Bảng giá đất Quận Cẩm Lệ Đà Nẵng

Giá đất cao nhất tại Quận Cẩm Lệ là: 27.480.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Cẩm Lệ là: 14.000
Giá đất trung bình tại Quận Cẩm Lệ là: 7.748.989
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 3,5m 8.040.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 5,5m 8.940.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 3,5m 13.180.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 5,5m 15.350.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 7,5m 18.760.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 10,5m 22.950.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 15m 27.480.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung Đường 5,5m 9.230.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) 19.640.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường - phường Khuê Trung Đường 5,5m 16.430.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư mới phường Khuê Trung Đường 3,5m 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5m 7.211.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5,5m 7.590.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 7,5m 10.550.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 10,5m 12.900.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 15m 14.510.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 5,5m 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 7,5m 8.190.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 10,5m 10.190.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 5,5m 7.700.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 7,5m 11.140.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 10,5m 13.620.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An Đường 3,75m 8.440.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An Đường 10,5m 14.340.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An Đường 5,5m 11.480.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m 7.930.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 5,5m 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 7,5m 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 10,5m 9.120.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 5,5m 4.210.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 10,5m 6.570.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 7,5m 5.630.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 7.640.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 9.350.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 10.490.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 11.920.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 7.180.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 8.660.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 9.710.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 11.040.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 5.510.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 6.740.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 8.410.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 10.330.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Quận Cẩm Lệ Khu C - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 17.410.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 12.940.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 14.300.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân Đường 15m 16.640.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân Đường 21m 19.550.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 11.630.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 15m 16.880.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân Đường 21m 20.250.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Quận Cẩm Lệ Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 8.970.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Quận Cẩm Lệ Bình Hòa 16 18.440.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Quận Cẩm Lệ Phước Tường 16 6.350.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Quận Cẩm Lệ Trinh Đường 6.350.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Quận Cẩm Lệ Đường Hòa An 24 6.156.000 5.391.000 4.464.000 3.636.000 - Đất ở đô thị
60 Quận Cẩm Lệ Đường Hòa An 25 6.840.000 5.990.000 4.960.000 4.040.000 - Đất ở đô thị
61 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 3,5m 4.820.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 5,5m 5.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 3,5m 7.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 5,5m 9.210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 7,5m 11.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 10,5m 13.770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung Đường 15m 16.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung Đường 5,5m 5.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) 11.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường - phường Khuê Trung Đường 5,5m 9.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư mới phường Khuê Trung Đường 3,5m 7.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5m 4.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5,5m 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 7,5m 6.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 10,5m 7.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 15m 8.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 5,5m 4.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 7,5m 4.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An Đường 10,5m 6.110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 5,5m 4.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 7,5m 6.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An Đường 10,5m 8.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An Đường 3,75m 5.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An Đường 10,5m 8.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An Đường 5,5m 6.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m 4.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 5,5m 4.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 7,5m 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 10,5m 5.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 5,5m 2.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 7,5m 3.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 10,5m 3.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 4.580.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 5.610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 6.290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 7.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 5,5m 4.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 7,5m 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 10,5m 5.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân Đường 15m 6.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Quận Cẩm Lệ Các Khu Dân Cư Thuộc Địa Bàn Phường Hòa Thọ Đông (2024)

Theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất ở đô thị khu vực các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông được quy định cụ thể như sau:

Giá Đất Vị trí 1 – 8.040.000 đồng/m²

Tại các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông, giá đất cho vị trí 1 ở đoạn từ đường 3,5m là 8.040.000 đồng/m². Đây là mức giá được xác định theo quy định của UBND Thành phố Đà Nẵng, phản ánh giá trị đất tại khu vực này.

Thông tin này cung cấp cái nhìn cụ thể về giá trị đất tại phường Hòa Thọ Đông, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Quận Cẩm Lệ Khu Đảo Nổi (2024)

Theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại Khu Đảo Nổi, phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ được quy định như sau:

Giá Đất Vị trí 1 – 13.180.000 đồng/m²

Vị trí 1 trong Khu Đảo Nổi nằm trên Đường 3,5m có giá 13.180.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Khu Đảo Nổi đang là điểm thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Kết luận, bảng giá đất tại Khu Đảo Nổi cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định đầu tư.


Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Quận Cẩm Lệ Khu Dân Cư 18 Trần Huy Liệu - Phường Khuê Trung (2024)

Theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại khu dân cư 18 Trần Huy Liệu, phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ được quy định như sau:

Giá Đất Vị trí 1 – 9.230.000 đồng/m²

Vị trí 1 tại khu dân cư 18 Trần Huy Liệu nằm trên Đường 5,5m được định giá là 9.230.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất có vị trí tốt, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng cơ sở hiện đại.

Tóm lại, bảng giá đất tại khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Quận Cẩm Lệ Khu Dân Cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường - Phường Khuê Trung (2024)

Theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường, phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ được quy định như sau:

Giá Đất Vị trí 1 – 16.430.000 đồng/m²

Vị trí 1 tại khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường nằm trên Đường 5,5m được định giá là 16.430.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, phù hợp với các mục đích sử dụng liên quan đến phát triển dân cư và xây dựng nhà ở.

Tóm lại, bảng giá đất tại khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường - phường Khuê Trung cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ việc lập kế hoạch đầu tư và các quyết định giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Quận Cẩm Lệ Khu Dân Cư Mới Phường Khuê Trung (2024)

Theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại khu dân cư mới phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ được quy định như sau:

Giá Đất Vị trí 1 – 13.300.000 đồng/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư mới phường Khuê Trung nằm trên Đường 3,5m được định giá là 13.300.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, phù hợp với nhu cầu phát triển khu dân cư và xây dựng nhà ở trong khu vực.

Kết luận, bảng giá đất tại khu dân cư mới phường Khuê Trung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc ra quyết định và lập kế hoạch phát triển.