STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | Đường tỉnh 922 - Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng | Đường tỉnh 922 - Trường Tiểu học Đông Thắng | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Cờ Đỏ | Khu chợ Đông Hiệp | toàn khu | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Cờ Đỏ | Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) | Toàn khu | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các trục còn lại | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền còn lại | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các trục còn lại | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền còn lại | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Xã Trung An) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Đường tỉnh 919 - Kinh Số 1 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 1 - Kinh Số 4 | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 4 - Kinh ranh | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Đường tỉnh 922 - Cầu kinh Ấp 3 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Cầu kinh Ấp 3 - Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
127 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | Đường tỉnh 919 - Cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
128 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lồng Ống - Cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lò Thiêu - Cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
130 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh | Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) - Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
131 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Sĩ Cuông | Đoạn qua huyện Cờ Đỏ | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 | Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng - Rạch Ngã Tư | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
133 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 | Đường tỉnh 921 - Trường Tiểu học Trung An 1 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
134 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông - Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) - Kênh Ranh | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
136 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) - Giáp ranh xã Thới Đông | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Cầu Đường Tắt - Giáp ranh huyện Thới Lai | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
139 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Trung Hưng - Cầu Huyện Chơn | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
140 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Huyện Chơn - cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Hội đồng Khương - Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
142 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cầu Vạn Lịch - Cầu Trà Ếch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch - Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cống Chùa - Rạch Xẻo Xây Lớn | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Xẻo Xây lớn - Cầu Cái He | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
155 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | Đường tỉnh 922 - Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng | Đường tỉnh 922 - Trường Tiểu học Đông Thắng | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
158 | Huyện Cờ Đỏ | Khu chợ Đông Hiệp | Toàn khu | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Cờ Đỏ | Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) | Toàn khu | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các trục còn lại | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
164 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền còn lại | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các trục còn lại | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền còn lại | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền còn lại | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Xã Trung An) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Đường tỉnh 919 - Kinh Số 1 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
178 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 1 - Kinh Số 4 | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 4 - Kinh ranh | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
180 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Đường tỉnh 922 - Cầu kinh Ấp 3 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
181 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Cầu kinh Ấp 3 - Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | Đường tỉnh 919 - cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
183 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lồng Ống - cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
184 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lò Thiêu - cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh | Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) - Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
186 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Sĩ Cuông | Đoạn qua huyện Cờ Đỏ | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
187 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 | Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng - Rạch Ngã Tư | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 | Đường tỉnh 921 - Trường Tiểu học Trung An 1 | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
189 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông - Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
190 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) - Kênh Ranh | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) - Giáp ranh xã Thới Đông | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
192 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
193 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Cầu Đường Tắt - Giáp ranh huyện Thới Lai | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Trung Hưng - Cầu Huyện Chơn | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
195 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Huyện Chơn - cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) | 595.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
196 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Hội đồng Khương - Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
197 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cầu Vạn Lịch - Cầu Trà Ếch | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
198 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch - Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
199 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cống Chùa - Rạch Xẻo Xây Lớn | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
200 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Xẻo Xây lớn - Cầu Cái He | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Đường Vào Trường Mẫu Giáo Đông Hiệp, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho đoạn đường vào Trường Mẫu Giáo Đông Hiệp, thuộc huyện Cờ Đỏ, đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc đoạn từ Đường tỉnh 922 đến Trường Mẫu Giáo Đông Hiệp. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Tuyến đường vào Trường Mẫu Giáo Đông Hiệp, đoạn từ Đường tỉnh 922 đến Trường Mẫu Giáo Đông Hiệp, có mức giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 550.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn với sự kết nối thuận tiện đến một cơ sở giáo dục quan trọng như Trường Mẫu Giáo Đông Hiệp. Đường vào Trường Mẫu Giáo Đông Hiệp là một khu vực có tiềm năng phát triển do sự gần gũi với các tiện ích cộng đồng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và ra quyết định liên quan đến đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực đường vào Trường Mẫu Giáo Đông Hiệp. Việc hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này hỗ trợ các quyết định đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh mức giá phù hợp với điều kiện nông thôn và sự kết nối với các cơ sở giáo dục và tiện ích của khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Vào Trường Tiểu Học Đông Thắng, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho đoạn đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí trên đoạn từ Đường tỉnh 922 đến Trường Tiểu học Đông Thắng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng, từ Đường tỉnh 922 đến Trường Tiểu học Đông Thắng, là 660.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tương đối cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần đường tỉnh và sự kết nối với các cơ sở giáo dục quan trọng. Việc có đường vào trường học cũng làm tăng giá trị của đất, tạo ra sự hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đầu tư hoặc mua bán đất đai. Hiểu rõ giá trị của đất trên đoạn đường từ Đường tỉnh 922 đến Trường Tiểu học Đông Thắng sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Khu Chợ Đông Hiệp, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho khu chợ Đông Hiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho toàn khu chợ Đông Hiệp, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trong khu chợ Đông Hiệp, thuộc huyện Cờ Đỏ, là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trên toàn khu chợ. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi của khu chợ, nơi có nhiều hoạt động thương mại và giao dịch. Sự hiện diện của chợ cũng tạo ra một điểm thu hút quan trọng, làm tăng giá trị của bất động sản trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đầu tư hoặc mua bán đất đai. Hiểu rõ giá trị của đất trong khu chợ Đông Hiệp sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Khu Dân Cư Bắc Đuông, Xã Trung Thạnh, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu dân cư Bắc Đuông, thuộc xã Trung Thạnh, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác và hợp lý về giá trị đất đai trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển thuận lợi. Mức giá này cho thấy khu vực có vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển cao hơn nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính, cùng với sự phát triển hạ tầng và các tiện ích xung quanh. Giá cao hơn cũng có thể phản ánh sự tăng trưởng đô thị và nhu cầu cao hơn trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu dân cư Bắc Đuông. Việc hiểu rõ giá trị đất tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý. Bảng giá này là công cụ quan trọng để định giá bất động sản chính xác và hỗ trợ trong các giao dịch liên quan đến đất ở nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Cụm Dân Cư Vượt Lũ Xã Đông Hiệp, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc đoạn từ các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, có mức giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ các lô nền tiếp giáp với Đường tỉnh 922. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn nhưng vẫn có sự tiếp cận tốt với các tuyến giao thông quan trọng, đặc biệt là Đường tỉnh 922.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức khi định giá và ra quyết định liên quan đến đầu tư hoặc mua bán đất đai tại cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp. Việc nắm rõ giá trị đất tại khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh mức giá phù hợp với điều kiện nông thôn và sự kết nối với hạ tầng giao thông của khu vực.