STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
202 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
204 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
207 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
208 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
211 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | Đường tỉnh 922 - Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng | Đường tỉnh 922 - Trường Tiểu học Đông Thắng | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
213 | Huyện Cờ Đỏ | Khu chợ Đông Hiệp | toàn khu | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Cờ Đỏ | Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) | Toàn khu | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
217 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các trục còn lại | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
219 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
220 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền còn lại | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
222 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
223 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các trục còn lại | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
225 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
226 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền còn lại | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
228 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền còn lại | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Cờ Đỏ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định | Khu vực 1 (Xã Trung An) | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
231 | Huyện Cờ Đỏ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định | Khu vực 2 (Xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
232 | Huyện Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
233 | Huyện Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
234 | Huyện Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An | 90.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
235 | Huyện Cờ Đỏ | Các xã còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
236 | Huyện Cờ Đỏ | Các xã còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
237 | Huyện Cờ Đỏ | Các xã còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
238 | Huyện Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An | 126.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
239 | Huyện Cờ Đỏ | Các xã còn lại | 94.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Cờ Đỏ và Xã Trung An, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho toàn bộ khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực nông thôn, nơi có điều kiện phù hợp cho sản xuất nông nghiệp. Mức giá này cho thấy rằng dù đất trồng lúa có giá trị thấp hơn so với các loại đất ở đô thị, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự ổn định và nhu cầu trong ngành nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc hiểu rõ giá trị của đất trồng lúa ở thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Còn Lại, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã còn lại thuộc Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã còn lại thuộc Huyện Cờ Đỏ có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp dành cho canh tác lúa, bao gồm các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng sản xuất, và các yếu tố liên quan đến quy hoạch và phát triển nông nghiệp tại các xã trong huyện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Cờ Đỏ. Việc nắm rõ giá trị đất tại các xã khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý. Bảng giá này là công cụ quan trọng để định giá bất động sản chính xác và hỗ trợ trong các giao dịch liên quan đến đất trồng lúa