11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5860
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Ngô Quyền - Cầu Cái Răng 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
1202 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Cầu Cái Răng - Đại Chủng Viện 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
1203 Quận Cái Răng Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp - Sông Hậu 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1204 Quận Cái Răng Ngô Quyền Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
1205 Quận Cái Răng Nguyễn Chánh (Đường số 12 - khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ - Nguyễn Thị Sáu 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1206 Quận Cái Răng Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường B20 - khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1207 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp - Đường Số 15, Khu dân cư 586 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1208 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi Ngô Quyền - Phạm Hùng 4.620.000 - 924.000 693.000 - Đất SX-KD đô thị
1209 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Phạm Hùng - Nhật Tảo 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
1210 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Nhật Tảo - Ngã ba Rạch Ranh 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1211 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1212 Quận Cái Răng Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng - Võ Tánh 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
1213 Quận Cái Răng Nhật Tảo Võ Tánh - Lê Hồng Nhi 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1214 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Võ Tánh - Nguyễn Trãi 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
1215 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
1216 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Nguyễn Trãi - Lê Bình 5.390.000 - 1.078.000 808.500 - Đất SX-KD đô thị
1217 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Lê Bình - Hàng Gòn 4.340.000 - 868.000 651.000 - Đất SX-KD đô thị
1218 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Hàng Gòn - Nút giao IC4 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
1219 Quận Cái Răng Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
1220 Quận Cái Răng Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1221 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Cầu Cái Răng Bé - Cầu Nước Vận 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
1222 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Các đoạn còn lại 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
1223 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
1224 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi - Lê Bình 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
1225 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Lê Bình - Hàng Gòn 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
1226 Quận Cái Răng Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
1227 Quận Cái Răng Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung - Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1228 Quận Cái Răng Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp - Đường số 5 - Khu dân cư Công an 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
1229 Quận Cái Răng Trưng Nữ Vương Phạm Hùng - Ngô Quyền 7.000.000 - 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
1230 Quận Cái Răng Võ Tánh Phạm Hùng - Đại Chủng Viện 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
1231 Quận Cái Răng Võ Tánh Đại Chủng Viện - Nguyễn Việt Dũng 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
1232 Quận Cái Răng Võ Tánh Nguyễn Việt Dũng - Vàm Ba Láng 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
1233 Quận Cái Răng Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1234 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường A 4.200.000 - 840.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
1235 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường B 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1236 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường A 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1237 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường B 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1238 Quận Cái Răng Khu dân cư Điện lực Toàn khu 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1239 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục chính 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1240 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục phụ 1.050.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1241 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục chính 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
1242 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục phụ 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
1243 Quận Cái Răng Khu Novaland Group, phường Hưng Phú 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
1244 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1245 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1246 Quận Cái Răng Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1247 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) Cầu Lê Bình - Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.750.000 - 350.000 262.500 - Đất SX-KD đô thị
1248 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) Đường dẫn cầu Cần Thơ - Cái Tắc 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1249 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ Từ cầu Cái Răng Bé - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1250 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ Trường THPT Nguyễn Việt Dũng - Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1251 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ Ranh phường Hưng Thạnh - Ngã ba vàm Nước Vận 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1252 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cần Thơ - Cầu Cái Da 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1253 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cái Da - Quốc lộ 61C 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1254 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Cầu Hưng Lợi - Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 3.150.000 - 630.000 472.500 - Đất SX-KD đô thị
1255 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ - Rạch Cái Sâu 4.200.000 - 840.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
1256 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Rạch Cái Sâu - Rạch Cái Cui 1.050.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1257 Quận Cái Răng Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp - Cảng Cái Cui 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1258 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Quốc lộ 1 - Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 1.750.000 - 350.000 262.500 - Đất SX-KD đô thị
1259 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh - Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
1260 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Quốc lộ 1 - Bến đò số 10 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1261 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Bến đò số 10 - Giáp đường Lê Hồng Nhi 980.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1262 Quận Cái Răng Lộ Đình Nước Vận Lê Bình - Cầu Nước Vận 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1263 Quận Cái Răng Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1264 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Trâm  (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 - Trần Hưng Đạo nối dài 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1265 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) Toàn tuyến 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1266 Quận Cái Răng Nguyên Hồng Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
1267 Quận Cái Răng Quang Trung Cầu Quang Trung - Nút giao thông IC3 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1268 Quận Cái Răng Quốc lộ 1 Nút giao IC4 - Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
1269 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1270 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Sông Ba Láng - Ranh huyện Phong Điền 840.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1271 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Công trường 6 cầu Cần Thơ - Lộ mới 10m 980.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1272 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Lộ mới 10m - Phần còn lại 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1273 Quận Cái Răng Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1274 Quận Cái Răng Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1275 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận - Rạch Mù U 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1276 Quận Cái Răng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây Đường cặp rạch Cái Đôi - Đường cặp Rạch Bàng 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1277 Quận Cái Răng Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu 525.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1278 Quận Cái Răng Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân 525.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1279 Quận Cái Răng Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) 420.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1280 Quận Cái Răng Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu 448.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
1281 Quận Cái Răng Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân 448.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
1282 Quận Cái Răng Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) 336.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
1283 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 140.000 - - - - Đất trồng lúa
1284 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 140.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1285 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1286 Quận Cái Răng Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú 120.000 - - - - Đất trồng lúa
1287 Quận Cái Răng Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1288 Quận Cái Răng Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1289 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 160.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1290 Quận Cái Răng Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1291 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy - Nguyễn Truyền Thanh 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
1292 Quận Bình Thủy Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, Hẻm 86 - Cầu Bình Thủy 13.500.000 - 2.700.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
1293 Quận Bình Thủy Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong - Võ Văn Kiệt 6.200.000 - 1.240.000 930.000 - Đất ở đô thị
1294 Quận Bình Thủy Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Khai Luông 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
1295 Quận Bình Thủy Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ - Võ Văn Kiệt 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
1296 Quận Bình Thủy Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong - Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận 6.200.000 - 1.240.000 930.000 - Đất ở đô thị
1297 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) Trần Quang Diệu - Ngã ba 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
1298 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) Ngã ba - Phạm Hữu Lầu 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
1299 Quận Bình Thủy Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) Võ Văn Kiệt - Trần Quang Diệu 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
1300 Quận Bình Thủy Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) Lê Hồng Phong - Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị