Bảng giá đất Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.413.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện U Minh Kênh 28 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
1802 Huyện U Minh Kênh 28 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
1803 Huyện U Minh Kênh 29 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
1804 Huyện U Minh Kênh 25 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
1805 Huyện U Minh Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
1806 Huyện U Minh Kênh 4 - Xã Khánh Thuận Giáp ranh thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất TM-DV nông thôn
1807 Huyện U Minh Kênh 26 (Hai bờ) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1808 Huyện U Minh Tuyến Rạch Mới - Xã Khánh Thuận Từ đầu kênh Rạch Mới - Bờ bao kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1809 Huyện U Minh Tuyến Kênh Tư - Xã Khánh Thuận Từ kênh 18 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1810 Huyện U Minh Tuyến Tây Kênh 8 - Xã Khánh Thuận Từ kênh 27 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
1811 Huyện U Minh Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận Từ kênh 25 - Kênh 29 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
1812 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài - Giáp ranh xã Khánh Tiến 344.000 206.400 137.600 68.800 - Đất TM-DV nông thôn
1813 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc - Giáp ranh xã Khánh Tiến 264.000 158.400 105.600 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
1814 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Đông - Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1815 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa - Giáp ranh xã Khánh Lâm 152.000 91.200 60.800 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1816 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Lâm 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1817 Huyện U Minh Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) - Giáp ranh xã Khánh Tiến 196.000 117.600 78.400 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
1818 Huyện U Minh Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Mũi Chùi - Giáp ranh xã Khánh Tiến 148.000 88.800 59.200 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
1819 Huyện U Minh Kênh Khơ Me lớn - Xã Khánh Hòa Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) - Hết ranh đất ông Danh Âm 148.000 88.800 59.200 29.600 - Đất TM-DV nông thôn
1820 Huyện U Minh Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã) - Ngã ba Lung Vườn 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
1821 Huyện U Minh Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã) - Ngã ba Lung Vườn 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1822 Huyện U Minh Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu - Xã Khánh Hòa Ngã ba Lung Vườn - Đầu kênh Sáu Nhiễu 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1823 Huyện U Minh Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1824 Huyện U Minh Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1825 Huyện U Minh Kênh Lung Ngang - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây - Ngã ba kênh xáng Đứng 152.000 91.200 60.800 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1826 Huyện U Minh Kênh Cùng - Xã Khánh Hòa Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) - Kênh xáng Đứng 152.000 91.200 60.800 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1827 Huyện U Minh Kênh Khơ Me Nhỏ(Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Giáp kênh Công nghiệp - Giáp sông Hương Mai 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1828 Huyện U Minh Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc - Kênh Hai Huỳnh 88.000 52.800 35.200 17.600 - Đất TM-DV nông thôn
1829 Huyện U Minh Kênh 3 Chinh (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Giáp lộ Khánh Lâm - Ngã 3 ngọn Kim Đài 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1830 Huyện U Minh Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông) - Xã Khánh Hòa Đầu lộ Kênh Cùng - Trường Võ Văn Tần 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1831 Huyện U Minh Kênh 12 hộ (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Ngã 4 Lung Ngang - Ngã 4 chữ Đinh 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1832 Huyện U Minh Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Ngã 4 Lung Vườn - Chánh Bảy 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1833 Huyện U Minh Tuyến Lộ Khâu Bào - Xã Khánh Hòa Ngã tư Kênh Lung Ngang - Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1834 Huyện U Minh Kênh Xáng Đứng - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp kênh Lung Ngang 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1835 Huyện U Minh Tuyến 10 hộ Cái Nước - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1836 Huyện U Minh Kênh Tuổi Trẻ - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1837 Huyện U Minh Kênh Xóm giữa Lung dày hang - Xã Khánh Hòa Lộ Kênh Hương Mai - đất ông Lê Hiếu Kỳ 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1838 Huyện U Minh Kênh Sáu Chờ (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đất ông Thạch Na - đất ông Võ Quốc Lâm 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1839 Huyện U Minh Kênh Cùng (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đầu Kênh Cùng - đất ông Trần Văn Liệp 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1840 Huyện U Minh Kênh chữ Đinh ( Bờ bắc) - Xã Khánh Hòa Đất ông Ngô Văn Bé - đất ông Nguyễn Hồng Phước 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1841 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai - Kênh Công Điền, bờ Tây 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1842 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Kênh Công Điền, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
1843 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Phía Bắc từ cống Hương Mai - Kênh Chà Là, bờ Tây 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
1844 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Kênh Chà Là, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa 256.000 153.600 102.400 51.200 - Đất TM-DV nông thôn
1845 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây - Ngã tư Tiểu Dừa 256.000 153.600 102.400 51.200 - Đất TM-DV nông thôn
1846 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
1847 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
1848 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
1849 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1850 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
1851 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1852 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa 248.000 148.800 99.200 49.600 - Đất TM-DV nông thôn
1853 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa 152.000 91.200 60.800 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1854 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
1855 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây 152.000 91.200 60.800 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1856 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1857 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1858 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
1859 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
1860 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1861 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm 152.000 91.200 60.800 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1862 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1863 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1864 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh 152.000 91.200 60.800 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1865 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1866 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
1867 Huyện U Minh Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) - Xã Khánh Tiến Kênh 3 Thước - Cuối kênh 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
1868 Huyện U Minh Bờ Nam Rạch Dinh - Xã Khánh Tiến Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1869 Huyện U Minh Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1870 Huyện U Minh Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1871 Huyện U Minh Kênh tuyến II (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1872 Huyện U Minh Kênh tuyến III (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1873 Huyện U Minh Kênh Xáng Ganh (phía Tây) - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1874 Huyện U Minh Đê Biển Tây - Xã Khánh Tiến Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1875 Huyện U Minh Đường nội bộ Khu dân cư Hương Mai - Xã Khánh Tiến 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1876 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1877 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm 368.000 220.800 147.200 73.600 - Đất TM-DV nông thôn
1878 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1879 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1880 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1881 Huyện U Minh Kênh xáng Bình Minh - Xã Nguyễn Phích Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1882 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1883 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1884 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
1885 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1886 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1887 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1888 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1889 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1890 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1891 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1892 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1893 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
1894 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
1895 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Rạch Nàng Chăng 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
1896 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Nàng Chăng - Kênh Năm Làng 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
1897 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Kênh Năm Làng - Giáp thị trấn 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
1898 Huyện U Minh Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau 296.000 177.600 118.400 59.200 - Đất TM-DV nông thôn
1899 Huyện U Minh Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
1900 Huyện U Minh Kênh 29 - Xã Nguyễn Phích Cầu Khai Hoang, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn