Bảng giá đất tại Huyện Cờ Đỏ Thành phố Cần Thơ: Vùng đất tiềm năng đang vươn mình phát triển

Theo bảng giá đất hiện hành, giá cao nhất tại Huyện Cờ Đỏ đạt 3.850.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình là 1.062.657 VNĐ/m². Những con số này, được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021. Có thể thấy, Huyện Cờ Đỏ, vùng đất trù phú tại Thành phố Cần Thơ, đang ngày càng khẳng định vị thế nhờ sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng.

Huyện Cờ Đỏ – Vùng đất đầy triển vọng với sức sống kinh tế mạnh mẽ

Huyện Cờ Đỏ nằm ở phía Tây của Thành phố Cần Thơ, sở hữu vị trí chiến lược với quỹ đất rộng lớn và điều kiện tự nhiên lý tưởng. Nơi đây không chỉ là trung tâm sản xuất nông nghiệp quan trọng mà còn đang chuyển mình thành một trong những khu vực phát triển kinh tế và bất động sản năng động của Thành phố.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông tại Cờ Đỏ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng tầm giá trị đất đai. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 91C, đường tỉnh 922 và các tuyến đường nội huyện đang được nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối khu vực với trung tâm Thành phố và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các trục giao thông chính.

Ngoài ra, Cờ Đỏ còn là điểm đến của nhiều dự án nông nghiệp công nghệ cao, góp phần thu hút nguồn vốn đầu tư và nâng cao đời sống của cư dân địa phương. Những yếu tố này đã tạo nền tảng vững chắc để huyện phát triển thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Phân tích giá đất tại Huyện Cờ Đỏ: Xu hướng ổn định và cơ hội đầu tư dài hạn

Bảng giá đất tại Huyện Cờ Đỏ cho thấy sự ổn định và hợp lý, với giá cao nhất đạt 3.850.000 VNĐ/m² tại các khu vực trung tâm và gần các trục giao thông lớn. Mức giá trung bình 1.062.657 VNĐ/m² thấp hơn nhiều so với các quận nội thành như Ninh Kiều hay Bình Thủy, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những vùng đất giàu tiềm năng phát triển.

So với các huyện khác thuộc Thành phố Cần Thơ, Cờ Đỏ có lợi thế về giá đất hợp lý và quỹ đất rộng rãi. Điều này không chỉ phù hợp với các nhà đầu tư bất động sản dài hạn mà còn mở ra cơ hội phát triển các dự án quy mô lớn, như khu dân cư, khu đô thị sinh thái hoặc các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Những khu vực có vị trí gần các tuyến đường lớn hoặc các trung tâm kinh tế, như gần chợ Cờ Đỏ hay các cụm công nghiệp, đang trở thành tâm điểm chú ý của các nhà đầu tư. Giá trị đất tại đây được dự báo sẽ tăng mạnh trong những năm tới nhờ sự phát triển liên tục của hạ tầng và các dự án mới.

Điểm mạnh và triển vọng phát triển của Huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ nổi bật với môi trường sống trong lành, quỹ đất rộng lớn và tiềm năng phát triển đa dạng. Nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, khu vực này không chỉ trở thành trung tâm kết nối giữa các huyện lân cận mà còn là nơi lý tưởng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Sự đầu tư vào các dự án nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến nông sản đã tạo đòn bẩy cho nền kinh tế địa phương. Những khu vực gần các cụm công nghiệp này không chỉ thu hút dân cư mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, mở ra cơ hội phát triển bất động sản thương mại và dân cư.

Ngoài ra, tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại Cờ Đỏ cũng là một điểm nhấn đáng chú ý. Với hệ thống kênh rạch tự nhiên cùng các khu vực ven sông thơ mộng, huyện này đang thu hút sự quan tâm của các dự án du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng. Điều này không chỉ mang lại giá trị kinh tế mà còn làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản tại khu vực.

Huyện Cờ Đỏ với những lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và quỹ đất rộng lớn, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thành phố Cần Thơ. Đây chính là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu xu hướng phát triển và tối ưu hóa giá trị trong một khu vực giàu tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cờ Đỏ là: 3.850.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cờ Đỏ là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cờ Đỏ là: 1.060.768 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
459
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
202 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
204 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
205 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
207 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
208 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp Đường tỉnh 922 - Trường Mẫu giáo Đông Hiệp 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng Đường tỉnh 922 - Trường Tiểu học Đông Thắng 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Cờ Đỏ Khu chợ Đông Hiệp toàn khu 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Cờ Đỏ Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) Toàn khu 1.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) 639.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Các trục còn lại 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú Các lô nền còn lại 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông Các trục còn lại 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Các lô nền còn lại 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh Các lô nền còn lại 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Cờ Đỏ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Xã Trung An) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
231 Huyện Cờ Đỏ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định Khu vực 2 (Xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
232 Huyện Cờ Đỏ Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An 90.000 - - - - Đất trồng lúa
233 Huyện Cờ Đỏ Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
234 Huyện Cờ Đỏ Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
235 Huyện Cờ Đỏ Các xã còn lại 70.000 - - - - Đất trồng lúa
236 Huyện Cờ Đỏ Các xã còn lại 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
237 Huyện Cờ Đỏ Các xã còn lại 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
238 Huyện Cờ Đỏ Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
239 Huyện Cờ Đỏ Các xã còn lại 94.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm