Bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau: Phân tích tiềm năng đầu tư và yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Thành phố Cà Mau, thủ phủ của tỉnh Cà Mau, là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị quan trọng của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí chiến lược gần biển và được nối liền với các tỉnh khác qua hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy, Cà Mau ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thành phố Cà Mau

Tính tới thời điểm hiện tại, Thành phố Cà Mau là đô thị duy nhất của tỉnh Cà Mau, có vị trí nằm tại cực Nam của Việt Nam. Với hệ thống sông ngòi phong phú, khu vực này có sự kết nối thuận tiện với các tỉnh miền Tây Nam Bộ cũng như các địa phương ven biển.

Cà Mau nổi bật với đặc điểm địa lý có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, nông nghiệp và ngư nghiệp.

Đặc biệt, những năm gần đây, Cà Mau đang thực hiện nhiều dự án hạ tầng quan trọng, như cảng biển, đường cao tốc, giúp kết nối thành phố với các vùng trong cả nước dễ dàng hơn.

Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cà Mau

Để có cái nhìn chi tiết hơn về bảng giá đất, cần căn cứ vào các quy định pháp lý hiện hành. Cụ thể, bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau.

Quyết định này đã đưa ra mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tạo căn cứ cho việc xác định giá trị bất động sản tại từng địa phương, đồng thời cũng phản ánh sự biến động của thị trường bất động sản trong các năm qua.

Theo thông tin mới nhất, giá đất tại Thành phố Cà Mau có sự dao động khá lớn, với giá đất thấp nhất là 20.000 VND/m² và cao nhất là 45.000.000 VND/m². Giá đất trung bình tại khu vực này là 5.381.671 VND/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố. Các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển thường có giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại thành.

Giá đất tại Cà Mau có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây, đặc biệt là ở các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như cảng biển, sân bay, và các khu đô thị mới.

Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng này đã tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ hoặc những khu vực có tiềm năng du lịch, như các khu vực ven biển, nơi có khả năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Một ví dụ điển hình là khu vực gần sân bay Cà Mau, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới đang được triển khai, đã giúp giá đất tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành hoặc những khu vực ít phát triển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm đất nền giá rẻ hoặc đầu tư dài hạn.

Yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Giá trị đất tại Thành phố Cà Mau không chỉ bị ảnh hưởng bởi yếu tố cung cầu mà còn bởi các yếu tố kinh tế - xã hội và quy hoạch hạ tầng.

Trong thời gian qua, việc phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các công trình giao thông lớn, đã giúp giá trị đất tại một số khu vực tăng đáng kể.

Cũng phải kể đến tiềm năng du lịch biển, với các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia U Minh Thượng và biển Khai Long. Những dự án nghỉ dưỡng ven biển đang là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản ở Thành phố Cà Mau.

Nhiều nhà đầu tư hiện nay đang chú trọng vào việc phát triển các khu nghỉ dưỡng và biệt thự ven biển để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch địa phương.

Ngoài ra, các chính sách phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi, cũng có ảnh hưởng lớn đến giá đất tại một số khu vực ngoại thành.

Những vùng đất phục vụ sản xuất nông nghiệp hoặc nuôi trồng thủy sản có giá trị thấp hơn, nhưng nếu có sự thay đổi về quy hoạch hoặc có những dự án hỗ trợ phát triển ngành này, giá đất có thể thay đổi nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Cà Mau

Thành phố Cà Mau đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư vào bất động sản. Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng như cảng biển, sân bay, đường cao tốc được triển khai trong vài năm qua sẽ tiếp tục là động lực tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng du lịch cao, đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, Thành phố Cà Mau có một thị trường bất động sản đa dạng, từ đất nền cho đến các khu đô thị, khu nghỉ dưỡng cao cấp, và các dự án thương mại, công nghiệp.

Những khu vực có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh và đang phát triển mạnh mẽ sẽ mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, ngành du lịch và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ven biển, Thành phố Cà Mau là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cà Mau là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cà Mau là: 5.423.141 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
322

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Cống bến Tàu A (cũ) - Cổng Công viên Văn hóa 14.400.000 8.640.000 5.760.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
402 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Cổng Công viên Văn hóa - Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A 11.200.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 - Đất TM-DV đô thị
403 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A - Lương Thế Vinh 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
404 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Lương Thế Vinh - Võ Văn Tần 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
405 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Võ Văn Tần - Ranh Phường 1 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Ranh Phường 1 - Cầu Giồng Kè 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Lê Lợi - Phan Ngọc Hiển 14.520.000 8.712.000 5.808.000 2.904.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Thiện Năng 15.200.000 9.120.000 6.080.000 3.040.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Nguyễn Thiện Năng - Tạ Uyên 14.400.000 8.640.000 5.760.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Tạ Uyên - Hết ranh khách sạn Best 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trãi Hết ranh khách sạn Best - Cống Kênh Mới 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 63 Cống Kênh Mới - Cầu số 2 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Củi Nguyễn Trãi - Hết ranh Trường tiểu học phường 9 (Khu C) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Củi Đoạn còn lại 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Thành phố Cà Mau Kênh Mới Quốc lộ 63 - Cầu Thanh Niên 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Thành phố Cà Mau Đề Thám Toàn tuyến 36.000.000 21.600.000 14.400.000 7.200.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Thành phố Cà Mau Phan Chu Trinh Toàn tuyến 21.200.000 12.720.000 8.480.000 4.240.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Thành phố Cà Mau Trưng Trắc Toàn tuyến 21.600.000 12.960.000 8.640.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Thành phố Cà Mau Trưng Nhị Toàn tuyến 20.360.000 12.216.000 8.144.000 4.072.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Thành phố Cà Mau Lê Lai Toàn tuyến 18.200.000 10.920.000 7.280.000 3.640.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Thành phố Cà Mau Vưu Văn Tỷ Phan Chu Trinh - Nguyễn Hữu Lễ 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thành phố Cà Mau Nguyễn Thiện Năng Lâm Thành Mậu - Kênh 16 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thành phố Cà Mau Nguyễn Thiện Năng Kênh 16 - Nguyễn Trãi 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thành phố Cà Mau Bùi Thị Xuân Lý Bôn - Lý Thái Tôn 7.920.000 4.752.000 3.168.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thành phố Cà Mau Đường vào Thành đội Cà Mau Nguyễn Trãi - Hết ranh đất của Thành đội 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Quang Trung - Hết ranh Sở Thủy sản cũ 15.800.000 9.480.000 6.320.000 3.160.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Hết ranh Sở Thủy sản cũ - Cầu Gành Hào 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Cầu Gành Hào - Hẻm 159 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Hẻm 159 - Cầu Huỳnh Thúc Kháng 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Thành phố Cà Mau Phan Bội Châu Cầu Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm Bệnh viện sản - nhi 2.120.000 1.272.000 848.000 424.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Thành phố Cà Mau Quang Trung Phan Bội Châu - Cầu Cà Mau 15.320.000 9.192.000 6.128.000 3.064.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Thành phố Cà Mau Quang Trung Cầu Cà Mau - Cầu Phụng Hiệp 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Thành phố Cà Mau Quang Trung Cầu Phụng Hiệp - Bùi Thị Trường 4.880.000 2.928.000 1.952.000 976.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Thành phố Cà Mau Quang Trung Bùi Thị Trường - Cầu Bùng Binh 3.520.000 2.112.000 1.408.000 704.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Thành phố Cà Mau Quang Trung Cầu Bùng Binh - Đường 3/2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Thành phố Cà Mau Quang Trung Đường 3/2 - Cống Cà Mau 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Quang Trung - Vàm Cái Nhúc 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Vàm Cái Nhúc - Hết ranh phường Tân Thành 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành - Cầu Cả Tràm Lớn 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Thành phố Cà Mau Bùi Thị Trường Quang Trung - Hùng Vương 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Thành phố Cà Mau Bùi Thị Trường Hùng Vương - Nguyễn Ngọc Sanh 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Thành phố Cà Mau Trần Văn Thời Nguyễn Ngọc Sanh - Đường 3/2 5.360.000 3.216.000 2.144.000 1.072.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Ranh phường 6 - Đầu lộ Tân Thành 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Đầu lộ Tân Thành - Cột mốc KM số 4 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Cột mốc KM số 4 - Ranh sân bay 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Ranh sân bay - Cách bến xe liên tỉnh: 100m 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
447 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Riêng khu vực bến xe liên tỉnh - Cách 2 bên: 100m 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
448 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Cách bến xe liên tỉnh: 100m - Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
449 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc - Tượng đài 14.000.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
450 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Tượng đài - Mố cầu Cà Mau 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
451 Thành phố Cà Mau Lý Thường Kiệt Mố cầu Cà Mau - Quang Trung (2 bên cầu) 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất TM-DV đô thị
452 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 17.600.000 10.560.000 7.040.000 3.520.000 - Đất TM-DV đô thị
453 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Hùng Vương - Hồ Trung Thành 15.200.000 9.120.000 6.080.000 3.040.000 - Đất TM-DV đô thị
454 Thành phố Cà Mau An Dương Vương Hồ Trung Thành - Đường 6A, 6B 14.880.000 8.928.000 5.952.000 2.976.000 - Đất TM-DV đô thị
455 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Huỳnh Ngọc Điệp - Bông Văn Dĩa 8.680.000 5.208.000 3.472.000 1.736.000 - Đất TM-DV đô thị
456 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Bông Văn Dĩa - Bùi Thị Trường 10.480.000 6.288.000 4.192.000 2.096.000 - Đất TM-DV đô thị
457 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Bùi Thị Trường - Phan Ngọc Hiển 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Lý Thường Kiệt - Mố cầu Gành Hào 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Mố cầu Gành Hào - Phan Bội Châu: Bên phải 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Mố cầu Gành Hào - Phan Bội Châu: Bên trái 7.320.000 4.392.000 2.928.000 1.464.000 - Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Cà Mau Lưu Tấn Tài Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Bội Châu - Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) 4.280.000 2.568.000 1.712.000 856.000 - Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng - Lý Thường Kiệt 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt - Phan Ngọc Hiển 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Ngọc Hiển - Đường 3/2 24.000.000 14.400.000 9.600.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường 3/2 - Đường Tạ An Khương 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường Tạ An Khương - Phạm Ngọc Thạch 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phạm Ngọc Thạch - Cầu Cái Nhúc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Cà Mau Quản lộ Phụng Hiệp Cầu Cái Nhúc - Hết ranh phường Tân Thành 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Cà Mau Lê Đại Hành Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Cà Mau Trần Văn Bỉnh Nguyễn Ngọc Sanh - Trần Hưng Đạo 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Cà Mau Trần Văn Bỉnh Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 5.440.000 3.264.000 2.176.000 1.088.000 - Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Cà Mau Châu Văn Đặng Trần Hưng Đạo - Nguyễn Ngọc Sanh 5.440.000 3.264.000 2.176.000 1.088.000 - Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Cà Mau Nguyễn Ngọc Sanh Phan Ngọc Hiển - Đường 30/4 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Cà Mau Đường 30/4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Ngọc Sanh 7.360.000 4.416.000 2.944.000 1.472.000 - Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Cà Mau Đường 30/4 Nguyễn Ngọc Sanh - Trần Văn Thời 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Cà Mau Đường 1/5 Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Cà Mau Đường số 1, 2, 3 Đường 30/4 - Đường 1/5 3.640.000 2.184.000 1.456.000 728.000 - Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Cà Mau Dương Thị Cẩm Vân Tạ An Khương - Hết ranh phường 5 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Trần Văn Thời - Tôn Đức Thắng 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Tôn Đức Thắng - Trần Hưng Đạo 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Trần Hưng Đạo - Quang Trung 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Cà Mau Tôn Đức Thắng Trần Quang Khải - Đường 3/2 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Cà Mau Tôn Đức Thắng Đường 3/2 - Hết đường nhựa hiện hữu 5.640.000 3.384.000 2.256.000 1.128.000 - Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Cà Mau Nguyễn Du Đường 3/2 - Quang Trung 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Cà Mau Lê Công Nhân Nguyễn Du - Đường 3/2 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Cà Mau Phạm Ngũ Lão Nguyễn Du - Tôn Đức Thắng 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Cà Mau Phạm Ngũ Lão Tôn Đức Thắng - Tô Hiến Thành 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Cà Mau Phạm Ngũ Lão Tô Hiến Thành - Đường 3/2 5.120.000 3.072.000 2.048.000 1.024.000 - Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Cà Mau Lê Hoàng Thá Tô Hiến Thành - Đường 3/2 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Cà Mau Lê Hoàng Thá Đường 3/2 - Hết đường hiện hữu 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Cà Mau Mạc Đĩnh Chi Tô Hiến Thành - Đường 3/2 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Cà Mau Mạc Đĩnh Chi Đường 3/2 - Hết đường nhựa hiện hữu 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Cà Mau Nguyễn Đình Thi Đường 3/2 - Tô Hiến Thành 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Cà Mau Ngô Gia Tự Huỳnh Ngọc Điệp - Đường 3/2 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Cà Mau Ngô Gia Tự Đường 3/2 - Đường Tạ An Khương 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Cà Mau Nguyễn Việt Khái Toàn tuyến 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Cà Mau Huỳnh Ngọc Điệp Quang Trung - Hùng Vương 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị