Bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau: Phân tích tiềm năng đầu tư và yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Thành phố Cà Mau, thủ phủ của tỉnh Cà Mau, là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị quan trọng của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí chiến lược gần biển và được nối liền với các tỉnh khác qua hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy, Cà Mau ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thành phố Cà Mau

Tính tới thời điểm hiện tại, Thành phố Cà Mau là đô thị duy nhất của tỉnh Cà Mau, có vị trí nằm tại cực Nam của Việt Nam. Với hệ thống sông ngòi phong phú, khu vực này có sự kết nối thuận tiện với các tỉnh miền Tây Nam Bộ cũng như các địa phương ven biển.

Cà Mau nổi bật với đặc điểm địa lý có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, nông nghiệp và ngư nghiệp.

Đặc biệt, những năm gần đây, Cà Mau đang thực hiện nhiều dự án hạ tầng quan trọng, như cảng biển, đường cao tốc, giúp kết nối thành phố với các vùng trong cả nước dễ dàng hơn.

Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cà Mau

Để có cái nhìn chi tiết hơn về bảng giá đất, cần căn cứ vào các quy định pháp lý hiện hành. Cụ thể, bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau.

Quyết định này đã đưa ra mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tạo căn cứ cho việc xác định giá trị bất động sản tại từng địa phương, đồng thời cũng phản ánh sự biến động của thị trường bất động sản trong các năm qua.

Theo thông tin mới nhất, giá đất tại Thành phố Cà Mau có sự dao động khá lớn, với giá đất thấp nhất là 20.000 VND/m² và cao nhất là 45.000.000 VND/m². Giá đất trung bình tại khu vực này là 5.381.671 VND/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố. Các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển thường có giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại thành.

Giá đất tại Cà Mau có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây, đặc biệt là ở các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như cảng biển, sân bay, và các khu đô thị mới.

Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng này đã tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ hoặc những khu vực có tiềm năng du lịch, như các khu vực ven biển, nơi có khả năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Một ví dụ điển hình là khu vực gần sân bay Cà Mau, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới đang được triển khai, đã giúp giá đất tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành hoặc những khu vực ít phát triển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm đất nền giá rẻ hoặc đầu tư dài hạn.

Yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Giá trị đất tại Thành phố Cà Mau không chỉ bị ảnh hưởng bởi yếu tố cung cầu mà còn bởi các yếu tố kinh tế - xã hội và quy hoạch hạ tầng.

Trong thời gian qua, việc phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các công trình giao thông lớn, đã giúp giá trị đất tại một số khu vực tăng đáng kể.

Cũng phải kể đến tiềm năng du lịch biển, với các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia U Minh Thượng và biển Khai Long. Những dự án nghỉ dưỡng ven biển đang là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản ở Thành phố Cà Mau.

Nhiều nhà đầu tư hiện nay đang chú trọng vào việc phát triển các khu nghỉ dưỡng và biệt thự ven biển để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch địa phương.

Ngoài ra, các chính sách phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi, cũng có ảnh hưởng lớn đến giá đất tại một số khu vực ngoại thành.

Những vùng đất phục vụ sản xuất nông nghiệp hoặc nuôi trồng thủy sản có giá trị thấp hơn, nhưng nếu có sự thay đổi về quy hoạch hoặc có những dự án hỗ trợ phát triển ngành này, giá đất có thể thay đổi nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Cà Mau

Thành phố Cà Mau đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư vào bất động sản. Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng như cảng biển, sân bay, đường cao tốc được triển khai trong vài năm qua sẽ tiếp tục là động lực tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng du lịch cao, đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, Thành phố Cà Mau có một thị trường bất động sản đa dạng, từ đất nền cho đến các khu đô thị, khu nghỉ dưỡng cao cấp, và các dự án thương mại, công nghiệp.

Những khu vực có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh và đang phát triển mạnh mẽ sẽ mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, ngành du lịch và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ven biển, Thành phố Cà Mau là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cà Mau là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cà Mau là: 5.423.141 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
322

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Kênh Cái Tắc - Kênh Trâm Bầu 258.000 103.200 68.800 51.600 - Đất SX-KD nông thôn
1302 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Sông Trại Sập - Kênh Cái Tắc 258.000 103.200 68.800 51.600 - Đất SX-KD nông thôn
1303 Thành phố Cà Mau Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - Cầu Trắng, có độ dài 500m 330.000 132.000 88.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
1304 Thành phố Cà Mau Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) Cầu Hòa Trung - Cầu Giồng Nổi 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1305 Thành phố Cà Mau Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) Bến phà đi Đầm Dơi - Cầu Cái Su 330.000 132.000 88.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
1306 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) Cầu Giồng Nổi - Kênh Cây Tư 270.000 108.000 72.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1307 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) Trường THCS Hòa Thành - Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A) 270.000 108.000 72.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1308 Thành phố Cà Mau Kênh cầu Nhum Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) 288.000 115.200 76.800 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
1309 Thành phố Cà Mau Rạch Cái Ngang (Hòa Thành) Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) 300.000 120.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1310 Thành phố Cà Mau Lộ Cây Dương Cầu Cái Su (Đi qua ấp Bình Thành, xã Định Bình) - Ấp 4, xã Tắc Vân 270.000 108.000 72.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1311 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m 192.000 76.800 51.200 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
1312 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m 222.000 88.800 59.200 44.400 - Đất SX-KD nông thôn
1313 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m 252.000 100.800 67.200 50.400 - Đất SX-KD nông thôn
1314 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (các ấp còn lại) Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m 189.000 75.600 50.400 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
1315 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (các ấp còn lại) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m 216.000 86.400 57.600 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
1316 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (các ấp còn lại) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m 246.000 98.400 65.600 49.200 - Đất SX-KD nông thôn
1317 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 210.000 84.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1318 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 240.000 96.000 64.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1319 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 270.000 108.000 72.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1320 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 4) Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 192.000 76.800 51.200 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
1321 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 4) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 222.000 88.800 59.200 44.400 - Đất SX-KD nông thôn
1322 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 4) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 252.000 100.800 67.200 50.400 - Đất SX-KD nông thôn
1323 Thành phố Cà Mau Xã Tân Thành Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 210.000 84.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1324 Thành phố Cà Mau Xã Tân Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 240.000 96.000 64.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
1325 Thành phố Cà Mau Xã Tân Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 270.000 108.000 72.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1326 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Tân Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 204.000 81.600 54.400 40.800 - Đất SX-KD nông thôn
1327 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Tân Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 222.000 88.800 59.200 44.400 - Đất SX-KD nông thôn
1328 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Tân Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 252.000 100.800 67.200 50.400 - Đất SX-KD nông thôn
1329 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Cầu Bùng Binh - Cầu Giồng Nổi 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
1330 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Cầu Điện Quang - Cầu Khiết Tâm 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
1331 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu B) - Bến phà Thầy Ký 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
1332 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Cầu Đầu Lá - Cầu Trâm Bầu 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
1333 Thành phố Cà Mau Lộ Chảng Le - Xã Hòa Tân Trạm Y tế xã - Cầu Nội Đồng 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
1334 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Đường Huỳnh Thúc Kháng - Cầu Đập Đình 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
1335 Thành phố Cà Mau Xã Lý Văn Lâm Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 198.000 79.200 52.800 39.600 - Đất SX-KD nông thôn
1336 Thành phố Cà Mau Xã Lý Văn Lâm Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 228.000 91.200 60.800 45.600 - Đất SX-KD nông thôn
1337 Thành phố Cà Mau Xã Lý Văn Lâm Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 258.000 103.200 68.800 51.600 - Đất SX-KD nông thôn
1338 Thành phố Cà Mau Đường số 3 rộng >=14m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A) - Nhà bà Dương Thị Châu 2.400.000 960.000 640.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
1339 Thành phố Cà Mau Đường số 2 rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Trần Tiến Hưng - Nhà bà Nguyễn Thị Vạn 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1340 Thành phố Cà Mau Đường số 1 rộng 7m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Ngân hàng Nông nghiệp - Nhà ông La Thanh Tùng 2.100.000 840.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
1341 Thành phố Cà Mau Đường số 4 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Lê Thị Đẹt - Nhà ông Lê Vũ Phong 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1342 Thành phố Cà Mau Đường số 6 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Lê Vũ Phong - Nhà ông Hà Văn Vương 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1343 Thành phố Cà Mau Đường số 8 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Giáp Quốc lộ 1A - Nhà ông Lê Chí Thức 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1344 Thành phố Cà Mau Đường số 9 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Lê Thị Diễm - Nhà ông Nguyễn Văn Việt 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1345 Thành phố Cà Mau Đường số 10 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Lê Hữu Trung - Nhà ông Đình Bình Thành 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1346 Thành phố Cà Mau Đường số 12 rộng >=8m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Huỳnh Hà Thị Thúy Loan - Nhà ông Lê Vũ Phong 2.220.000 888.000 592.000 444.000 - Đất SX-KD nông thôn
1347 Thành phố Cà Mau Đường Liên khu vực Ấp 6 rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Nguyễn Xuân Hương - Nhà bà Nguyễn Thị Vạn 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1348 Thành phố Cà Mau Hẻm chợ Khu B rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Đình Bình Thành - Cầu Tắc Vân 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1349 Thành phố Cà Mau Hẻm Trường Mẫu Giáo Sơn ca rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Đặng Văn Chiến - Nhà bà Tạ Kim Sang 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1350 Thành phố Cà Mau Đường Xi Măng mở rộng rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Lâm Văn Hý - Nhà ông Lâm Sỹ Kiệt 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1351 Thành phố Cà Mau Hẻm Trường Nguyễn Du rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Trụ sở Ấp 2 - Cầu ông Chà 1.800.000 720.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1352 Thành phố Cà Mau Tuyến sông Cái Nhúc - LIA 16 - Xã Tắc Vân Cầu Cái Nhum - Kênh Xáng Phụng Hiệp 300.000 120.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1353 Thành phố Cà Mau Tuyến sông Cái Nhúc - LIA 16 - Xã Tắc Vân Cầu Đường Củi - Cầu UBND xã Tân Thành 360.000 144.000 96.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1354 Thành phố Cà Mau Xã An Xuyên Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 192.000 76.800 51.200 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
1355 Thành phố Cà Mau Xã An Xuyên Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 222.000 88.800 59.200 44.400 - Đất SX-KD nông thôn
1356 Thành phố Cà Mau Xã An Xuyên Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 252.000 100.800 67.200 50.400 - Đất SX-KD nông thôn
1357 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Đường dẫn lên cầu Hòa Trung (2 bên) 600.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
1358 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 300.000 120.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
1359 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
1360 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 360.000 144.000 96.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1361 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 180.000 72.000 48.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
1362 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 120.000 48.000 32.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1363 Thành phố Cà Mau Các phường thuộc thành phố Cà Mau 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)
1364 Thành phố Cà Mau Các phường thuộc thành phố Cà Mau 170.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1365 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân và xã Lý Văn Lâm 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)
1366 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân và xã Lý Văn Lâm 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1367 Thành phố Cà Mau Thành phố Cà Mau các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)
1368 Thành phố Cà Mau Thành phố Cà Mau các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1369 Thành phố Cà Mau Thành phố Cà Mau các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1370 Thành phố Cà Mau Thành phố Cà Mau các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1371 Thành phố Cà Mau Thành phố Cà Mau các xã còn lại và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng