8.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3631 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 3 6.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3632 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 4 6.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3633 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 5 6.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3634 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 6 Đoạn 5,5m 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3635 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 6 Đoạn 5,0m 4.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3636 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 7 5.090.000 3.900.000 3.420.000 2.820.000 2.290.000 Đất TM-DV đô thị
3637 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 8 6.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3638 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 9 6.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3639 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 10 5.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3640 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 11 5.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3641 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 12 5.060.000 4.310.000 3.780.000 3.180.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
3642 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 14 5.060.000 4.310.000 3.780.000 3.180.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
3643 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 15 5.060.000 4.310.000 3.780.000 3.180.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
3644 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 16 5.060.000 4.310.000 3.780.000 3.180.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
3645 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 17 5.060.000 4.310.000 3.780.000 3.180.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
3646 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 18 6.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3647 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 19 7.360.000 4.100.000 3.590.000 2.980.000 2.420.000 Đất TM-DV đô thị
3648 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 20 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3649 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 21 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3650 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 22 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3651 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 23 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3652 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 24 4.550.000 3.690.000 3.230.000 2.680.000 2.180.000 Đất TM-DV đô thị
3653 Thành Phố Đà Nẵng Hòa An 25 6.330.000 4.100.000 3.590.000 2.980.000 2.420.000 Đất TM-DV đô thị
3654 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Bình 1 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3655 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Bình 2 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3656 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Bình 3 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3657 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Bình 4 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3658 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Bình 5 4.790.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3659 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Bình 6 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3660 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Bình 7 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3661 Thành Phố Đà Nẵng Hoa Lư 8.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3662 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 1 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3663 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 2 7.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3664 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 3 7.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3665 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 4 7.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3666 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 5 7.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3667 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 6 7.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3668 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 7 7.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3669 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 8 7.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3670 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 9 7.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3671 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 10 7.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3672 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 11 7.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3673 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 12 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3674 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 14 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3675 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 15 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3676 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 16 7.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3677 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 17 7.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3678 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 18 7.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3679 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 19 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3680 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 20 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3681 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 21 7.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3682 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 22 7.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3683 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 23 7.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3684 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 24 7.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3685 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 25 7.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3686 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 26 7.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3687 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 27 7.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3688 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 28 7.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3689 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 29 7.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3690 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Minh 30 7.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3691 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Mỹ 1 5.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3692 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Mỹ 2 5.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3693 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Mỹ 3 5.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3694 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Mỹ 4 5.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3695 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Mỹ 5 5.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3696 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Mỹ 6 5.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3697 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Mỹ 7 5.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3698 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Mỹ 8 5.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3699 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Mỹ 9 7.070.000 4.690.000 4.110.000 3.360.000 2.750.000 Đất TM-DV đô thị
3700 Thành Phố Đà Nẵng Hòa Nam 1 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị