1801 |
Huyện U Minh |
Kênh 28 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
112.000
|
67.200
|
44.800
|
22.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1802 |
Huyện U Minh |
Kênh 28 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
112.000
|
67.200
|
44.800
|
22.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1803 |
Huyện U Minh |
Kênh 29 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
112.000
|
67.200
|
44.800
|
22.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1804 |
Huyện U Minh |
Kênh 25 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
112.000
|
67.200
|
44.800
|
22.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1805 |
Huyện U Minh |
Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
112.000
|
67.200
|
44.800
|
22.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1806 |
Huyện U Minh |
Kênh 4 - Xã Khánh Thuận |
Giáp ranh thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18
|
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1807 |
Huyện U Minh |
Kênh 26 (Hai bờ) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1808 |
Huyện U Minh |
Tuyến Rạch Mới - Xã Khánh Thuận |
Từ đầu kênh Rạch Mới - Bờ bao kênh Tư
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1809 |
Huyện U Minh |
Tuyến Kênh Tư - Xã Khánh Thuận |
Từ kênh 18 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1810 |
Huyện U Minh |
Tuyến Tây Kênh 8 - Xã Khánh Thuận |
Từ kênh 27 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29
|
112.000
|
67.200
|
44.800
|
22.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1811 |
Huyện U Minh |
Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận |
Từ kênh 25 - Kênh 29
|
112.000
|
67.200
|
44.800
|
22.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1812 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Kim Đài - Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
344.000
|
206.400
|
137.600
|
68.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1813 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Đường Cuốc - Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
264.000
|
158.400
|
105.600
|
52.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1814 |
Huyện U Minh |
Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Kim Đài, bờ Đông - Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa
|
160.000
|
96.000
|
64.000
|
32.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1815 |
Huyện U Minh |
Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa |
Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa - Giáp ranh xã Khánh Lâm
|
152.000
|
91.200
|
60.800
|
30.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1816 |
Huyện U Minh |
Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Lâm
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1817 |
Huyện U Minh |
Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa |
Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) - Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
196.000
|
117.600
|
78.400
|
39.200
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1818 |
Huyện U Minh |
Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa |
Đầu kênh Mũi Chùi - Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
148.000
|
88.800
|
59.200
|
29.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1819 |
Huyện U Minh |
Kênh Khơ Me lớn - Xã Khánh Hòa |
Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) - Hết ranh đất ông Danh Âm
|
148.000
|
88.800
|
59.200
|
29.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1820 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã) - Ngã ba Lung Vườn
|
288.000
|
172.800
|
115.200
|
57.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1821 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã) - Ngã ba Lung Vườn
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1822 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Lung Vườn - Đầu kênh Sáu Nhiễu
|
160.000
|
96.000
|
64.000
|
32.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1823 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)
|
160.000
|
96.000
|
64.000
|
32.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1824 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)
|
400.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1825 |
Huyện U Minh |
Kênh Lung Ngang - Xã Khánh Hòa |
Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây - Ngã ba kênh xáng Đứng
|
152.000
|
91.200
|
60.800
|
30.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1826 |
Huyện U Minh |
Kênh Cùng - Xã Khánh Hòa |
Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) - Kênh xáng Đứng
|
152.000
|
91.200
|
60.800
|
30.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1827 |
Huyện U Minh |
Kênh Khơ Me Nhỏ(Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa |
Giáp kênh Công nghiệp - Giáp sông Hương Mai
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1828 |
Huyện U Minh |
Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa |
Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc - Kênh Hai Huỳnh
|
88.000
|
52.800
|
35.200
|
17.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1829 |
Huyện U Minh |
Kênh 3 Chinh (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa |
Giáp lộ Khánh Lâm - Ngã 3 ngọn Kim Đài
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1830 |
Huyện U Minh |
Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông) - Xã Khánh Hòa |
Đầu lộ Kênh Cùng - Trường Võ Văn Tần
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1831 |
Huyện U Minh |
Kênh 12 hộ (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa |
Ngã 4 Lung Ngang - Ngã 4 chữ Đinh
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1832 |
Huyện U Minh |
Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa |
Ngã 4 Lung Vườn - Chánh Bảy
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1833 |
Huyện U Minh |
Tuyến Lộ Khâu Bào - Xã Khánh Hòa |
Ngã tư Kênh Lung Ngang - Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1834 |
Huyện U Minh |
Kênh Xáng Đứng - Xã Khánh Hòa |
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp kênh Lung Ngang
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1835 |
Huyện U Minh |
Tuyến 10 hộ Cái Nước - Xã Khánh Hòa |
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1836 |
Huyện U Minh |
Kênh Tuổi Trẻ - Xã Khánh Hòa |
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1837 |
Huyện U Minh |
Kênh Xóm giữa Lung dày hang - Xã Khánh Hòa |
Lộ Kênh Hương Mai - đất ông Lê Hiếu Kỳ
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1838 |
Huyện U Minh |
Kênh Sáu Chờ (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa |
Đất ông Thạch Na - đất ông Võ Quốc Lâm
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1839 |
Huyện U Minh |
Kênh Cùng (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa |
Đầu Kênh Cùng - đất ông Trần Văn Liệp
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1840 |
Huyện U Minh |
Kênh chữ Đinh ( Bờ bắc) - Xã Khánh Hòa |
Đất ông Ngô Văn Bé - đất ông Nguyễn Hồng Phước
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1841 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai - Kênh Công Điền, bờ Tây
|
360.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1842 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
Kênh Công Điền, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa
|
288.000
|
172.800
|
115.200
|
57.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1843 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
Phía Bắc từ cống Hương Mai - Kênh Chà Là, bờ Tây
|
320.000
|
192.000
|
128.000
|
64.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1844 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
Kênh Chà Là, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa
|
256.000
|
153.600
|
102.400
|
51.200
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1845 |
Huyện U Minh |
Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến |
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây - Ngã tư Tiểu Dừa
|
256.000
|
153.600
|
102.400
|
51.200
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1846 |
Huyện U Minh |
Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến |
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa
|
192.000
|
115.200
|
76.800
|
38.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1847 |
Huyện U Minh |
Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa
|
312.000
|
187.200
|
124.800
|
62.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1848 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại
|
312.000
|
187.200
|
124.800
|
62.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1849 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1850 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh
|
288.000
|
172.800
|
115.200
|
57.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1851 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1852 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa
|
248.000
|
148.800
|
99.200
|
49.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1853 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa
|
152.000
|
91.200
|
60.800
|
30.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1854 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây
|
208.000
|
124.800
|
83.200
|
41.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1855 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây
|
152.000
|
91.200
|
60.800
|
30.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1856 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1857 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh
|
160.000
|
96.000
|
64.000
|
32.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1858 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh
|
208.000
|
124.800
|
83.200
|
41.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1859 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây
|
208.000
|
124.800
|
83.200
|
41.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1860 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1861 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm
|
152.000
|
91.200
|
60.800
|
30.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1862 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm
|
200.000
|
120.000
|
80.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1863 |
Huyện U Minh |
Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến |
Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh
|
200.000
|
120.000
|
80.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1864 |
Huyện U Minh |
Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến |
Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh
|
152.000
|
91.200
|
60.800
|
30.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1865 |
Huyện U Minh |
Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến |
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1866 |
Huyện U Minh |
Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến |
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông
|
112.000
|
67.200
|
44.800
|
22.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1867 |
Huyện U Minh |
Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) - Xã Khánh Tiến |
Kênh 3 Thước - Cuối kênh
|
192.000
|
115.200
|
76.800
|
38.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1868 |
Huyện U Minh |
Bờ Nam Rạch Dinh - Xã Khánh Tiến |
Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận
|
160.000
|
96.000
|
64.000
|
32.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1869 |
Huyện U Minh |
Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ - Xã Khánh Tiến |
Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1870 |
Huyện U Minh |
Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) - Xã Khánh Tiến |
Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1871 |
Huyện U Minh |
Kênh tuyến II (phía Nam) - Xã Khánh Tiến |
Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1872 |
Huyện U Minh |
Kênh tuyến III (phía Nam) - Xã Khánh Tiến |
Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1873 |
Huyện U Minh |
Kênh Xáng Ganh (phía Tây) - Xã Khánh Tiến |
Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1874 |
Huyện U Minh |
Đê Biển Tây - Xã Khánh Tiến |
Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa
|
160.000
|
96.000
|
64.000
|
32.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1875 |
Huyện U Minh |
Đường nội bộ Khu dân cư Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1876 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn
|
360.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1877 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm
|
368.000
|
220.800
|
147.200
|
73.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1878 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn)
|
360.000
|
216.000
|
144.000
|
72.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1879 |
Huyện U Minh |
Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích |
Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1880 |
Huyện U Minh |
Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích |
Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1881 |
Huyện U Minh |
Kênh xáng Bình Minh - Xã Nguyễn Phích |
Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1882 |
Huyện U Minh |
Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích |
Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1883 |
Huyện U Minh |
Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích |
Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1884 |
Huyện U Minh |
Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư
|
192.000
|
115.200
|
76.800
|
38.400
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1885 |
Huyện U Minh |
Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1886 |
Huyện U Minh |
Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1887 |
Huyện U Minh |
Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư
|
160.000
|
96.000
|
64.000
|
32.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1888 |
Huyện U Minh |
Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1889 |
Huyện U Minh |
Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1890 |
Huyện U Minh |
Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1891 |
Huyện U Minh |
Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1892 |
Huyện U Minh |
Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích |
Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam
|
200.000
|
120.000
|
80.000
|
40.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1893 |
Huyện U Minh |
Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích |
Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y
|
288.000
|
172.800
|
115.200
|
57.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1894 |
Huyện U Minh |
Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn
|
208.000
|
124.800
|
83.200
|
41.600
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1895 |
Huyện U Minh |
Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích |
Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Rạch Nàng Chăng
|
440.000
|
264.000
|
176.000
|
88.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1896 |
Huyện U Minh |
Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích |
Rạch Nàng Chăng - Kênh Năm Làng
|
520.000
|
312.000
|
208.000
|
104.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1897 |
Huyện U Minh |
Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích |
Kênh Năm Làng - Giáp thị trấn
|
560.000
|
336.000
|
224.000
|
112.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1898 |
Huyện U Minh |
Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau
|
296.000
|
177.600
|
118.400
|
59.200
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1899 |
Huyện U Minh |
Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
1900 |
Huyện U Minh |
Kênh 29 - Xã Nguyễn Phích |
Cầu Khai Hoang, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm
|
160.000
|
96.000
|
64.000
|
32.000
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |