701 |
Huyện U Minh |
Kênh 3 - Xã Khánh Thuận |
Kênh 18 - Kênh 21
|
66.000
|
39.600
|
26.400
|
13.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
702 |
Huyện U Minh |
Kênh 27 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
703 |
Huyện U Minh |
Kênh 27 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
704 |
Huyện U Minh |
Kênh 28 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
705 |
Huyện U Minh |
Kênh 28 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
706 |
Huyện U Minh |
Kênh 29 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
707 |
Huyện U Minh |
Kênh 25 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
708 |
Huyện U Minh |
Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
709 |
Huyện U Minh |
Kênh 4 - Xã Khánh Thuận |
Giáp ranh thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18
|
162.000
|
97.200
|
64.800
|
32.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
710 |
Huyện U Minh |
Kênh 26 (Hai bờ) - Xã Khánh Thuận |
Kênh 7-500 - Kênh 14
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
711 |
Huyện U Minh |
Tuyến Rạch Mới - Xã Khánh Thuận |
Từ đầu kênh Rạch Mới - Bờ bao kênh Tư
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
712 |
Huyện U Minh |
Tuyến Kênh Tư - Xã Khánh Thuận |
Từ kênh 18 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
713 |
Huyện U Minh |
Tuyến Tây Kênh 8 - Xã Khánh Thuận |
Từ kênh 27 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
714 |
Huyện U Minh |
Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận |
Từ kênh 25 - Kênh 29
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
715 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Kim Đài - Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
258.000
|
154.800
|
103.200
|
51.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
716 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Đường Cuốc - Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
198.000
|
118.800
|
79.200
|
39.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
717 |
Huyện U Minh |
Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Kim Đài, bờ Đông - Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
718 |
Huyện U Minh |
Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa |
Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa - Giáp ranh xã Khánh Lâm
|
114.000
|
68.400
|
45.600
|
22.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
719 |
Huyện U Minh |
Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Lâm
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
60.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
720 |
Huyện U Minh |
Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa |
Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) - Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
147.000
|
88.200
|
58.800
|
29.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
721 |
Huyện U Minh |
Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa |
Đầu kênh Mũi Chùi - Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
111.000
|
66.600
|
44.400
|
22.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
722 |
Huyện U Minh |
Kênh Khơ Me lớn - Xã Khánh Hòa |
Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) - Hết ranh đất ông Danh Âm
|
111.000
|
66.600
|
44.400
|
22.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
723 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã) - Ngã ba Lung Vườn
|
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
724 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã) - Ngã ba Lung Vườn
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
725 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Lung Vườn - Đầu kênh Sáu Nhiễu
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
726 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
727 |
Huyện U Minh |
Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa |
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
60.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
728 |
Huyện U Minh |
Kênh Lung Ngang - Xã Khánh Hòa |
Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây - Ngã ba kênh xáng Đứng
|
114.000
|
68.400
|
45.600
|
22.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
729 |
Huyện U Minh |
Kênh Cùng - Xã Khánh Hòa |
Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) - Kênh xáng Đứng
|
114.000
|
68.400
|
45.600
|
22.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
730 |
Huyện U Minh |
Kênh Khơ Me Nhỏ(Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa |
Giáp kênh Công nghiệp - Giáp sông Hương Mai
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
731 |
Huyện U Minh |
Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa |
Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc - Kênh Hai Huỳnh
|
66.000
|
39.600
|
26.400
|
13.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
732 |
Huyện U Minh |
Kênh 3 Chinh (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa |
Giáp lộ Khánh Lâm - Ngã 3 ngọn Kim Đài
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
733 |
Huyện U Minh |
Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông) - Xã Khánh Hòa |
Đầu lộ Kênh Cùng - Trường Võ Văn Tần
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
734 |
Huyện U Minh |
Kênh 12 hộ (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa |
Ngã 4 Lung Ngang - Ngã 4 chữ Đinh
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
735 |
Huyện U Minh |
Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa |
Ngã 4 Lung Vườn - Chánh Bảy
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
736 |
Huyện U Minh |
Tuyến Lộ Khâu Bào - Xã Khánh Hòa |
Ngã tư Kênh Lung Ngang - Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
737 |
Huyện U Minh |
Kênh Xáng Đứng - Xã Khánh Hòa |
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp kênh Lung Ngang
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
738 |
Huyện U Minh |
Tuyến 10 hộ Cái Nước - Xã Khánh Hòa |
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
739 |
Huyện U Minh |
Kênh Tuổi Trẻ - Xã Khánh Hòa |
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
740 |
Huyện U Minh |
Kênh Xóm giữa Lung dày hang - Xã Khánh Hòa |
Lộ Kênh Hương Mai - đất ông Lê Hiếu Kỳ
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
741 |
Huyện U Minh |
Kênh Sáu Chờ (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa |
Đất ông Thạch Na - đất ông Võ Quốc Lâm
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
742 |
Huyện U Minh |
Kênh Cùng (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa |
Đầu Kênh Cùng - đất ông Trần Văn Liệp
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
743 |
Huyện U Minh |
Kênh chữ Đinh ( Bờ bắc) - Xã Khánh Hòa |
Đất ông Ngô Văn Bé - đất ông Nguyễn Hồng Phước
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
744 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai - Kênh Công Điền, bờ Tây
|
270.000
|
162.000
|
108.000
|
54.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
745 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
Kênh Công Điền, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa
|
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
746 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
Phía Bắc từ cống Hương Mai - Kênh Chà Là, bờ Tây
|
240.000
|
144.000
|
96.000
|
48.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
747 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
Kênh Chà Là, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa
|
192.000
|
115.200
|
76.800
|
38.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
748 |
Huyện U Minh |
Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến |
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây - Ngã tư Tiểu Dừa
|
192.000
|
115.200
|
76.800
|
38.400
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
749 |
Huyện U Minh |
Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến |
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
750 |
Huyện U Minh |
Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa
|
234.000
|
140.400
|
93.600
|
46.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
751 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại
|
234.000
|
140.400
|
93.600
|
46.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
752 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại
|
180.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
753 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh
|
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
754 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh
|
180.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
755 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa
|
186.000
|
111.600
|
74.400
|
37.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
756 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa
|
114.000
|
68.400
|
45.600
|
22.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
757 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây
|
156.000
|
93.600
|
62.400
|
31.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
758 |
Huyện U Minh |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây
|
114.000
|
68.400
|
45.600
|
22.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
759 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh
|
180.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
760 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
761 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh
|
156.000
|
93.600
|
62.400
|
31.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
762 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây
|
156.000
|
93.600
|
62.400
|
31.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
763 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
764 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm
|
114.000
|
68.400
|
45.600
|
22.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
765 |
Huyện U Minh |
Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến |
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm
|
150.000
|
90.000
|
60.000
|
30.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
766 |
Huyện U Minh |
Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến |
Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh
|
150.000
|
90.000
|
60.000
|
30.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
767 |
Huyện U Minh |
Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến |
Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh
|
114.000
|
68.400
|
45.600
|
22.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
768 |
Huyện U Minh |
Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến |
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
769 |
Huyện U Minh |
Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến |
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông
|
84.000
|
50.400
|
33.600
|
16.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
770 |
Huyện U Minh |
Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) - Xã Khánh Tiến |
Kênh 3 Thước - Cuối kênh
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
771 |
Huyện U Minh |
Bờ Nam Rạch Dinh - Xã Khánh Tiến |
Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
772 |
Huyện U Minh |
Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ - Xã Khánh Tiến |
Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
773 |
Huyện U Minh |
Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) - Xã Khánh Tiến |
Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
774 |
Huyện U Minh |
Kênh tuyến II (phía Nam) - Xã Khánh Tiến |
Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
775 |
Huyện U Minh |
Kênh tuyến III (phía Nam) - Xã Khánh Tiến |
Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
776 |
Huyện U Minh |
Kênh Xáng Ganh (phía Tây) - Xã Khánh Tiến |
Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
777 |
Huyện U Minh |
Đê Biển Tây - Xã Khánh Tiến |
Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
778 |
Huyện U Minh |
Đường nội bộ Khu dân cư Hương Mai - Xã Khánh Tiến |
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
779 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn
|
270.000
|
162.000
|
108.000
|
54.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
780 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm
|
276.000
|
165.600
|
110.400
|
55.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
781 |
Huyện U Minh |
Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn)
|
270.000
|
162.000
|
108.000
|
54.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
782 |
Huyện U Minh |
Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích |
Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh
|
180.000
|
108.000
|
72.000
|
36.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
783 |
Huyện U Minh |
Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích |
Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
784 |
Huyện U Minh |
Kênh xáng Bình Minh - Xã Nguyễn Phích |
Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
785 |
Huyện U Minh |
Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích |
Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
786 |
Huyện U Minh |
Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích |
Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
787 |
Huyện U Minh |
Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư
|
144.000
|
86.400
|
57.600
|
28.800
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
788 |
Huyện U Minh |
Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
789 |
Huyện U Minh |
Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
790 |
Huyện U Minh |
Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư
|
120.000
|
72.000
|
48.000
|
24.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
791 |
Huyện U Minh |
Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
792 |
Huyện U Minh |
Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư
|
90.000
|
54.000
|
36.000
|
18.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
793 |
Huyện U Minh |
Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
794 |
Huyện U Minh |
Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích |
Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư
|
108.000
|
64.800
|
43.200
|
21.600
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
795 |
Huyện U Minh |
Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích |
Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam
|
150.000
|
90.000
|
60.000
|
30.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
796 |
Huyện U Minh |
Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích |
Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y
|
216.000
|
129.600
|
86.400
|
43.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
797 |
Huyện U Minh |
Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích |
Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn
|
156.000
|
93.600
|
62.400
|
31.200
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
798 |
Huyện U Minh |
Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích |
Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Rạch Nàng Chăng
|
330.000
|
198.000
|
132.000
|
66.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
799 |
Huyện U Minh |
Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích |
Rạch Nàng Chăng - Kênh Năm Làng
|
390.000
|
234.000
|
156.000
|
78.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
800 |
Huyện U Minh |
Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích |
Kênh Năm Làng - Giáp thị trấn
|
420.000
|
252.000
|
168.000
|
84.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |