Bảng giá đất Huyện U Minh Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Huyện U Minh là: 2.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện U Minh là: 20.000
Giá đất trung bình tại Huyện U Minh là: 329.233
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện U Minh Kênh 3 - Xã Khánh Thuận Kênh 18 - Kênh 21 66.000 39.600 26.400 13.200 - Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện U Minh Kênh 27 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện U Minh Kênh 27 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện U Minh Kênh 28 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện U Minh Kênh 28 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện U Minh Kênh 29 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện U Minh Kênh 25 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện U Minh Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện U Minh Kênh 4 - Xã Khánh Thuận Giáp ranh thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 162.000 97.200 64.800 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
710 Huyện U Minh Kênh 26 (Hai bờ) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
711 Huyện U Minh Tuyến Rạch Mới - Xã Khánh Thuận Từ đầu kênh Rạch Mới - Bờ bao kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
712 Huyện U Minh Tuyến Kênh Tư - Xã Khánh Thuận Từ kênh 18 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
713 Huyện U Minh Tuyến Tây Kênh 8 - Xã Khánh Thuận Từ kênh 27 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
714 Huyện U Minh Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận Từ kênh 25 - Kênh 29 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
715 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài - Giáp ranh xã Khánh Tiến 258.000 154.800 103.200 51.600 - Đất SX-KD nông thôn
716 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc - Giáp ranh xã Khánh Tiến 198.000 118.800 79.200 39.600 - Đất SX-KD nông thôn
717 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Đông - Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
718 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa - Giáp ranh xã Khánh Lâm 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
719 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Lâm 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
720 Huyện U Minh Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) - Giáp ranh xã Khánh Tiến 147.000 88.200 58.800 29.400 - Đất SX-KD nông thôn
721 Huyện U Minh Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Mũi Chùi - Giáp ranh xã Khánh Tiến 111.000 66.600 44.400 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
722 Huyện U Minh Kênh Khơ Me lớn - Xã Khánh Hòa Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) - Hết ranh đất ông Danh Âm 111.000 66.600 44.400 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
723 Huyện U Minh Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã) - Ngã ba Lung Vườn 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
724 Huyện U Minh Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã) - Ngã ba Lung Vườn 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
725 Huyện U Minh Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu - Xã Khánh Hòa Ngã ba Lung Vườn - Đầu kênh Sáu Nhiễu 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
726 Huyện U Minh Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
727 Huyện U Minh Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
728 Huyện U Minh Kênh Lung Ngang - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây - Ngã ba kênh xáng Đứng 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
729 Huyện U Minh Kênh Cùng - Xã Khánh Hòa Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) - Kênh xáng Đứng 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
730 Huyện U Minh Kênh Khơ Me Nhỏ(Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Giáp kênh Công nghiệp - Giáp sông Hương Mai 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
731 Huyện U Minh Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc - Kênh Hai Huỳnh 66.000 39.600 26.400 13.200 - Đất SX-KD nông thôn
732 Huyện U Minh Kênh 3 Chinh (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Giáp lộ Khánh Lâm - Ngã 3 ngọn Kim Đài 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
733 Huyện U Minh Kênh Sáng Đứng (Bờ Đông) - Xã Khánh Hòa Đầu lộ Kênh Cùng - Trường Võ Văn Tần 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
734 Huyện U Minh Kênh 12 hộ (Bờ Tây) - Xã Khánh Hòa Ngã 4 Lung Ngang - Ngã 4 chữ Đinh 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
735 Huyện U Minh Kênh Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Ngã 4 Lung Vườn - Chánh Bảy 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
736 Huyện U Minh Tuyến Lộ Khâu Bào - Xã Khánh Hòa Ngã tư Kênh Lung Ngang - Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
737 Huyện U Minh Kênh Xáng Đứng - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp kênh Lung Ngang 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
738 Huyện U Minh Tuyến 10 hộ Cái Nước - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
739 Huyện U Minh Kênh Tuổi Trẻ - Xã Khánh Hòa Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
740 Huyện U Minh Kênh Xóm giữa Lung dày hang - Xã Khánh Hòa Lộ Kênh Hương Mai - đất ông Lê Hiếu Kỳ 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
741 Huyện U Minh Kênh Sáu Chờ (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đất ông Thạch Na - đất ông Võ Quốc Lâm 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
742 Huyện U Minh Kênh Cùng (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đầu Kênh Cùng - đất ông Trần Văn Liệp 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
743 Huyện U Minh Kênh chữ Đinh ( Bờ bắc) - Xã Khánh Hòa Đất ông Ngô Văn Bé - đất ông Nguyễn Hồng Phước 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
744 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai - Kênh Công Điền, bờ Tây 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
745 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Kênh Công Điền, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
746 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Phía Bắc từ cống Hương Mai - Kênh Chà Là, bờ Tây 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
747 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai - Xã Khánh Tiến Kênh Chà Là, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
748 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây - Ngã tư Tiểu Dừa 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất SX-KD nông thôn
749 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
750 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa 234.000 140.400 93.600 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
751 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại 234.000 140.400 93.600 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
752 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
753 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
754 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
755 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa 186.000 111.600 74.400 37.200 - Đất SX-KD nông thôn
756 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
757 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
758 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
759 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
760 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
761 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
762 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
763 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
764 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
765 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
766 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
767 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
768 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
769 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
770 Huyện U Minh Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) - Xã Khánh Tiến Kênh 3 Thước - Cuối kênh 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
771 Huyện U Minh Bờ Nam Rạch Dinh - Xã Khánh Tiến Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
772 Huyện U Minh Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
773 Huyện U Minh Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
774 Huyện U Minh Kênh tuyến II (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
775 Huyện U Minh Kênh tuyến III (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
776 Huyện U Minh Kênh Xáng Ganh (phía Tây) - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
777 Huyện U Minh Đê Biển Tây - Xã Khánh Tiến Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
778 Huyện U Minh Đường nội bộ Khu dân cư Hương Mai - Xã Khánh Tiến 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
779 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
780 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm 276.000 165.600 110.400 55.200 - Đất SX-KD nông thôn
781 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
782 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
783 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
784 Huyện U Minh Kênh xáng Bình Minh - Xã Nguyễn Phích Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
785 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
786 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
787 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
788 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
789 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
790 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
791 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
792 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
793 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
794 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
795 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
796 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
797 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
798 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Rạch Nàng Chăng 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
799 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Nàng Chăng - Kênh Năm Làng 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
800 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Kênh Năm Làng - Giáp thị trấn 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn