STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Hòa Vang | An Ngãi 7 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
402 | Huyện Hòa Vang | An Ngãi 8 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
403 | Huyện Hòa Vang | An Ngãi 9 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
404 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 1 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
405 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 2 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
406 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 3 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
407 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 4 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
408 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 5 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
409 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 6 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
410 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 7 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
411 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 8 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
412 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 9 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
413 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 10 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
414 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 11 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
415 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 12 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
416 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 14 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
417 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 15 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
418 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 16 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
419 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 17 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
420 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 18 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
421 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 19 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
422 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 20 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
423 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 21 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
424 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 22 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
425 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 23 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
426 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 24 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
427 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 25 | 5.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
428 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 26 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
429 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 27 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
430 | Huyện Hòa Vang | Bàu Cầu 28 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
431 | Huyện Hòa Vang | Bàu Nghè 1 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
432 | Huyện Hòa Vang | Bàu Nghè 2 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
433 | Huyện Hòa Vang | Bàu Nghè 3 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
434 | Huyện Hòa Vang | Bàu Nghè 4 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
435 | Huyện Hòa Vang | Bàu Nghè 5 | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
436 | Huyện Hòa Vang | Bàu Nghè 6 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
437 | Huyện Hòa Vang | Bàu Nghè 7 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
438 | Huyện Hòa Vang | Bàu Nghè 8 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
439 | Huyện Hòa Vang | Bàu Nghè 9 | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
440 | Huyện Hòa Vang | Bùi Cầm Hổ | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
441 | Huyện Hòa Vang | Bùi Huy Đáp | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
442 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 1 | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
443 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 2 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
444 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 3 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
445 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 4 | Đoạn 7,5m | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
446 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 4 | Đoạn 5,5m | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 5 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
448 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 6 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
449 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 7 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
450 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 8 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
451 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 9 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
452 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 10 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
453 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 11 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
454 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 12 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
455 | Huyện Hòa Vang | Bờ Đằm 14 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
456 | Huyện Hòa Vang | Cao Bá Đạt | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
457 | Huyện Hòa Vang | Cầu Đỏ - Túy Loan | 3.560.000 | 2.590.000 | 2.220.000 | 1.820.000 | 1.480.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
458 | Huyện Hòa Vang | Cồn Đình | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
459 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 1 | Đoạn 10,5m | 4.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
460 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 1 | Đoạn 7,5m | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
461 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 2 | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
462 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 3 | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
463 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 4 | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
464 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 5 | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
465 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 6 | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
466 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 7 | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
467 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 8 | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
468 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 9 | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
469 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 10 | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
470 | Huyện Hòa Vang | Dương Sơn 11 | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
471 | Huyện Hòa Vang | Đại La 1 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
472 | Huyện Hòa Vang | Đại La 2 | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
473 | Huyện Hòa Vang | Đại La 3 | Đoạn 7,5m | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
474 | Huyện Hòa Vang | Đại La 3 | Đoạn 5,5m | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
475 | Huyện Hòa Vang | Đại La 4 | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
476 | Huyện Hòa Vang | Đại La 5 | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
477 | Huyện Hòa Vang | Đại La 6 | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
478 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 1 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
479 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 2 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
480 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 3 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
481 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 4 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
482 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 5 | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
483 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 6 | Đoạn 7,5m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
484 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 6 | Đoạn 3,75m | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
485 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 7 | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
486 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 8 | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
487 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 9 | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
488 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 10 | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
489 | Huyện Hòa Vang | Đá Bàn 11 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
490 | Huyện Hòa Vang | Đào Trinh Nhất | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
491 | Huyện Hòa Vang | Đặng Đức Siêu | 4.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
492 | Huyện Hòa Vang | Đặng Văn Kiều | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
493 | Huyện Hòa Vang | Đặng Văn Chất | 3.670.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
494 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 1 | 2.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
495 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 2 | 3.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
496 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 3 | 2.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
497 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 4 | 3.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
498 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 5 | 2.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
499 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 6 | 2.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
500 | Huyện Hòa Vang | Gò Lăng 7 | 2.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Huyện Hòa Vang, Khu Vực An Ngãi 7 (Năm 2020)
Thông tin dưới đây được ban hành theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP. Đà Nẵng. Bảng giá này cung cấp chi tiết về giá đất tại khu vực An Ngãi 7, huyện Hòa Vang, cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) ở nông thôn. Mục đích là để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.
Vị Trí 1: 1.890.000 đồng/m²
Tại vị trí 1 của đoạn An Ngãi 7, giá đất được quy định là 1.890.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và gần các tuyến giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại - dịch vụ.
Vị Trí 2: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 2 hiện đang ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này có thể do quy hoạch chưa hoàn thiện hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, dẫn đến việc chưa xác định được giá trị chính thức cho khu vực này.
Vị Trí 3: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận là 0 đồng/m². Nguyên nhân có thể là do các yếu tố như quy hoạch hoặc điều kiện địa lý chưa rõ ràng, làm cho việc định giá chưa được thực hiện.
Vị Trí 4: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 4 của đoạn này cũng được ghi nhận là 0 đồng/m². Vị trí này chưa có thông tin giá trị cụ thể và cần thêm thời gian để cập nhật thông tin chính thức từ các cơ quan chức năng.
Bảng giá đất tại khu vực An Ngãi 7, huyện Hòa Vang cho thấy sự phân bố giá trị không đồng đều giữa các vị trí. Vị trí 1 có mức giá cao nhất, cho thấy tiềm năng phát triển và lợi thế về vị trí. Các vị trí còn lại cần được đánh giá và xác định giá trị rõ ràng hơn để hỗ trợ các kế hoạch đầu tư và phát triển trong tương lai.
Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Huyện Hòa Vang, Khu Vực An Ngãi 8 (Năm 2020)
Thông tin dưới đây được ban hành theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP. Đà Nẵng. Bảng giá này cung cấp chi tiết về giá đất tại khu vực An Ngãi 8, huyện Hòa Vang, cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) ở nông thôn. Bảng giá nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực này.
Vị Trí 1: 1.890.000 đồng/m²
Tại vị trí 1 của đoạn An Ngãi 8, giá đất được quy định là 1.890.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể nằm ở các khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và gần các tuyến giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại - dịch vụ.
Vị Trí 2: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 2 hiện đang ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này có thể do quy hoạch chưa hoàn thiện hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, dẫn đến việc chưa xác định được giá trị chính thức cho khu vực này.
Vị Trí 3: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận là 0 đồng/m². Nguyên nhân có thể là do các yếu tố như quy hoạch hoặc điều kiện địa lý chưa rõ ràng, làm cho việc định giá chưa được thực hiện.
Vị Trí 4: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 4 của đoạn này cũng được ghi nhận là 0 đồng/m². Vị trí này chưa có thông tin giá trị cụ thể và cần thêm thời gian để cập nhật thông tin chính thức từ các cơ quan chức năng.
Bảng giá đất tại khu vực An Ngãi 8, huyện Hòa Vang cho thấy sự phân bố giá trị không đồng đều giữa các vị trí. Vị trí 1 có mức giá cao nhất, cho thấy tiềm năng phát triển và lợi thế về vị trí. Các vị trí còn lại cần được đánh giá và xác định giá trị rõ ràng hơn để hỗ trợ các kế hoạch đầu tư và phát triển trong tương lai.
Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Huyện Hòa Vang, Khu Vực An Ngãi 9 (Năm 2020)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực An Ngãi 9, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng, được ban hành theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP. Đà Nẵng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) ở nông thôn và nhằm cung cấp thông tin cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất trong khu vực này.
Vị Trí 1: 1.890.000 đồng/m²
Tại vị trí 1 của khu vực An Ngãi 9, giá đất được quy định là 1.890.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về vị trí. Vị trí này có thể nằm ở các khu vực có cơ sở hạ tầng tốt, thuận tiện cho các hoạt động thương mại - dịch vụ và gần các tuyến giao thông chính.
Vị Trí 2: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 2 hiện đang ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này có thể do quy hoạch chưa hoàn thiện hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, dẫn đến việc chưa có giá trị chính thức cho khu vực này.
Vị Trí 3: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận là 0 đồng/m². Nguyên nhân có thể là do các yếu tố như quy hoạch hoặc điều kiện địa lý chưa rõ ràng, làm cho việc định giá chưa được thực hiện.
Vị Trí 4: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 4 của khu vực này cũng được ghi nhận là 0 đồng/m². Vị trí này chưa có thông tin giá trị cụ thể và cần thêm thời gian để cập nhật thông tin chính thức từ các cơ quan chức năng.
Bảng giá đất tại khu vực An Ngãi 9, huyện Hòa Vang cho thấy sự phân bố giá trị không đồng đều giữa các vị trí. Vị trí 1 có mức giá cao nhất, cho thấy tiềm năng phát triển và lợi thế về vị trí. Các vị trí còn lại cần được đánh giá và xác định giá trị rõ ràng hơn để hỗ trợ các kế hoạch đầu tư và phát triển trong tương lai.
Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng - Huyện Hòa Vang Bàu Nghè 1 (Năm 2020)
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại khu vực Bàu Nghè 1, huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng.
Giá Đất Vị Trí 1 - 1.890.000 đồng/m²
Tại vị trí 1 trong khu vực Bàu Nghè 1, giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn được quy định là 1.890.000 đồng/m². Đây là mức giá hiện tại áp dụng cho vị trí này, phản ánh giá trị của đất thương mại-dịch vụ tại khu vực Bàu Nghè 1.
Giá Đất Vị Trí 2 - 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 2 được ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này cho thấy không có giá trị được ghi nhận cho đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại vị trí này trong thời điểm hiện tại.
Giá Đất Vị Trí 3 - 0 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất cũng được ghi nhận là 0 đồng/m². Mức giá này cho thấy không có giá trị được xác định cho loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại vị trí này.
Giá Đất Vị Trí 4 - 0 đồng/m²
Giá đất ở vị trí 4 được quy định là 0 đồng/m², phản ánh tình trạng không có giá trị ghi nhận cho đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại vị trí này.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực Bàu Nghè 1, với giá trị cụ thể cho vị trí 1 và các vị trí còn lại không có giá trị ghi nhận. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này của huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng.
Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng - Huyện Hòa Vang Bàu Nghè 2 (Năm 2020)
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại khu vực Bàu Nghè 2, huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng.
Giá Đất Vị Trí 1 - 1.890.000 đồng/m²
Tại vị trí 1 trong khu vực Bàu Nghè 2, giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn được quy định là 1.890.000 đồng/m². Đây là mức giá hiện tại áp dụng cho vị trí này, phản ánh giá trị của đất thương mại-dịch vụ tại khu vực Bàu Nghè 2.
Giá Đất Vị Trí 2 - 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 2 được ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này cho thấy không có giá trị được ghi nhận cho đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại vị trí này trong thời điểm hiện tại.
Giá Đất Vị Trí 3 - 0 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất cũng được ghi nhận là 0 đồng/m². Mức giá này cho thấy không có giá trị được xác định cho loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại vị trí này.
Giá Đất Vị Trí 4 - 0 đồng/m²
Giá đất ở vị trí 4 được quy định là 0 đồng/m², phản ánh tình trạng không có giá trị ghi nhận cho đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại vị trí này.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực Bàu Nghè 2, với giá trị cụ thể cho vị trí 1 và các vị trí còn lại không có giá trị ghi nhận. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này của huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng.