Bảng giá đất tại Quận Cẩm Lệ Tỉnh Đà Nẵng – Tiềm năng đầu tư vượt trội trong bối cảnh phát triển đô thị hóa

Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng, đang trở thành tâm điểm của thị trường bất động sản nhờ sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng và kinh tế. Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021, giá đất tại đây dao động từ 14.000 đồng/m² đến 27.480.000 đồng/m². Với giá đất trung bình 7.748.989 đồng/m², khu vực này không chỉ phù hợp để an cư mà còn là lựa chọn lý tưởng cho đầu tư dài hạn.

Quận Cẩm Lệ – Sức hút đến từ vị trí và hạ tầng hoàn thiện

Quận Cẩm Lệ tọa lạc tại phía Tây Nam của Thành phố Đà Nẵng, giáp ranh với các quận sôi động như Hải Châu, Thanh Khê và Hòa Vang.

Với vị trí chiến lược, nơi đây đóng vai trò quan trọng trong kết nối giao thông giữa nội đô và các khu vực ngoại thành, đặc biệt là tuyến Quốc lộ 1A và các tuyến đường trọng điểm như Nguyễn Hữu Thọ và Cách Mạng Tháng 8.

Hạ tầng tại Quận Cẩm Lệ đang phát triển mạnh mẽ, với nhiều dự án lớn như đường vành đai phía Tây, mở rộng cầu vượt Hòa Cầm và các khu dân cư mới được quy hoạch bài bản.

Các tiện ích như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đã giúp nơi đây thu hút một lượng lớn dân cư về sinh sống, tạo nền tảng vững chắc cho sự gia tăng giá trị bất động sản.

Giá đất tại Quận Cẩm Lệ đang cho thấy sức hút ổn định và tiềm năng

Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Quận Cẩm Lệ ghi nhận mức cao nhất là 27.480.000 đồng/m², tập trung tại các trục đường chính và khu vực gần trung tâm quận.

Giá đất thấp nhất chỉ 14.000 đồng/m², chủ yếu ở các vùng ngoại ô và khu vực ít được quy hoạch. Mức giá trung bình 7.748.989 đồng/m² phản ánh sự ổn định của thị trường trong bối cảnh kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.

Đối với các nhà đầu tư, Quận Cẩm Lệ phù hợp với cả ngắn hạn và dài hạn. Các khu vực gần trục giao thông lớn hoặc khu công nghiệp Hòa Cầm sẽ đem lại lợi nhuận tốt trong ngắn hạn.

Trong khi đó, các dự án quy hoạch khu dân cư mới và cơ sở hạ tầng mở rộng hứa hẹn cơ hội lớn cho những người có tầm nhìn dài hạn.

So với các quận trung tâm như Hải Châu hay Sơn Trà, giá đất tại Cẩm Lệ vẫn ở mức thấp hơn, tạo cơ hội cho những người muốn đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn tận hưởng tiềm năng tăng trưởng cao.

Xu hướng trong vài năm tới dự báo giá đất tại đây sẽ tăng đều nhờ quy hoạch đô thị và sự phát triển kinh tế bền vững.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ hạ tầng và quy hoạch

Quận Cẩm Lệ là một trong những khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất tại Đà Nẵng. Các dự án như khu đô thị sinh thái Hòa Xuân, khu dân cư Phước Lý và hàng loạt dự án nhà phố thương mại dọc tuyến Nguyễn Hữu Thọ đang làm thay đổi diện mạo của khu vực.

Cầu vượt Hòa Cầm được cải tạo không chỉ cải thiện giao thông mà còn tăng cường kết nối giữa các khu vực trong quận và các vùng lân cận.

Sự phát triển này thu hút nhiều nhà đầu tư tập trung vào bất động sản thương mại và nhà ở, đồng thời giúp giá đất tại đây tiếp tục tăng trưởng ổn định.

Khu vực này cũng được hưởng lợi từ các chính sách quy hoạch của Thành phố Đà Nẵng, tập trung vào phát triển bền vững.

Với quỹ đất lớn và giá thành hợp lý, Cẩm Lệ đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư cá nhân lẫn các tập đoàn lớn trong lĩnh vực bất động sản.

Trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ của Thành phố Đà Nẵng, Quận Cẩm Lệ đang chứng minh mình là khu vực đầy tiềm năng với giá trị bất động sản tăng trưởng ổn định. Đây là thời điểm vàng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội trong một thị trường đầy triển vọng.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
29
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 3,5m 8.040.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 5,5m 8.940.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 3,5m 13.180.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 5,5m 15.350.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 7,5m 18.760.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 10,5m 22.950.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 15m 27.480.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung Đường 5,5m 9.230.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) 19.640.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường - phường Khuê Trung Đường 5,5m 16.430.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư mới phường Khuê Trung Đường 3,5m 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5m 7.211.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5,5m 7.590.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 7,5m 10.550.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 10,5m 12.900.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 15m 14.510.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 5,5m 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 7,5m 8.190.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 10,5m 10.190.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 5,5m 7.700.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 7,5m 11.140.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 10,5m 13.620.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An Đường 3,75m 8.440.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An Đường 10,5m 14.340.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An Đường 5,5m 11.480.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m 7.930.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 5,5m 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 7,5m 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 10,5m 9.120.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 5,5m 4.210.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 10,5m 6.570.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 7,5m 5.630.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 7.640.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 9.350.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 10.490.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 11.920.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 7.180.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 8.660.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 9.710.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 11.040.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 5.510.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 6.740.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 8.410.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 10.330.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Quận Cẩm Lệ Khu C - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 17.410.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 12.940.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 14.300.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân Đường 15m 16.640.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân Đường 21m 19.550.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 11.630.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 15m 16.880.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 21m 20.250.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Quận Cẩm Lệ Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 8.970.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Quận Cẩm Lệ Bình Hòa 16 18.440.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Quận Cẩm Lệ Phước Tường 16 6.350.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Quận Cẩm Lệ Trinh Đường 6.350.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Quận Cẩm Lệ Đường Hòa An 24 6.156.000 5.391.000 4.464.000 3.636.000 - Đất ở đô thị
60 Quận Cẩm Lệ Đường Hòa An 25 6.840.000 5.990.000 4.960.000 4.040.000 - Đất ở đô thị
61 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 3,5m 4.820.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 5,5m 5.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 3,5m 7.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 5,5m 9.210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 7,5m 11.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 10,5m 13.770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 15m 16.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung Đường 5,5m 5.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) 11.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường - phường Khuê Trung Đường 5,5m 9.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư mới phường Khuê Trung Đường 3,5m 7.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5m 4.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5,5m 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 7,5m 6.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 10,5m 7.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 15m 8.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 5,5m 4.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 7,5m 4.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 10,5m 6.110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 5,5m 4.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 7,5m 6.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 10,5m 8.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An Đường 3,75m 5.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An Đường 10,5m 8.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An Đường 5,5m 6.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m 4.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 5,5m 4.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 7,5m 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 10,5m 5.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 5,5m 2.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 7,5m 3.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 10,5m 3.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 4.580.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 5.610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 6.290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 7.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 4.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 5.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 6.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ