Bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng – Tiềm năng và cơ hội đầu tư

Cập nhật bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đánh giá tiềm năng đầu tư với các yếu tố phát triển hạ tầng và giá trị đất.

Tổng quan về Thành phố Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng, nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam, là một trung tâm kinh tế và văn hóa quan trọng của tỉnh Cao Bằng. Nằm gần biên giới Trung Quốc, Cao Bằng có vị trí chiến lược đối với giao thương quốc tế.

Thành phố này nổi bật với những cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như thác Bản Giốc, hồ Thang Hen và khu di tích lịch sử, văn hóa phong phú. Điều này tạo nên một không gian du lịch tiềm năng, thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài vẻ đẹp tự nhiên, Thành phố Cao Bằng còn là một khu vực phát triển mạnh mẽ về hạ tầng. Hệ thống giao thông, bao gồm đường bộ và đường sắt, đang được chú trọng cải thiện, giúp kết nối vùng sâu, vùng xa với các trung tâm kinh tế lớn.

Hạ tầng điện, nước và viễn thông cũng được nâng cấp, phục vụ nhu cầu sinh hoạt và kinh doanh của người dân. Cộng thêm các dự án quy hoạch đô thị, Cao Bằng đã trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng, bảng giá đất tại Thành phố Cao Bằng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên tới 28.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 11.000 đồng/m². Mức giá trung bình cho mỗi mét vuông đất tại Thành phố Cao Bằng là 3.450.944 đồng.

Giá đất tại Thành phố Cao Bằng dao động mạnh tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Những khu vực gần trung tâm, các khu vực đang triển khai các dự án lớn về du lịch, hạ tầng, sẽ có mức giá cao hơn so với các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Các khu đất ở gần các tuyến giao thông huyết mạch như quốc lộ hay gần các điểm du lịch nổi tiếng, thường có mức giá đất cao hơn.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng về cơ sở hạ tầng, các khu vực ven trung tâm và khu vực ngoại ô vẫn là những khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Giá đất có thể tăng lên nhanh chóng khi các dự án giao thông và du lịch tiếp tục được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng hiện nay đang trong quá trình quy hoạch và phát triển mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây là các dự án phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường kết nối Thành phố Cao Bằng với các tỉnh lân cận và biên giới Trung Quốc.

Điều này giúp thúc đẩy giao thương và kinh tế khu vực, đồng thời nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực tiếp giáp với các tuyến đường chính.

Cao Bằng còn là một điểm đến du lịch tiềm năng với các cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp như thác Bản Giốc, hồ Thang Hen và các di tích lịch sử.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể nhận thấy tiềm năng lớn từ các dự án phát triển du lịch, khu nghỉ dưỡng, khu vui chơi giải trí và các công trình phục vụ du khách. Chính vì vậy, các khu vực gần các điểm du lịch hoặc có tầm nhìn ra thiên nhiên sẽ có giá trị bất động sản cao trong tương lai.

Ngoài ra, Thành phố Cao Bằng còn có chính sách ưu đãi và khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực bất động sản, đặc biệt là bất động sản nghỉ dưỡng và khu công nghiệp.

Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ việc sở hữu đất đai tại đây.

Với những yếu tố đặc biệt về vị trí địa lý, sự phát triển hạ tầng và các tiềm năng về du lịch, bất động sản tại Thành phố Cao Bằng đang trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mức giá đất tại đây vẫn còn ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong khu vực Đông Bắc, nhưng với xu hướng phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và du lịch, giá trị bất động sản ở Cao Bằng có thể sẽ tăng lên trong tương lai gần.

Tiềm năng của Thành phố Cao Bằng là rất lớn và sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét những khu vực gần các tuyến giao thông chính, các điểm du lịch, hoặc khu vực đang có các dự án lớn về cơ sở hạ tầng.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Cao Bằng là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Cao Bằng là: 3.545.579 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
173

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành Phố Cao Bằng Đất mặt tiền Quốc lộ 34B - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An) 646.000 485.000 364.000 291.000 - Đất TM - DV nông thôn
602 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh - Xã trung du Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An) 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
603 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
604 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại đượ 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
605 Thành Phố Cao Bằng Đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng 3.024.000 2.268.000 1.701.000 1.361.000 - Đất SX - KD nông thôn
606 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình 3.024.000 2.268.000 1.701.000 1.361.000 - Đất SX - KD nông thôn
607 Thành Phố Cao Bằng Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng 1.578.000 1.184.000 887.000 710.000 - Đất SX - KD nông thôn
608 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) 1.141.000 856.000 641.000 513.000 - Đất SX - KD nông thôn
609 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung; 1.141.000 856.000 641.000 513.000 - Đất SX - KD nông thôn
610 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) 952.000 714.000 536.000 428.000 - Đất SX - KD nông thôn
611 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). 952.000 714.000 536.000 428.000 - Đất SX - KD nông thôn
612 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân 952.000 714.000 536.000 428.000 - Đất SX - KD nông thôn
613 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41) 1.966.000 1.588.000 1.191.000 953.000 - Đất SX - KD nông thôn
614 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) 1.081.000 811.000 608.000 487.000 - Đất SX - KD nông thôn
615 Thành Phố Cao Bằng Đoạn theo Quốc lộ 34 - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung 772.000 579.000 434.000 347.000 - Đất SX - KD nông thôn
616 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
617 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
618 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
619 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203; 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
620 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
621 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
622 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
623 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
624 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
625 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
626 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
627 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra - đến đến Quốc lộ 34 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
628 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
629 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
630 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
631 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
632 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
633 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong. 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
634 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm… 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
635 Thành Phố Cao Bằng Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
636 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
637 Thành Phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
638 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) 772.000 579.000 434.000 347.000 - Đất SX - KD nông thôn
639 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 - đến cổng trường tiểu học Bản Ngần. 772.000 579.000 434.000 347.000 - Đất SX - KD nông thôn
640 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
641 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán - đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
642 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 04 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
643 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 05 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
644 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
645 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần - đến hết đường bê tông 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
646 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến Bờ sông thuộc xóm 04 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
647 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
648 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 07 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
649 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 08 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
650 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến trạm bơm Bản Ngần 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
651 Thành Phố Cao Bằng Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
652 Thành Phố Cao Bằng Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh - đến đường Đức Chính 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
653 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 34B - đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4. 772.000 579.000 434.000 347.000 - Đất SX - KD nông thôn
654 Thành Phố Cao Bằng Đất mặt tiền Quốc lộ 34B - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An) 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
655 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh - Xã trung du Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An) 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
656 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
657 Thành Phố Cao Bằng Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại đượ 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
658 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
659 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
660 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
661 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
662 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
663 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
664 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
665 Thành Phố Cao Bằng Xã Chu Trinh (Xã trung du) 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện