STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Quận Cái Răng | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền - Cầu Cái Răng | 7.000.000 | - | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1202 | Quận Cái Răng | Lý Thường Kiệt | Cầu Cái Răng - Đại Chủng Viện | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1203 | Quận Cái Răng | Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp - Sông Hậu | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1204 | Quận Cái Răng | Ngô Quyền | Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi | 7.000.000 | - | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1205 | Quận Cái Răng | Nguyễn Chánh (Đường số 12 - khu dân cư Phú An) | Mai Chí Thọ - Nguyễn Thị Sáu | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1206 | Quận Cái Răng | Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung - Đường B20 - khu dân cư Hưng Phú 1 | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1207 | Quận Cái Răng | Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp - Đường Số 15, Khu dân cư 586 | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1208 | Quận Cái Răng | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền - Phạm Hùng | 4.620.000 | - | 924.000 | 693.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1209 | Quận Cái Răng | Nguyễn Trãi nối dài | Phạm Hùng - Nhật Tảo | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1210 | Quận Cái Răng | Nguyễn Trãi nối dài | Nhật Tảo - Ngã ba Rạch Ranh | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1211 | Quận Cái Răng | Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1212 | Quận Cái Răng | Nguyễn Việt Dũng | Phạm Hùng - Võ Tánh | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1213 | Quận Cái Răng | Nhật Tảo | Võ Tánh - Lê Hồng Nhi | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1214 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Võ Tánh - Nguyễn Trãi | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1215 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1216 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Nguyễn Trãi - Lê Bình | 5.390.000 | - | 1.078.000 | 808.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1217 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Lê Bình - Hàng Gòn | 4.340.000 | - | 868.000 | 651.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1218 | Quận Cái Răng | Phạm Hùng (Quốc lộ 1) | Hàng Gòn - Nút giao IC4 | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1219 | Quận Cái Răng | Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1220 | Quận Cái Răng | Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1221 | Quận Cái Răng | Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) | Cầu Cái Răng Bé - Cầu Nước Vận | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1222 | Quận Cái Răng | Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) | Các đoạn còn lại | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1223 | Quận Cái Răng | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi | 6.160.000 | - | 1.232.000 | 924.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1224 | Quận Cái Răng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi - Lê Bình | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1225 | Quận Cái Răng | Trần Hưng Đạo | Lê Bình - Hàng Gòn | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1226 | Quận Cái Răng | Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1227 | Quận Cái Răng | Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung - Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1228 | Quận Cái Răng | Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) | Võ Nguyên Giáp - Đường số 5 - Khu dân cư Công an | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1229 | Quận Cái Răng | Trưng Nữ Vương | Phạm Hùng - Ngô Quyền | 7.000.000 | - | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1230 | Quận Cái Răng | Võ Tánh | Phạm Hùng - Đại Chủng Viện | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1231 | Quận Cái Răng | Võ Tánh | Đại Chủng Viện - Nguyễn Việt Dũng | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1232 | Quận Cái Răng | Võ Tánh | Nguyễn Việt Dũng - Vàm Ba Láng | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1233 | Quận Cái Răng | Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1234 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu | Trục đường chính đường A | 4.200.000 | - | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1235 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu | Trục đường chính đường B | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1236 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang | Trục đường chính đường A | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1237 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang | Trục đường chính đường B | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1238 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Điện lực | Toàn khu | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1239 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thạnh Mỹ | Trục chính | 1.400.000 | - | 280.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1240 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thạnh Mỹ | Trục phụ | 1.050.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1241 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thường Thạnh | Trục chính | 2.730.000 | - | 546.000 | 409.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1242 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thường Thạnh | Trục phụ | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1243 | Quận Cái Răng | Khu Novaland Group, phường Hưng Phú | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1244 | Quận Cái Răng | Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) | Toàn khu | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1245 | Quận Cái Răng | Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) | Toàn khu | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1246 | Quận Cái Răng | Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1247 | Quận Cái Răng | Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) | Cầu Lê Bình - Đường dẫn cầu Cần Thơ | 1.750.000 | - | 350.000 | 262.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1248 | Quận Cái Răng | Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) | Đường dẫn cầu Cần Thơ - Cái Tắc | 1.400.000 | - | 280.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1249 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ | Từ cầu Cái Răng Bé - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1250 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ | Trường THPT Nguyễn Việt Dũng - Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh | 840.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1251 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ | Ranh phường Hưng Thạnh - Ngã ba vàm Nước Vận | 840.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1252 | Quận Cái Răng | Đường dẫn cầu Cần Thơ | Cầu Cần Thơ - Cầu Cái Da | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1253 | Quận Cái Răng | Đường dẫn cầu Cần Thơ | Cầu Cái Da - Quốc lộ 61C | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1254 | Quận Cái Răng | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) | Cầu Hưng Lợi - Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ | 3.150.000 | - | 630.000 | 472.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1255 | Quận Cái Răng | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) | Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ - Rạch Cái Sâu | 4.200.000 | - | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1256 | Quận Cái Răng | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) | Rạch Cái Sâu - Rạch Cái Cui | 1.050.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1257 | Quận Cái Răng | Đường vào cảng Cái Cui | Võ Nguyên Giáp - Cảng Cái Cui | 840.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1258 | Quận Cái Răng | Lộ Cái Chanh | Quốc lộ 1 - Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh | 1.750.000 | - | 350.000 | 262.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1259 | Quận Cái Răng | Lộ Cái Chanh | Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh - Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1260 | Quận Cái Răng | Lộ chợ số 10 | Quốc lộ 1 - Bến đò số 10 | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1261 | Quận Cái Răng | Lộ chợ số 10 | Bến đò số 10 - Giáp đường Lê Hồng Nhi | 980.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1262 | Quận Cái Răng | Lộ Đình Nước Vận | Lê Bình - Cầu Nước Vận | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1263 | Quận Cái Răng | Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) | Toàn tuyến | 840.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1264 | Quận Cái Răng | Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) | Quốc lộ 1 - Trần Hưng Đạo nối dài | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1265 | Quận Cái Răng | Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) | Toàn tuyến | 840.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1266 | Quận Cái Răng | Nguyên Hồng | Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1267 | Quận Cái Răng | Quang Trung | Cầu Quang Trung - Nút giao thông IC3 | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1268 | Quận Cái Răng | Quốc lộ 1 | Nút giao IC4 - Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1269 | Quận Cái Răng | Quốc lộ 61C | Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1270 | Quận Cái Răng | Quốc lộ 61C | Sông Ba Láng - Ranh huyện Phong Điền | 840.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1271 | Quận Cái Răng | Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) | Công trường 6 cầu Cần Thơ - Lộ mới 10m | 980.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1272 | Quận Cái Răng | Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) | Lộ mới 10m - Phần còn lại | 1.400.000 | - | 280.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1273 | Quận Cái Răng | Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) | 630.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1274 | Quận Cái Răng | Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) | 630.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1275 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé | Đình Nước vận - Rạch Mù U | 630.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1276 | Quận Cái Răng | Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây | Đường cặp rạch Cái Đôi - Đường cặp Rạch Bàng | 630.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1277 | Quận Cái Răng | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu | 525.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1278 | Quận Cái Răng | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân | 525.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1279 | Quận Cái Răng | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) | 420.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1280 | Quận Cái Răng | Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) | Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu | 448.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD |
1281 | Quận Cái Răng | Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) | Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân | 448.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD |
1282 | Quận Cái Răng | Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) | Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) | 336.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD |
1283 | Quận Cái Răng | Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú | 140.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1284 | Quận Cái Răng | Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú | 140.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1285 | Quận Cái Răng | Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú | 140.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1286 | Quận Cái Răng | Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1287 | Quận Cái Răng | Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1288 | Quận Cái Răng | Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú | 120.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1289 | Quận Cái Răng | Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú | 160.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1290 | Quận Cái Răng | Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú | 140.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1291 | Quận Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa | Cầu Bình Thủy - Nguyễn Truyền Thanh | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
1292 | Quận Bình Thủy | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Đệ, Hẻm 86 - Cầu Bình Thủy | 13.500.000 | - | 2.700.000 | 2.025.000 | - | Đất ở đô thị |
1293 | Quận Bình Thủy | Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) | Lê Hồng Phong - Võ Văn Kiệt | 6.200.000 | - | 1.240.000 | 930.000 | - | Đất ở đô thị |
1294 | Quận Bình Thủy | Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Khai Luông | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1295 | Quận Bình Thủy | Đinh Công Chánh | Chợ Phó Thọ - Võ Văn Kiệt | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1296 | Quận Bình Thủy | Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) | Lê Hồng Phong - Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận | 6.200.000 | - | 1.240.000 | 930.000 | - | Đất ở đô thị |
1297 | Quận Bình Thủy | Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) | Trần Quang Diệu - Ngã ba | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1298 | Quận Bình Thủy | Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) | Ngã ba - Phạm Hữu Lầu | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
1299 | Quận Bình Thủy | Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) | Võ Văn Kiệt - Trần Quang Diệu | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
1300 | Quận Bình Thủy | Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) | Lê Hồng Phong - Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thị Trâm, Quận Cái Răng, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m), loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật. Bảng giá này bao gồm các mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến Trần Hưng Đạo nối dài. Đây là thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể định giá và đưa ra quyết định về việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trên đoạn đường Nguyễn Thị Trâm, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng. Sự phát triển và kết nối giao thông thuận tiện là yếu tố chính làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Vị trí 3: 308.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 308.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong bối cảnh đất sản xuất - kinh doanh đô thị. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông thấp hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc cho các dự án đầu tư hoặc phát triển kinh doanh.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường Nguyễn Thị Trâm. Giá trị đất tại đây có thể thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, mức giá thấp có thể mang lại cơ hội đầu tư với chi phí ban đầu thấp cho các doanh nghiệp hoặc cá nhân.
Bảng Giá Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp Tại Quận Cái Răng, Cần Thơ – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Quận Cái Răng, Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Quyết định này cung cấp mức giá cụ thể cho các khu vực không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm, cũng như các khu dân cư và khu tái định cư. Mức giá được áp dụng cho đất sản xuất, kinh doanh đô thị trong các khu vực cụ thể như phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, các khu vực thuộc phường Ba Láng, phường Thường Thạnh và một số khu vực khác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu vực như phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh; và các khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu có mức giá 525.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất sản xuất, kinh doanh ở các khu vực có tiềm năng phát triển hoặc gần các khu vực đô thị chính.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị tại đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Khu vực này có thể nằm ở những khu vực ít thuận tiện hơn hoặc không gần các tuyến giao thông chính, nhưng vẫn có giá trị đáng kể.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 240.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, có thể do các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực không thuận tiện như các vị trí có giá cao hơn.
Thông tin về bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu vực trong Quận Cái Răng. Việc nắm bắt mức giá cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời đảm bảo hiệu quả trong các giao dịch và kế hoạch phát triển
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp và Khu Chế Xuất Tại Quận Cái Răng, Cần Thơ
Bảng giá đất khu công nghiệp và khu chế xuất tại Quận Cái Răng, Cần Thơ được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho các thửa đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) trong các khu công nghiệp và khu chế xuất, ngoại trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường và trục đường giao thông đã được quy định trước đó. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp định giá và ra quyết định đầu tư hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 448.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường khu công nghiệp và khu chế xuất có mức giá cao nhất là 448.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu công nghiệp, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng và các trục giao thông chính. Mức giá cao phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, rất phù hợp cho các doanh nghiệp muốn khai thác các cơ hội kinh doanh tại các khu công nghiệp.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có thể nằm xa hơn các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho các dự án sản xuất và kinh doanh trong khu công nghiệp với tiềm năng phát triển lâu dài.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 240.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Điều này cho thấy khu vực này có giá trị đất tương đồng với vị trí 3, với mức giá ổn định cho các thửa đất trong khu công nghiệp không nằm ở những vị trí đắc địa nhất nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu công nghiệp và khu chế xuất tại Quận Cái Răng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mở rộng hoạt động kinh doanh một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất trồng lúa của các khu vực thuộc Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa cho các khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Khu Vực Được Xác Định
Vị Trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Tất cả các khu vực nêu trên có mức giá đất trồng lúa thống nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa trong danh sách, phản ánh giá trị ổn định của đất trồng lúa trong Quận Cái Răng. Mức giá này được đưa ra để hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và giao dịch bất động sản nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết về giá trị đất trong các khu vực của Quận Cái Răng. Việc nắm rõ giá trị đất tại các khu vực khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản nông nghiệp một cách chính xác và hiệu quả. Thông tin từ bảng giá này là công cụ hữu ích để đảm bảo sự minh bạch trong các giao dịch mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Quận Cái Răng, Cần Thơ
Bảng giá đất trồng lúa tại Quận Cái Răng, Cần Thơ được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho các thửa đất trồng lúa còn lại thuộc các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Tất cả các thửa đất trồng lúa còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú đều có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực, giúp định giá chính xác cho các dự án đầu tư nông nghiệp và quyết định chuyển nhượng đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các phường trên địa bàn Quận Cái Răng. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp một cách hiệu quả và chính xác.