11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Ranh phường 6 - Đầu lộ Tân Thành 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Đầu lộ Tân Thành - Cột mốc KM số 4 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Cột mốc KM số 4 - Ranh sân bay 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Ranh sân bay - Cách bến xe liên tỉnh: 100m 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Riêng khu vực bến xe liên tỉnh - Cách 2 bên: 100m 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Cách bến xe liên tỉnh: 100m - Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc - Tượng đài 10.500.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Tượng đài - Mố cầu Cà Mau 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Mố cầu Cà Mau - Quang Trung (2 bên cầu) 6.600.000 3.960.000 2.640.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 13.200.000 7.920.000 5.280.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Hùng Vương - Hồ Trung Thành 11.400.000 6.840.000 4.560.000 2.280.000 - Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Hồ Trung Thành - Đường 6A, 6B 11.160.000 6.696.000 4.464.000 2.232.000 - Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Huỳnh Ngọc Điệp - Bông Văn Dĩa 6.510.000 3.906.000 2.604.000 1.302.000 - Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Bông Văn Dĩa - Bùi Thị Trường 7.860.000 4.716.000 3.144.000 1.572.000 - Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Bùi Thị Trường - Phan Ngọc Hiển 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
817 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Lý Thường Kiệt - Mố cầu Gành Hào 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
818 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Mố cầu Gành Hào - Phan Bội Châu: Bên phải 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
819 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Mố cầu Gành Hào - Phan Bội Châu: Bên trái 5.490.000 3.294.000 2.196.000 1.098.000 - Đất SX-KD đô thị
820 Thành phố Cà Mau Lưu Tấn Tài Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
821 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Bội Châu - Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) 3.210.000 1.926.000 1.284.000 642.000 - Đất SX-KD đô thị
822 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng - Lý Thường Kiệt 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
823 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt - Phan Ngọc Hiển 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
824 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Ngọc Hiển - Đường 3/2 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
825 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường 3/2 - Đường Tạ An Khương 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
826 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường Tạ An Khương - Phạm Ngọc Thạch 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
827 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phạm Ngọc Thạch - Cầu Cái Nhúc 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
828 Thành phố Cà Mau Quản lộ Phụng Hiệp Cầu Cái Nhúc - Hết ranh phường Tân Thành 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
829 Thành phố Cà Mau Lê Đại Hành Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
830 Thành phố Cà Mau Trần Văn Bỉnh Nguyễn Ngọc Sanh - Trần Hưng Đạo 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
831 Thành phố Cà Mau Trần Văn Bỉnh Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 4.080.000 2.448.000 1.632.000 816.000 - Đất SX-KD đô thị
832 Thành phố Cà Mau Châu Văn Đặng Trần Hưng Đạo - Nguyễn Ngọc Sanh 4.080.000 2.448.000 1.632.000 816.000 - Đất SX-KD đô thị
833 Thành phố Cà Mau Nguyễn Ngọc Sanh Phan Ngọc Hiển - Đường 30/4 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
834 Thành phố Cà Mau Đường 30/4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Ngọc Sanh 5.520.000 3.312.000 2.208.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
835 Thành phố Cà Mau Đường 30/4 Nguyễn Ngọc Sanh - Trần Văn Thời 1.620.000 972.000 648.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
836 Thành phố Cà Mau Đường 1/5 Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
837 Thành phố Cà Mau Đường số 1, 2, 3 Đường 30/4 - Đường 1/5 2.730.000 1.638.000 1.092.000 546.000 - Đất SX-KD đô thị
838 Thành phố Cà Mau Dương Thị Cẩm Vân Tạ An Khương - Hết ranh phường 5 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất SX-KD đô thị
839 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
840 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Trần Văn Thời - Tôn Đức Thắng 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
841 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Tôn Đức Thắng - Trần Hưng Đạo 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
842 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Trần Hưng Đạo - Quang Trung 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
843 Thành phố Cà Mau Tôn Đức Thắng Trần Quang Khải - Đường 3/2 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
844 Thành phố Cà Mau Tôn Đức Thắng Đường 3/2 - Hết đường nhựa hiện hữu 4.230.000 2.538.000 1.692.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
845 Thành phố Cà Mau Nguyễn Du Đường 3/2 - Quang Trung 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
846 Thành phố Cà Mau Lê Công Nhân Nguyễn Du - Đường 3/2 3.960.000 2.376.000 1.584.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
847 Thành phố Cà Mau Phạm Ngũ Lão Nguyễn Du - Tôn Đức Thắng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
848 Thành phố Cà Mau Phạm Ngũ Lão Tôn Đức Thắng - Tô Hiến Thành 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
849 Thành phố Cà Mau Phạm Ngũ Lão Tô Hiến Thành - Đường 3/2 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất SX-KD đô thị
850 Thành phố Cà Mau Lê Hoàng Thá Tô Hiến Thành - Đường 3/2 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
851 Thành phố Cà Mau Lê Hoàng Thá Đường 3/2 - Hết đường hiện hữu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
852 Thành phố Cà Mau Mạc Đĩnh Chi Tô Hiến Thành - Đường 3/2 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
853 Thành phố Cà Mau Mạc Đĩnh Chi Đường 3/2 - Hết đường nhựa hiện hữu 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
854 Thành phố Cà Mau Nguyễn Đình Thi Đường 3/2 - Tô Hiến Thành 3.960.000 2.376.000 1.584.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
855 Thành phố Cà Mau Ngô Gia Tự Huỳnh Ngọc Điệp - Đường 3/2 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
856 Thành phố Cà Mau Ngô Gia Tự Đường 3/2 - Đường Tạ An Khương 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
857 Thành phố Cà Mau Nguyễn Việt Khái Toàn tuyến 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
858 Thành phố Cà Mau Huỳnh Ngọc Điệp Quang Trung - Hùng Vương 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
859 Thành phố Cà Mau Huỳnh Ngọc Điệp Hùng Vương - Nguyễn Du 5.160.000 3.096.000 2.064.000 1.032.000 - Đất SX-KD đô thị
860 Thành phố Cà Mau Nguyễn Thái Bình Nguyễn Việt Khái - Trần Hưng Đạo 3.420.000 2.052.000 1.368.000 684.000 - Đất SX-KD đô thị
861 Thành phố Cà Mau Tô Hiến Thành Mạc Đỉnh Chi - Trần Hưng Đạo 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
862 Thành phố Cà Mau Tô Hiến Thành Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
863 Thành phố Cà Mau Trần Quang Khải Nguyễn Du - Đường Tạ An Khương 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
864 Thành phố Cà Mau Trần Bình Trọng Nguyễn Du - Đường Tạ An Khương 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
865 Thành phố Cà Mau Tôn Thất Tùng Ngô Gia Tự - Quang Trung 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
866 Thành phố Cà Mau Lê Khắc Xương Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
867 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở GTVT) - Cao Thắng 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
868 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật) - UBND phường 8 2.220.000 1.332.000 888.000 444.000 - Đất SX-KD đô thị
869 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Cao Thắng - Nguyễn Công Trứ 16.800.000 10.080.000 6.720.000 3.360.000 - Đất SX-KD đô thị
870 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Nguyễn Công Trứ - Cống Hội đồng Nguyên 13.200.000 7.920.000 5.280.000 2.640.000 - Đất SX-KD đô thị
871 Thành phố Cà Mau Đường 19/5 Nguyễn Tất Thành - Kênh Rạch Rập 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
872 Thành phố Cà Mau Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần) UBND phường 8 - Nguyễn Trung Trực 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
873 Thành phố Cà Mau Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần) Nguyễn Trung Trực - Kênh Rạch Rập 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
874 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trung Trực (đường số 1) Trương Phùng Xuân - Đường 19/5 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
875 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Trung Trực Đường 19/5 - Đường đã đầu tư 25m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
876 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trung Trực Hết đường đã đầu tư 25m - Nguyễn Đình Chiểu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
877 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Đường số 3 - Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM) 2.040.000 1.224.000 816.000 408.000 - Đất SX-KD đô thị
878 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM) - Cầu Gành Hào 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
879 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Cầu Gành Hào - Kênh Rạch Rập 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
880 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Kênh Rạch Rập - Hết ranh Dự án LIA 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
881 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Cống Bà Cai - Giáp ranh xã Lợi An 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
882 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) Trương Phùng Xuân - Đường 19/5 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
883 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) Đường 19/5 - Hết ranh phường 8 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
884 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) Trương Phùng Xuân - Đối diện đường 19/5 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
885 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) Đối diện đường 19/5 - Hết ranh phường 8 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
886 Thành phố Cà Mau Nguyễn Công Trứ Cảng cá Cà Mau - Lê Hồng Phong 5.100.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
887 Thành phố Cà Mau Nguyễn Công Trứ Lê Hồng Phong - Nguyễn Tất Thành 7.260.000 4.356.000 2.904.000 1.452.000 - Đất SX-KD đô thị
888 Thành phố Cà Mau Nguyễn Công Trứ Nguyễn Tất Thành - Kênh Rạch Rập 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
889 Thành phố Cà Mau Kênh 26/3 Kênh Rạch Rập - Kênh Bà Cai 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
890 Thành phố Cà Mau Cao Thắng Nguyễn Tất Thành - Lê Hồng Phong 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
891 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Cao Thắng - Nguyễn Công Trứ 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
892 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu 4.950.000 2.970.000 1.980.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
893 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Phường 8 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
894 Thành phố Cà Mau Lưu Hữu Phước Toàn tuyến 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
895 Thành phố Cà Mau Nguyễn Bỉnh Khiêm Toàn tuyến 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
896 Thành phố Cà Mau Nguyễn Đình Chiểu Lê Hồng Phong - Nguyễn Tất Thành 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
897 Thành phố Cà Mau Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Tất Thành - Hết đường nhựa hiện hữu 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
898 Thành phố Cà Mau Đường số 5 Nguyễn Đình Chiểu - Giáp ranh xã Lý Văn Lâm 1.830.000 1.098.000 732.000 366.000 - Đất SX-KD đô thị
899 Thành phố Cà Mau Đường số 12 Nguyễn Công Trứ - Đường 19/5 1.350.000 810.000 540.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
900 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu Ngã ba sông Gành Hào - Giáp ranh bệnh viện 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị