Bảng giá đất Quận Ô Môn Cần Thơ

Giá đất cao nhất tại Quận Ô Môn là: 15.400.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Ô Môn là: 121.000
Giá đất trung bình tại Quận Ô Môn là: 2.974.124
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Ô Môn Khu phố Thương mại Thịnh Vượng Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Quận Ô Môn Khu phố Thương mại Thịnh Vượng Các trục đường còn lại 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
203 Quận Ô Môn Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II Toàn bộ các tuyến đường 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Quận Ô Môn Bến Bạch Đằng (nối dài) Cầu Ô Môn - Giáp dãy phố 06 căn 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
205 Quận Ô Môn Bến Hoa Viên Trần Hưng Đạo - Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp 1.330.000 - 266.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Quận Ô Môn Bến Hoa Viên Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp - Cầu đúc vào chùa Long Châu 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Quận Ô Môn Chợ Phước Thới Tôn Đức Thắng - Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
208 Quận Ô Môn Chợ Thới An Hẻm nhà thương - Đình Thới An 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
209 Quận Ô Môn Chợ Thới Long Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Quận Ô Môn Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) Tôn Đức Thắng - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Rạch Cả Chôm 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên phải) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên trái) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu  (Bên phải) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu  (Bên trái) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Quận Ô Môn Đường vào Trung tâm y tế dự phòng Tôn Đức Thắng - Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Quận Ô Môn Hai bên chợ Ba Se Sông Tắc Ông Thục - Đường tỉnh 923 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
219 Quận Ô Môn Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Quận Ô Môn Lê Lợi Từ xưởng cưa - Thánh Thất Cao Đài 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Quận Ô Môn Lộ chùa Đầu lộ chùa - Cầu Dì Tho  (trái, phải) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Tôn Đức Thắng - Cầu Giáo Dẫn 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế  (Bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế  (Bên trái) 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cầu Ô Môn - Cống Ông Tà 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cống Ông Tà - UBND phường Long Hưng (Bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cầu Viện lúa ĐBSCL - UBND phường Long Hưng (Bên trái) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Đầu lộ Nông trường Sông Hậu - Ranh quận Thốt Nốt 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Quận Ô Môn Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Đoạn thuộc Ô Môn 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Quốc lộ 91 - Lộ Miễu Ông (Bên trái) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
235 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Quốc lộ 91 - Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng - Lộ Miễu Ông (bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Lộ Miễu Ông - Cầu Cây Sung 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
238 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Cầu Cây Sung - Kinh Thủy lợi Lò Gạch 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) cầu Sang Trắng I - Nút giao Quốc lộ 91B 2.450.000 - 490.000 367.500 - Đất SX-KD đô thị
240 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) Nút giao Quốc lộ 91B - Chợ bến đò Đu Đủ 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) Chợ bến đò Đu Đủ - cầu Tắc Ông Thục 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) cầu Tắc Ông Thục - cầu Ông Tành 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
243 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Cầu Huyện đội - Trường Lương Định Của 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Trường Lương Định Của - Cổng chào 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích  (Bên phải) 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích  (Bên trái) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu  (Bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu  (Bên trái) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Tầm Vu - Đình Thới An  (Bên phải) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Tầm Vu - Đình Thới An  (Bên trái) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Quận Ô Môn Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) Quốc lộ 91 - Ranh xã Thới Hưng 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Quận Ô Môn Trưng Nữ Vương Trần Hưng Đạo - Rạch Cây Me 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Quận Ô Môn Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) Tôn Đức Thắng - Nhà máy xi măng Tây Đô 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Quận Ô Môn Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) - Quốc lộ 91 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Quận Ô Môn Khu tái định cư Đường tỉnh 920B Toàn bộ các tuyến đường 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Quận Ô Môn Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận Ô Môn Toàn bộ các tuyến đường 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Quận Ô Môn Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng, Thới Long và Thới An) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Quận Ô Môn Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường Trường Lạc) 385.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Quận Ô Môn Khu công nghiệp Trà Nóc 2 (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên) 385.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
260 Quận Ô Môn Các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. 143.000 - - - - Đất trồng lúa
261 Quận Ô Môn Các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. 143.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
262 Quận Ô Môn Các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. 143.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
263 Quận Ô Môn Phường Trường Lạc 121.000 - - - - Đất trồng lúa
264 Quận Ô Môn Phường Trường Lạc 121.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
265 Quận Ô Môn Phường Trường Lạc 121.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
266 Quận Ô Môn Các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
267 Quận Ô Môn Phường Trường Lạc 131.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Quận Ô Môn, Cần Thơ: Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp

Bảng giá đất của Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ cho loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm, và nằm trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Khu vực 1 (gồm các phường Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng, Thới Long và Thới An), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá là 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Khu vực 1, phản ánh giá trị của loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường chính và hẻm. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng sử dụng cao hơn trong việc phát triển sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ổn định. Mặc dù không nằm ở các khu vực tiếp giáp với đường giao thông chính hoặc hẻm, giá trị đất tại đây vẫn cho thấy khả năng sử dụng ổn định cho các mục đích sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 240.000 VNĐ/m², giống như vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất thấp tương tự, không tiếp giáp các tuyến đường lớn hoặc khu dân cư chính. Giá đất tại đây phản ánh tính chất tương tự như vị trí 3, với mức giá ổn định cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong khu vực từ Khu vực 1, Quận Ô Môn, Cần Thơ. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Trà Nóc 2, Quận Ô Môn, Cần Thơ

Bảng giá đất khu công nghiệp Trà Nóc 2, thuộc Quận Ô Môn, Cần Thơ, cho loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí trong khu công nghiệp, ngoại trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trước đó. Thông tin trong bảng giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực công nghiệp.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 385.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu công nghiệp Trà Nóc 2 có mức giá là 385.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được đề cập, cho thấy giá trị đất ở vị trí này cao hơn các vị trí khác. Mức giá này có thể phản ánh sự thuận lợi về hạ tầng và tiềm năng phát triển trong khu công nghiệp, mặc dù không tiếp giáp trực tiếp với các trục đường giao thông chính.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu đất trong khu công nghiệp Trà Nóc 2. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí không thuận lợi bằng hoặc nằm xa hơn các tiện ích và trục giao thông chính.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá giống như vị trí 3, là 240.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy khu vực này có giá trị đất tương tự như vị trí 3. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng tốt cho các mục đích sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu công nghiệp Trà Nóc 2. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực và đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh.


Bảng Giá Đất Cần Thơ Quận Ô Môn: Các Phường Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long

Bảng giá đất của Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ cho các phường Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 143.000 VNĐ/m²

Tại các phường Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long, giá đất trồng lúa được xác định ở mức 143.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất này trong toàn bộ khu vực các phường được nêu trên. Mức giá này phản ánh giá trị thị trường hiện tại của đất trồng lúa tại khu vực Quận Ô Môn, phù hợp với điều kiện sản xuất và nhu cầu của thị trường.

Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa tại các phường thuộc Quận Ô Môn, Cần Thơ. Việc nắm rõ mức giá sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Phường Trường Lạc, Quận Ô Môn, Cần Thơ – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất trồng lúa tại Phường Trường Lạc, Quận Ô Môn, Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Quyết định này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất trồng lúa và hỗ trợ trong các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 121.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại Phường Trường Lạc, Quận Ô Môn có mức giá là 121.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được xác định cho khu vực này và phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực. Mức giá này được áp dụng cho tất cả các khu vực trong đoạn đường được quy định trong Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND.

Thông tin về bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa tại Phường Trường Lạc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc thực hiện các giao dịch bất động sản và lập kế hoạch đầu tư. Việc nắm bắt chính xác mức giá giúp các bên liên quan đưa ra quyết định hợp lý, đảm bảo hiệu quả trong các hoạt động mua bán và đầu tư