Bảng giá đất Tại Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Quận Cẩm Lệ Đà Nẵng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5m 7.211.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5,5m 7.590.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 7,5m 10.550.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 10,5m 12.900.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 15m 14.510.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5m 4.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5,5m 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 7,5m 6.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 10,5m 7.740.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 15m 8.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5m 3.610.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 5,5m 3.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 7,5m 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 10,5m 6.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An Đường 15m 7.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đà NẵngQuận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5, Hòa Phát 5 (2024)

Theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất tại các khu vực thuộc phường Hòa An, Quận Cẩm Lệ được quy định như sau:

Giá Đất Vị trí 1 – 7.211.000 đồng/m²

Vị trí 1 trong các khu vực sau có giá 7.211.000 đồng/m²:

  • Khu Tái Định Cư Phước Lý
  • Khu Tái Định Cư Phước Lý 2, 4
  • Khu Dân Cư Phước Lý 5
  • Khu Dân Cư Hòa Phát 5

Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ Đường 5m. Các khu vực này đều nằm trong khu dân cư phát triển đồng bộ với cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc của cư dân.

Kết luận: Bảng giá đất tại các khu vực trên cung cấp thông tin quan trọng về giá đất ở đô thị, giúp người mua và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định phù hợp dựa trên mức giá và điều kiện khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện