19:45 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Quận Ô Môn Thành phố Cần Thơ

Quận Ô Môn thuộc Thành phố Cần Thơ, một trong những đô thị lớn của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, đang ghi nhận sự tăng trưởng ấn tượng về giá trị bất động sản. Với mức giá cao nhất đạt 15.400.000 VNĐ/m² và giá trung bình 2.974.124 VNĐ/m², bảng giá đất tại Quận Ô Môn mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, các nhà đầu tư nên lưu ý tới tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Quận Ô Môn và vai trò nổi bật trong sự phát triển của Thành phố Cần Thơ

Quận Ô Môn là cửa ngõ phía Bắc của Thành phố Cần Thơ, có vị trí chiến lược kết nối với các tỉnh như An Giang, Đồng Tháp. Đây là khu vực đang chuyển mình mạnh mẽ với sự đầu tư lớn vào hạ tầng giao thông và các dự án phát triển đô thị.

Nhiều tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 91 và tuyến đường Vành đai Cần Thơ chạy qua Quận Ô Môn, giúp khu vực này trở thành trung tâm giao thương và vận chuyển hàng hóa quan trọng của vùng. Hạ tầng giao thông phát triển không chỉ giúp nâng cao giá trị bất động sản mà còn mở rộng khả năng kết nối, phục vụ cho nhu cầu sinh sống và kinh doanh.

Ô Môn còn nổi bật với khu công nghiệp Trà Nóc 2 và nhiều khu vực được quy hoạch phát triển công nghiệp, góp phần thúc đẩy sự gia tăng dân số và nhu cầu về đất ở, thương mại. Sự phát triển kinh tế của khu vực này là yếu tố chính thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản trong những năm gần đây.

Phân tích giá đất tại Quận Ô Môn: Xu hướng tăng trưởng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Quận Ô Môn cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ngoại vi. Giá đất cao nhất đạt 15.400.000 VNĐ/m², chủ yếu tại các tuyến đường lớn và khu vực trung tâm Quận, nơi tập trung nhiều tiện ích và dịch vụ. Giá trung bình tại Quận đạt 2.974.124 VNĐ/m², phản ánh sự cân bằng giữa nhu cầu sinh sống và khả năng đầu tư.

So với các khu vực khác tại Thành phố Cần Thơ, giá đất tại Quận Ô Môn thấp hơn đáng kể so với Quận Ninh Kiều (giá trung bình 9.885.357 VNĐ/m²) nhưng lại cao hơn một số huyện ngoại thành như Vĩnh Thạnh hoặc Thới Lai.

Điều này cho thấy Quận Ô Môn đang nằm trong giai đoạn đầu phát triển, với dư địa tăng trưởng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tư bất động sản tại Quận Ô Môn thích hợp với cả các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Đối với dài hạn, các dự án phát triển công nghiệp và hạ tầng giao thông sẽ tạo nền tảng bền vững cho sự gia tăng giá trị đất. Đối với ngắn hạn, các khu vực trung tâm Quận với nhu cầu cao về thương mại và dịch vụ có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Ô Môn

Quận Ô Môn có lợi thế lớn về phát triển công nghiệp với sự hiện diện của khu công nghiệp Trà Nóc 2 và nhiều khu vực được quy hoạch. Đây là yếu tố then chốt thúc đẩy sự gia tăng dân cư, nhu cầu về nhà ở và phát triển các dịch vụ liên quan.

Hạ tầng giao thông tại Quận Ô Môn tiếp tục được đầu tư với các dự án như mở rộng Quốc lộ 91 và phát triển các tuyến đường kết nối nội bộ. Những dự án này không chỉ cải thiện khả năng tiếp cận của Quận mà còn nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Quận Ô Môn còn sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào không gian xanh và gần gũi với thiên nhiên. Với xu hướng người dân ngày càng quan tâm đến môi trường sống trong lành, các dự án bất động sản tại khu vực này có thể tận dụng lợi thế này để thu hút sự chú ý của người mua và nhà đầu tư.

Quận Ô Môn đang dần khẳng định vị thế là một trong những khu vực tiềm năng nhất của Thành phố Cần Thơ. Với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, công nghiệp và dân cư, khu vực này sẽ tiếp tục là điểm sáng trên bản đồ bất động sản. Đây là cơ hội quý giá cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào một thị trường giàu tiềm năng và hứa hẹn mức lợi nhuận bền vững.

Giá đất cao nhất tại Quận Ô Môn là: 15.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Ô Môn là: 121.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Ô Môn là: 3.014.989 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
822
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Ô Môn Khu phố Thương mại Thịnh Vượng Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Quận Ô Môn Khu phố Thương mại Thịnh Vượng Các trục đường còn lại 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
203 Quận Ô Môn Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II Toàn bộ các tuyến đường 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Quận Ô Môn Bến Bạch Đằng (nối dài) Cầu Ô Môn - Giáp dãy phố 06 căn 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
205 Quận Ô Môn Bến Hoa Viên Trần Hưng Đạo - Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp 1.330.000 - 266.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Quận Ô Môn Bến Hoa Viên Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp - Cầu đúc vào chùa Long Châu 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Quận Ô Môn Chợ Phước Thới Tôn Đức Thắng - Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
208 Quận Ô Môn Chợ Thới An Hẻm nhà thương - Đình Thới An 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
209 Quận Ô Môn Chợ Thới Long Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Quận Ô Môn Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) Tôn Đức Thắng - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Rạch Cả Chôm 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên phải) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên trái) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu  (Bên phải) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu  (Bên trái) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Quận Ô Môn Đường vào Trung tâm y tế dự phòng Tôn Đức Thắng - Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Quận Ô Môn Hai bên chợ Ba Se Sông Tắc Ông Thục - Đường tỉnh 923 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
219 Quận Ô Môn Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Quận Ô Môn Lê Lợi Từ xưởng cưa - Thánh Thất Cao Đài 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Quận Ô Môn Lộ chùa Đầu lộ chùa - Cầu Dì Tho  (trái, phải) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Tôn Đức Thắng - Cầu Giáo Dẫn 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế  (Bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế  (Bên trái) 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cầu Ô Môn - Cống Ông Tà 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cống Ông Tà - UBND phường Long Hưng (Bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cầu Viện lúa ĐBSCL - UBND phường Long Hưng (Bên trái) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Đầu lộ Nông trường Sông Hậu - Ranh quận Thốt Nốt 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Quận Ô Môn Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Đoạn thuộc Ô Môn 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Quốc lộ 91 - Lộ Miễu Ông (Bên trái) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
235 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Quốc lộ 91 - Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng - Lộ Miễu Ông (bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Lộ Miễu Ông - Cầu Cây Sung 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
238 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Cầu Cây Sung - Kinh Thủy lợi Lò Gạch 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) cầu Sang Trắng I - Nút giao Quốc lộ 91B 2.450.000 - 490.000 367.500 - Đất SX-KD đô thị
240 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) Nút giao Quốc lộ 91B - Chợ bến đò Đu Đủ 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) Chợ bến đò Đu Đủ - cầu Tắc Ông Thục 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) cầu Tắc Ông Thục - cầu Ông Tành 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
243 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Cầu Huyện đội - Trường Lương Định Của 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Trường Lương Định Của - Cổng chào 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích  (Bên phải) 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích  (Bên trái) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu  (Bên phải) 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu  (Bên trái) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Tầm Vu - Đình Thới An  (Bên phải) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Tầm Vu - Đình Thới An  (Bên trái) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Quận Ô Môn Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) Quốc lộ 91 - Ranh xã Thới Hưng 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Quận Ô Môn Trưng Nữ Vương Trần Hưng Đạo - Rạch Cây Me 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Quận Ô Môn Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) Tôn Đức Thắng - Nhà máy xi măng Tây Đô 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Quận Ô Môn Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) - Quốc lộ 91 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Quận Ô Môn Khu tái định cư Đường tỉnh 920B Toàn bộ các tuyến đường 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Quận Ô Môn Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận Ô Môn Toàn bộ các tuyến đường 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Quận Ô Môn Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng, Thới Long và Thới An) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Quận Ô Môn Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường Trường Lạc) 385.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Quận Ô Môn Khu công nghiệp Trà Nóc 2 (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên) 385.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
260 Quận Ô Môn Các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. 143.000 - - - - Đất trồng lúa
261 Quận Ô Môn Các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. 143.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
262 Quận Ô Môn Các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. 143.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
263 Quận Ô Môn Phường Trường Lạc 121.000 - - - - Đất trồng lúa
264 Quận Ô Môn Phường Trường Lạc 121.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
265 Quận Ô Môn Phường Trường Lạc 121.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
266 Quận Ô Môn Các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
267 Quận Ô Môn Phường Trường Lạc 131.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm