STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Thành phố Cà Mau | Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) | Kênh Cái Tắc - Kênh Trâm Bầu | 258.000 | 103.200 | 68.800 | 51.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1302 | Thành phố Cà Mau | Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) | Sông Trại Sập - Kênh Cái Tắc | 258.000 | 103.200 | 68.800 | 51.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1303 | Thành phố Cà Mau | Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - Cầu Trắng, có độ dài 500m | 330.000 | 132.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1304 | Thành phố Cà Mau | Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) | Cầu Hòa Trung - Cầu Giồng Nổi | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1305 | Thành phố Cà Mau | Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) | Bến phà đi Đầm Dơi - Cầu Cái Su | 330.000 | 132.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1306 | Thành phố Cà Mau | Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) | Cầu Giồng Nổi - Kênh Cây Tư | 270.000 | 108.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1307 | Thành phố Cà Mau | Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) | Trường THCS Hòa Thành - Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A) | 270.000 | 108.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1308 | Thành phố Cà Mau | Kênh cầu Nhum | Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) | 288.000 | 115.200 | 76.800 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1309 | Thành phố Cà Mau | Rạch Cái Ngang (Hòa Thành) | Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) | 300.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1310 | Thành phố Cà Mau | Lộ Cây Dương | Cầu Cái Su (Đi qua ấp Bình Thành, xã Định Bình) - Ấp 4, xã Tắc Vân | 270.000 | 108.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1311 | Thành phố Cà Mau | Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) | Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m | 192.000 | 76.800 | 51.200 | 38.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1312 | Thành phố Cà Mau | Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m | 222.000 | 88.800 | 59.200 | 44.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1313 | Thành phố Cà Mau | Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m | 252.000 | 100.800 | 67.200 | 50.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1314 | Thành phố Cà Mau | Xã Định Bình (các ấp còn lại) | Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m | 189.000 | 75.600 | 50.400 | 37.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1315 | Thành phố Cà Mau | Xã Định Bình (các ấp còn lại) | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m | 216.000 | 86.400 | 57.600 | 43.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1316 | Thành phố Cà Mau | Xã Định Bình (các ấp còn lại) | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m | 246.000 | 98.400 | 65.600 | 49.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1317 | Thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) | Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét | 210.000 | 84.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1318 | Thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét | 240.000 | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1319 | Thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét | 270.000 | 108.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1320 | Thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân (Ấp 4) | Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét | 192.000 | 76.800 | 51.200 | 38.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1321 | Thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân (Ấp 4) | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét | 222.000 | 88.800 | 59.200 | 44.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1322 | Thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân (Ấp 4) | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét | 252.000 | 100.800 | 67.200 | 50.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1323 | Thành phố Cà Mau | Xã Tân Thành | Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét | 210.000 | 84.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1324 | Thành phố Cà Mau | Xã Tân Thành | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét | 240.000 | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1325 | Thành phố Cà Mau | Xã Tân Thành | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét | 270.000 | 108.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1326 | Thành phố Cà Mau | Xã Hòa Tân | Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét | 204.000 | 81.600 | 54.400 | 40.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1327 | Thành phố Cà Mau | Xã Hòa Tân | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét | 222.000 | 88.800 | 59.200 | 44.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1328 | Thành phố Cà Mau | Xã Hòa Tân | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét | 252.000 | 100.800 | 67.200 | 50.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1329 | Thành phố Cà Mau | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân | Cầu Bùng Binh - Cầu Giồng Nổi | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1330 | Thành phố Cà Mau | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân | Cầu Điện Quang - Cầu Khiết Tâm | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1331 | Thành phố Cà Mau | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu B) - Bến phà Thầy Ký | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1332 | Thành phố Cà Mau | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân | Cầu Đầu Lá - Cầu Trâm Bầu | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1333 | Thành phố Cà Mau | Lộ Chảng Le - Xã Hòa Tân | Trạm Y tế xã - Cầu Nội Đồng | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1334 | Thành phố Cà Mau | Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Cầu Đập Đình | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1335 | Thành phố Cà Mau | Xã Lý Văn Lâm | Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét | 198.000 | 79.200 | 52.800 | 39.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1336 | Thành phố Cà Mau | Xã Lý Văn Lâm | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét | 228.000 | 91.200 | 60.800 | 45.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1337 | Thành phố Cà Mau | Xã Lý Văn Lâm | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét | 258.000 | 103.200 | 68.800 | 51.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1338 | Thành phố Cà Mau | Đường số 3 rộng >=14m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A) - Nhà bà Dương Thị Châu | 2.400.000 | 960.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1339 | Thành phố Cà Mau | Đường số 2 rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Trần Tiến Hưng - Nhà bà Nguyễn Thị Vạn | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1340 | Thành phố Cà Mau | Đường số 1 rộng 7m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Ngân hàng Nông nghiệp - Nhà ông La Thanh Tùng | 2.100.000 | 840.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1341 | Thành phố Cà Mau | Đường số 4 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà bà Lê Thị Đẹt - Nhà ông Lê Vũ Phong | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1342 | Thành phố Cà Mau | Đường số 6 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Lê Vũ Phong - Nhà ông Hà Văn Vương | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1343 | Thành phố Cà Mau | Đường số 8 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Giáp Quốc lộ 1A - Nhà ông Lê Chí Thức | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1344 | Thành phố Cà Mau | Đường số 9 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà bà Lê Thị Diễm - Nhà ông Nguyễn Văn Việt | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1345 | Thành phố Cà Mau | Đường số 10 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Lê Hữu Trung - Nhà ông Đình Bình Thành | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1346 | Thành phố Cà Mau | Đường số 12 rộng >=8m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà bà Huỳnh Hà Thị Thúy Loan - Nhà ông Lê Vũ Phong | 2.220.000 | 888.000 | 592.000 | 444.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1347 | Thành phố Cà Mau | Đường Liên khu vực Ấp 6 rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà bà Nguyễn Xuân Hương - Nhà bà Nguyễn Thị Vạn | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1348 | Thành phố Cà Mau | Hẻm chợ Khu B rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Đình Bình Thành - Cầu Tắc Vân | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1349 | Thành phố Cà Mau | Hẻm Trường Mẫu Giáo Sơn ca rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Đặng Văn Chiến - Nhà bà Tạ Kim Sang | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1350 | Thành phố Cà Mau | Đường Xi Măng mở rộng rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Lâm Văn Hý - Nhà ông Lâm Sỹ Kiệt | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1351 | Thành phố Cà Mau | Hẻm Trường Nguyễn Du rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Trụ sở Ấp 2 - Cầu ông Chà | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1352 | Thành phố Cà Mau | Tuyến sông Cái Nhúc - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Cầu Cái Nhum - Kênh Xáng Phụng Hiệp | 300.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1353 | Thành phố Cà Mau | Tuyến sông Cái Nhúc - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Cầu Đường Củi - Cầu UBND xã Tân Thành | 360.000 | 144.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1354 | Thành phố Cà Mau | Xã An Xuyên | Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét | 192.000 | 76.800 | 51.200 | 38.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1355 | Thành phố Cà Mau | Xã An Xuyên | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét | 222.000 | 88.800 | 59.200 | 44.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1356 | Thành phố Cà Mau | Xã An Xuyên | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét | 252.000 | 100.800 | 67.200 | 50.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1357 | Thành phố Cà Mau | Xã Hòa Thành | Đường dẫn lên cầu Hòa Trung (2 bên) | 600.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1358 | Thành phố Cà Mau | Xã Hòa Thành | Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét | 300.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1359 | Thành phố Cà Mau | Xã Hòa Thành | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1360 | Thành phố Cà Mau | Xã Hòa Thành | Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét | 360.000 | 144.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1361 | Thành phố Cà Mau | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 180.000 | 72.000 | 48.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1362 | Thành phố Cà Mau | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 120.000 | 48.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1363 | Thành phố Cà Mau | Các phường thuộc thành phố Cà Mau | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa) | |
1364 | Thành phố Cà Mau | Các phường thuộc thành phố Cà Mau | 170.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1365 | Thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân và xã Lý Văn Lâm | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa) | |
1366 | Thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân và xã Lý Văn Lâm | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1367 | Thành phố Cà Mau | Thành phố Cà Mau | các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa) |
1368 | Thành phố Cà Mau | Thành phố Cà Mau | các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1369 | Thành phố Cà Mau | Thành phố Cà Mau | các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1370 | Thành phố Cà Mau | Thành phố Cà Mau | các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1371 | Thành phố Cà Mau | Thành phố Cà Mau | các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Phường Thành Phố Cà Mau
Bảng giá đất trồng cây hàng năm cho các phường thuộc thành phố Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm các loại đất như đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa. Việc nắm rõ mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Tại tất cả các phường thuộc thành phố Cà Mau, mức giá đất trồng cây hàng năm được quy định đồng nhất là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho nhiều loại đất nông nghiệp, bao gồm:
Đất trồng lúa: Đất sử dụng để trồng các loại lúa, cung cấp lương thực cơ bản cho khu vực.
Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: Đất được sử dụng cho cả trồng lúa và nuôi trồng thủy sản, giúp tăng cường sản xuất nông nghiệp và thủy sản.
Đất trồng cây hàng năm còn lại: Bao gồm các loại đất được sử dụng cho việc trồng các loại cây hàng năm khác như rau màu, hoa màu.
Đất nuôi trồng thủy sản: Đất được dành riêng cho hoạt động nuôi trồng thủy sản như cá, tôm.
Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa: Đất sử dụng cho cả hai hoạt động nuôi trồng thủy sản và trồng lúa, tận dụng tối đa tài nguyên đất và nước.
Mức giá này phản ánh giá trị đồng nhất cho các loại đất nông nghiệp trong khu vực, giúp tạo sự công bằng và minh bạch trong việc định giá và sử dụng đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và đồng nhất về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các phường của thành phố Cà Mau. Việc nắm bắt thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý về việc sử dụng và đầu tư vào đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm tại Xã Tắc Vân và Xã Lý Văn Lâm, Thành phố Cà Mau
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho các loại đất trồng cây hàng năm tại xã Tắc Vân và xã Lý Văn Lâm đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho các loại đất như đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa. Thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho các loại đất trồng cây hàng năm tại khu vực xã Tắc Vân và xã Lý Văn Lâm. Giá này phản ánh giá trị trung bình của các loại đất nông nghiệp trong khu vực, bao gồm cả đất trồng lúa, đất kết hợp nuôi trồng thủy sản, và các loại đất nông nghiệp khác. Mức giá này cung cấp cơ sở cho việc đánh giá giá trị đất trong các dự án nông nghiệp hoặc đầu tư liên quan đến canh tác và nuôi trồng thủy sản.
Bảng giá đất cho các loại đất trồng cây hàng năm tại xã Tắc Vân và xã Lý Văn Lâm cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực. Việc nắm bắt thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất nông nghiệp trong thành phố Cà Mau.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại TP. Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của thành phố Cà Mau cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này áp dụng cho các loại đất bao gồm đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa. Thông tin giá trị đất được cung cấp cho đoạn từ các xã còn lại và một phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch.
Đất Trồng Cây Hàng Năm: Giá: 45.000 VNĐ/m²
Giá trị của các loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này được ấn định là 45.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp, bao gồm các loại đất như đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, cũng như các loại đất nuôi trồng thủy sản và nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào các khu vực nông nghiệp. Mức giá 45.000 VNĐ/m² giúp đánh giá được giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực quy hoạch, từ đó đưa ra các quyết định liên quan đến việc sử dụng đất, quy hoạch nông nghiệp và các dự án đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND giúp làm rõ giá trị của đất trồng cây hàng năm tại TP. Cà Mau, cung cấp thông tin cần thiết cho các hoạt động liên quan đến quản lý và phát triển đất đai trong khu vực