Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Trần Hưng Đạo Thành phố Cà Mau Cà Mau

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Bội Châu - Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) 5.350.000 3.210.000 2.140.000 1.337.500 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng - Lý Thường Kiệt 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt - Phan Ngọc Hiển 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Ngọc Hiển - Đường 3/2 30.000.000 18.000.000 12.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường 3/2 - Đường Tạ An Khương 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường Tạ An Khương - Phạm Ngọc Thạch 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phạm Ngọc Thạch - Cầu Cái Nhúc 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Bội Châu - Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) 4.280.000 2.568.000 1.712.000 856.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng - Lý Thường Kiệt 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt - Phan Ngọc Hiển 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Ngọc Hiển - Đường 3/2 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường 3/2 - Đường Tạ An Khương 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường Tạ An Khương - Phạm Ngọc Thạch 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phạm Ngọc Thạch - Cầu Cái Nhúc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Bội Châu - Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) 3.210.000 1.926.000 1.284.000 642.000 - Đất SX-KD đô thị
16 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng - Lý Thường Kiệt 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
17 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt - Phan Ngọc Hiển 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
18 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Ngọc Hiển - Đường 3/2 18.000.000 10.800.000 7.200.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
19 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường 3/2 - Đường Tạ An Khương 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường Tạ An Khương - Phạm Ngọc Thạch 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phạm Ngọc Thạch - Cầu Cái Nhúc 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Hưng Đạo, Thành Phố Cà Mau Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Thành phố Cà Mau cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Phan Bội Châu đến mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 5.350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.210.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào các yếu tố như gần tiện ích và giao thông tốt, mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất với giá phải chăng.

Vị trí 4: 1.337.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.337.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Thành phố Cà Mau. Các mức giá tại các vị trí khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất từ các khu vực có giá trị cao nhất đến những khu vực có giá thấp hơn. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.