19:05 - 12/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện U Minh Tỉnh Cà Mau: Phân tích xu hướng phát triển và cơ hội đầu tư

Huyện U Minh, nằm ở phía Bắc tỉnh Cà Mau, nổi bật với vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng, đặc biệt là hệ thống đường thủy và đường bộ, kết nối trực tiếp với trung tâm Thành phố Cà Mau và các địa phương lân cận. Với đặc điểm tự nhiên phong phú, đặc biệt là hệ thống rừng ngập mặn, U Minh có tiềm năng lớn về nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái. Bài viết này sẽ đi sâu vào phân tích bảng giá đất tại Huyện U Minh, từ đó đưa ra cái nhìn tổng thể về thị trường bất động sản tại đây và các yếu tố tác động đến giá trị đất.

Tổng quan về đặc điểm địa lý và tiềm năng phát triển của Huyện U Minh

Huyện U Minh nằm ở khu vực miền Tây Nam Bộ, có diện tích khá rộng và được bao phủ chủ yếu bởi các khu rừng ngập mặn, là vùng đất trù phú và giàu tài nguyên thiên nhiên.

Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp, thủy sản, và du lịch sinh thái, đặc biệt là khi Chính phủ và các địa phương đẩy mạnh các dự án bảo vệ và phát triển các khu rừng ngập mặn.

Với đặc điểm tự nhiên này, huyện U Minh cũng đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản.

Hệ thống giao thông của U Minh đang ngày càng được hoàn thiện, với các tuyến đường kết nối các khu vực quan trọng của huyện đến Thành phố Cà Mau và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế trở nên dễ dàng hơn, từ đó tạo ra nhiều cơ hội đầu tư trong lĩnh vực bất động sản.

Giá trị đất tại Huyện U Minh: Biến động và các yếu tố tác động

Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, cùng với các sửa đổi bổ sung trong Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021, đã tạo ra một cơ sở pháp lý vững chắc cho việc xác định giá trị đất tại Huyện U Minh.

Các quyết định này đưa ra các mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Chúng cũng quy định rõ các loại đất được phép chuyển nhượng và các hạn chế trong việc sử dụng đất tại các khu vực đặc biệt, như các khu bảo vệ môi trường hoặc rừng ngập mặn.

Theo các số liệu mới nhất, giá đất tại Huyện U Minh dao động từ mức thấp nhất là 20.000 VND/m² đến mức cao nhất là 2.800.000 VND/m². Giá đất trung bình tại đây là 329.233 VND/m².

Mức giá này phản ánh sự khác biệt giữa các khu vực trong huyện, với các khu vực gần trung tâm và những tuyến giao thông lớn có giá trị đất cao hơn đáng kể so với các khu vực ngoại thành hoặc vùng sâu vùng xa.

Những khu vực gần các tuyến đường chính, các khu dân cư tập trung, và các dự án phát triển hạ tầng sẽ có giá đất cao hơn, còn những khu vực còn lại có giá đất thấp hơn nhưng lại có tiềm năng phát triển lâu dài.

Yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh

Nhiều yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh, trong đó không thể không kể đến các dự án phát triển hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông kết nối khu vực này với các tỉnh thành khác.

Những tuyến đường huyết mạch mới được xây dựng hay nâng cấp sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần đó. Hơn nữa, việc phát triển các khu vực du lịch sinh thái và bảo tồn rừng ngập mặn cũng đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Tình hình phát triển ngành nông nghiệp và thủy sản cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đất tại khu vực này. Các dự án phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các dự án sản xuất thủy sản, sẽ thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm đất để xây dựng các khu vực sản xuất.

Đây là yếu tố không thể thiếu khi đánh giá giá trị đất tại U Minh, nhất là đối với những khu vực gần các trại nuôi tôm, cá và các cơ sở chế biến thủy sản.

Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển tại Huyện U Minh

Huyện U Minh hiện đang có tiềm năng lớn về phát triển bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản và du lịch. Với những dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai, huyện U Minh có thể thu hút được một lượng lớn các nhà đầu tư bất động sản trong và ngoài khu vực.

Các dự án giao thông kết nối với các khu vực khác, cùng với việc phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển, sẽ mở ra những cơ hội đầu tư bền vững.

Đặc biệt, sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu rừng ngập mặn đang được chú trọng, với mục tiêu phát triển các khu nghỉ dưỡng, homestay và các dịch vụ du lịch khác.

Điều này hứa hẹn sẽ tạo ra một nguồn thu lớn cho địa phương và làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven biển, khu vực gần các tuyến du lịch.

Huyện U Minh hiện nay là một điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội bất động sản với giá trị dài hạn. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, du lịch sinh thái, và các dự án nông nghiệp đang mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản nơi đây. Nhà đầu tư có thể hướng đến các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng, nơi giá trị đất sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện U Minh là: 2.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện U Minh là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện U Minh là: 335.727 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
239

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện U Minh Kênh 3 - Xã Khánh Thuận Kênh 18 - Kênh 21 66.000 39.600 26.400 13.200 - Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện U Minh Kênh 27 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện U Minh Kênh 27 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện U Minh Kênh 28 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện U Minh Kênh 28 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện U Minh Kênh 29 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện U Minh Kênh 25 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện U Minh Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện U Minh Kênh 4 - Xã Khánh Thuận Giáp ranh thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 162.000 97.200 64.800 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
710 Huyện U Minh Kênh 26 (Hai bờ) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
711 Huyện U Minh Tuyến Rạch Mới - Xã Khánh Thuận Từ đầu kênh Rạch Mới - Bờ bao kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
712 Huyện U Minh Tuyến Kênh Tư - Xã Khánh Thuận Từ kênh 18 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
713 Huyện U Minh Tuyến Tây Kênh 8 - Xã Khánh Thuận Từ kênh 27 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
714 Huyện U Minh Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận Từ kênh 25 - Kênh 29 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
715 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài - Giáp ranh xã Khánh Tiến 258.000 154.800 103.200 51.600 - Đất SX-KD nông thôn
716 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc - Giáp ranh xã Khánh Tiến 198.000 118.800 79.200 39.600 - Đất SX-KD nông thôn
717 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Đông - Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
718 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa - Giáp ranh xã Khánh Lâm 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
719 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Lâm 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
720 Huyện U Minh Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) - Giáp ranh xã Khánh Tiến 147.000 88.200 58.800 29.400 - Đất SX-KD nông thôn
721 Huyện U Minh Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Mũi Chùi - Giáp ranh xã Khánh Tiến 111.000 66.600 44.400 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
722 Huyện U Minh Kênh Khơ Me lớn - Xã Khánh Hòa Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) - Hết ranh đất ông Danh Âm 111.000 66.600 44.400 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
723 Huyện U Minh Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã) - Ngã ba Lung Vườn 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
724 Huyện U Minh Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã) - Ngã ba Lung Vườn 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
725 Huyện U Minh Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu - Xã Khánh Hòa Ngã ba Lung Vườn - Đầu kênh Sáu Nhiễu 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
726 Huyện U Minh Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
727 Huyện U Minh Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
728 Huyện U Minh Kênh Lung Ngang - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây - Ngã ba kênh xáng Đứng 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
729 Huyện U Minh Kênh Cùng - Xã Khánh Hòa Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) - Kênh xáng Đứng 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
730 Huyện U Minh Kênh Khơ Me Nhỏ(Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Giáp kênh Công nghiệp - Giáp sông Hương Mai 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
731 Huyện U Minh Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc - Kênh Hai Huỳnh 66.000 39.600 26.400 13.200 - Đất SX-KD nông thôn
732 Huyện U Minh Kênh 3 Chinh (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Giáp lộ Khánh Lâm - Ngã 3 ngọn Kim Đài 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
733 Huyện U Minh Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông) - Xã Khánh Hòa Đầu lộ Kênh Cùng - Trường Võ Văn Tần 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
734 Huyện U Minh Kênh 12 hộ (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Ngã 4 Lung Ngang - Ngã 4 chữ Đinh 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
735 Huyện U Minh Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Ngã 4 Lung Vườn - Chánh Bảy 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
736 Huyện U Minh Tuyến Lộ Khâu Bào - Xã Khánh Hòa Ngã tư Kênh Lung Ngang - Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
737 Huyện U Minh Kênh Xáng Đứng - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp kênh Lung Ngang 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
738 Huyện U Minh Tuyến 10 hộ Cái Nước - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
739 Huyện U Minh Kênh Tuổi Trẻ - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
740 Huyện U Minh Kênh Xóm giữa Lung dày hang - Xã Khánh Hòa Lộ Kênh Hương Mai - đất ông Lê Hiếu Kỳ 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
741 Huyện U Minh Kênh Sáu Chờ (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đất ông Thạch Na - đất ông Võ Quốc Lâm 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
742 Huyện U Minh Kênh Cùng (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đầu Kênh Cùng - đất ông Trần Văn Liệp 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
743 Huyện U Minh Kênh chữ Đinh ( Bờ bắc) - Xã Khánh Hòa Đất ông Ngô Văn Bé - đất ông Nguyễn Hồng Phước 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
744 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai - Kênh Công Điền, bờ Tây 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
745 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Kênh Công Điền, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
746 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Phía Bắc từ cống Hương Mai - Kênh Chà Là, bờ Tây 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
747 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Kênh Chà Là, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
748 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây - Ngã tư Tiểu Dừa 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
749 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
750 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa 234.000 140.400 93.600 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
751 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại 234.000 140.400 93.600 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
752 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
753 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
754 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
755 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa 186.000 111.600 74.400 37.200 - Đất SX-KD nông thôn
756 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
757 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
758 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
759 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
760 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
761 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
762 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
763 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
764 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
765 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
766 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
767 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
768 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
769 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
770 Huyện U Minh Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) - Xã Khánh Tiến Kênh 3 Thước - Cuối kênh 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
771 Huyện U Minh Bờ Nam Rạch Dinh - Xã Khánh Tiến Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
772 Huyện U Minh Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
773 Huyện U Minh Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
774 Huyện U Minh Kênh tuyến II (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
775 Huyện U Minh Kênh tuyến III (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
776 Huyện U Minh Kênh Xáng Ganh (phía Tây) - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
777 Huyện U Minh Đê Biển Tây - Xã Khánh Tiến Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
778 Huyện U Minh Đường nội bộ Khu dân cư Hương Mai - Xã Khánh Tiến 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
779 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
780 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm 276.000 165.600 110.400 55.200 - Đất SX-KD nông thôn
781 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
782 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
783 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
784 Huyện U Minh Kênh xáng Bình Minh - Xã Nguyễn Phích Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
785 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
786 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
787 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
788 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
789 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
790 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
791 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
792 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
793 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
794 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
795 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
796 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
797 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
798 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Rạch Nàng Chăng 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
799 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Nàng Chăng - Kênh Năm Làng 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
800 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Kênh Năm Làng - Giáp thị trấn 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn