22:57 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Thuận: Yếu tố ảnh hưởng và cơ hội đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Bình Thuận được ban hành theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận, tạo cơ sở pháp lý minh bạch cho các hoạt động mua bán và đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, nền kinh tế phát triển và nhiều dự án hạ tầng lớn, Bình Thuận đang thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của giới đầu tư.

Phân tích giá đất tại Bình Thuận: Thực trạng và định hướng đầu tư

Giá đất tại Bình Thuận hiện dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến hơn 80.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình bất động sản. Khu vực Thành phố Phan Thiết, đặc biệt là các tuyến đường ven biển hoặc gần các khu du lịch trọng điểm, có mức giá cao nhất, nhờ sự phát triển của du lịch và các dự án hạ tầng lớn. Ngược lại, các khu vực xa trung tâm như Tuy Phong hay Đức Linh có giá đất thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng tăng giá dài hạn nhờ vào quy hoạch và sự phát triển của hạ tầng giao thông.

So với các tỉnh ven biển khác như Khánh Hòa hay Ninh Thuận, giá đất tại Bình Thuận vẫn giữ được mức hấp dẫn đối với nhà đầu tư. Thời điểm này là cơ hội lý tưởng để đầu tư, đặc biệt vào các khu vực như Mũi Né, nơi đang được quy hoạch thành trung tâm du lịch biển quốc tế.

Nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, khu vực gần cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết hoặc gần trung tâm Thành phố Phan Thiết sẽ mang lại khả năng sinh lời cao với tính thanh khoản tốt. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào đất nền ở các vùng ven hoặc các khu vực đang triển khai các dự án nghỉ dưỡng sẽ đem lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng được hoàn thiện.

Tổng quan khu vực Bình Thuận và những yếu tố tạo động lực phát triển

Bình Thuận nằm ở vị trí chiến lược, là cầu nối giữa vùng Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Với bờ biển dài và thiên nhiên đa dạng, Bình Thuận là điểm đến nổi bật trên bản đồ du lịch Việt Nam. Thành phố Phan Thiết – trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh – không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là đầu tàu phát triển hạ tầng đô thị và kinh tế địa phương.

Hạ tầng giao thông tại Bình Thuận ngày càng được chú trọng với các dự án chiến lược như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, cao tốc Phan Thiết – Nha Trang và sân bay Phan Thiết. Những công trình này sẽ giúp Bình Thuận gia tăng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, Đà Lạt và các tỉnh Nam Trung Bộ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững của bất động sản.

Không chỉ vậy, tỉnh còn đẩy mạnh quy hoạch các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu sinh sống và làm việc của cư dân, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của bất động sản Bình Thuận

Bình Thuận được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu nắng ấm quanh năm, rất phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các điểm đến như Mũi Né, Đồi Cát Bay hay Bàu Trắng đã góp phần tạo nên thương hiệu du lịch biển độc đáo. Sự tăng trưởng mạnh mẽ của du lịch kéo theo nhu cầu về đất nền, nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng quy mô lớn đang được triển khai tại Bình Thuận, như NovaWorld Phan Thiết, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong nước và quốc tế. Sự hiện diện của các tập đoàn lớn không chỉ đẩy giá trị bất động sản tăng cao mà còn mang lại niềm tin cho các nhà đầu tư về triển vọng lâu dài của thị trường.

Ngoài ra, Bình Thuận còn là điểm đến tiềm năng cho bất động sản công nghiệp, đặc biệt tại các huyện có vị trí chiến lược như Bắc Bình hay Hàm Tân. Đây là cơ hội để khai thác phân khúc đất nền công nghiệp, phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế vùng.

Bình Thuận không chỉ là một thị trường đầy hứa hẹn, mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư lâu dài. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch, đây chính là thời điểm vàng để bắt đầu hành trình đầu tư tại Bình Thuận.

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 7.296.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1966

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Thị trấn Tân Nghĩa Cầu 1 - Đường vào nghĩa trang huyện 500.000 - - - - Đất ở đô thị
702 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Thị trấn Tân Nghĩa Đường vào nghĩa trang huyện - Đường 22/4 700.000 - - - - Đất ở đô thị
703 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Thị trấn Tân Nghĩa Đường 22/4 - Giáp đường CMT8 500.000 - - - - Đất ở đô thị
704 Huyện Hàm Tân Đường 22/4 - Thị trấn Tân Nghĩa Hùng Vương - Quốc lộ 55 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
705 Huyện Hàm Tân Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa Ngã ba 46 - Đường 22/4 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
706 Huyện Hàm Tân Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa Đường 22/4 - Đến hết nhà ông Đỗ Ngọc Biên 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
707 Huyện Hàm Tân Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa Nhà ông Đỗ Ngọc Biên - Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
708 Huyện Hàm Tân Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa Đường Nguyễn Văn Trỗi - Giáp ranh xã Tân Hà 700.000 - - - - Đất ở đô thị
709 Huyện Hàm Tân Đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hòa 3 - Thị trấn Tân Nghĩa 700.000 - - - - Đất ở đô thị
710 Huyện Hàm Tân Các đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hiệp - Thị trấn Tân Nghĩa 500.000 - - - - Đất ở đô thị
711 Huyện Hàm Tân Các trục đường rộng ³ 4 m đến < 6m - Thị trấn Tân Nghĩa Từ Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 - ≤ 100 m 450.000 - - - - Đất ở đô thị
712 Huyện Hàm Tân Các trục đường rộng ³ 4 m đến < 6m - Thị trấn Tân Nghĩa Cách Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 > 100 m - Hết con đường 350.000 - - - - Đất ở đô thị
713 Huyện Hàm Tân Đường ≥ 6m - Thị trấn Tân Nghĩa Cách Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 > 100m - Hết con đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
714 Huyện Hàm Tân Đường ≥ 6m - Thị trấn Tân Nghĩa Từ Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 - ≤ 100 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
715 Huyện Hàm Tân Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Nghĩa Từ Hùng Vương - ≤ 100m 450.000 - - - - Đất ở đô thị
716 Huyện Hàm Tân Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Nghĩa Trên > 100 m - Đến lò gạch Ngọc Mai 350.000 - - - - Đất ở đô thị
717 Huyện Hàm Tân Hai Bà trưng - Thị trấn Tân Nghĩa CMT8 - ≤ 100 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
718 Huyện Hàm Tân Hai Bà trưng - Thị trấn Tân Nghĩa Trên > 100 m - Hết con đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
719 Huyện Hàm Tân Trương Định - Thị trấn Tân Nghĩa CMT8 - ≤ 100 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
720 Huyện Hàm Tân Trương Định - Thị trấn Tân Nghĩa Trên > 100 m - Hết con đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
721 Huyện Hàm Tân Phan Đình Phùng - Thị trấn Tân Nghĩa CMT8 - ≤ 100 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
722 Huyện Hàm Tân Phan Đình Phùng - Thị trấn Tân Nghĩa Trên > 100 m - Hết con đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
723 Huyện Hàm Tân Hà Huy Tập - Thị trấn Tân Nghĩa CMT8 - ≤ 100 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
724 Huyện Hàm Tân Hà Huy Tập - Thị trấn Tân Nghĩa Trên > 100 m - Hết con đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
725 Huyện Hàm Tân Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Nghĩa CMT8 - ≤ 100 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
726 Huyện Hàm Tân Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Nghĩa Trên > 100 m - Hết con đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
727 Huyện Hàm Tân Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Tân Nghĩa CMT8 - ≤ 100 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
728 Huyện Hàm Tân Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Tân Nghĩa Trên > 100 m - Hết con đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
729 Huyện Hàm Tân Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Tân Nghĩa CMT8 - ≤ 100 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
730 Huyện Hàm Tân Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Tân Nghĩa Trên > 100 m - Hết con đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
731 Huyện Hàm Tân Hoàng Diệu - Thị trấn Tân Nghĩa CMT8 - ≤ 100 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
732 Huyện Hàm Tân Hoàng Diệu - Thị trấn Tân Nghĩa Trên > 100 m - Hết con đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
733 Huyện Hàm Tân Bà Triệu - Thị trấn Tân Nghĩa Cả con đường 500.000 - - - - Đất ở đô thị
734 Huyện Hàm Tân Phạm Văn Đồng - Thị trấn Tân Nghĩa Cả con đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
735 Huyện Hàm Tân  Xã Tân Phúc - Nhóm 4 - Khu vực 1 560.000 450.000 340.000 280.000 220.000 Đất ở nông thôn
736 Huyện Hàm Tân  Xã Tân Đức, Xã Tân Thắng, Xã Thắng Hải, Xã Sơn Mỹ - Nhóm 5 - Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 250.000 200.000 Đất ở nông thôn
737 Huyện Hàm Tân  Xã Tân Xuân, Xã Tân Hà - Nhóm 6 - Khu vực 1 420.000 340.000 250.000 210.000 170.000 Đất ở nông thôn
738 Huyện Hàm Tân  Xã Sông Phan - Nhóm 7 - Khu vực 1 350.000 280.000 210.000 175.000 140.000 Đất ở nông thôn
739 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Tân Đức Giáp Đồng Nai - Đường số 13 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
740 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Tân Đức Đường số 13 - Cầu Sông Giêng 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
741 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Tân Đức Cầu Sông Giêng - Cầu Suối Le 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
742 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Tân Đức Cầu Suối Le - Giáp thị trấn Tân Minh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
743 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Tân Phúc Giáp thị trấn Tân Minh - Cống Mười Bò (1758+800) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
744 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Tân Phúc Cống Mười Bò (1758+800) - Km 1758 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
745 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Tân Phúc Km 1758 - Giáp thị trấn Tân Nghĩa 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
746 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Sông Phan Quốc lộ 55 - Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
747 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Sông Phan Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng - Cầu Tà Mon 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
748 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 1A - Xã Sông Phan Cầu Tà Mon - Giáp Hàm Thuận Nam 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
749 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Sông Phan Giáp Hàm Thuận Nam - Cầu vượt Sông Phan 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
750 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Sông Phan Cầu vượt Sông Phan - Đường vào nghĩa trang huyện 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
751 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Sông Phan Đường vào nghĩa trang huyện - Giáp QL 1A 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
752 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Tân Hà Giáp TT Tân Nghĩa - Trung tâm Bảo trợ xã hội 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
753 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Tân Hà Trung tâm Bảo trợ xã hội - Đường vào Làng dân tộc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
754 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Tân Hà Đường vào Làng dân tộc - Giáp xã Tân Xuân 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
755 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Tân Xuân Giáp xã Tân Hà - Đường vào UBND xã 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
756 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Tân Xuân Đường vào UBND xã - Hết nhà thờ Châu Thủy 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
757 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Tân Xuân Hết nhà thờ Châu Thủy - Giáp xã Tân Phước (TX Lagi) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
758 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Sơn Mỹ Giáp xã Tân Phước (TX Lagi) - Nhà thờ Phục Sinh 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
759 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Sơn Mỹ Giáp Nhà thờ Phục Sinh - Ngã 3 Suối Son 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
760 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Sơn Mỹ Ngã 3 Suối Son - Suối rửa tội 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
761 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Sơn Mỹ Suối rửa tội - Giáp xã Tân Thắng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
762 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Tân Thắng Giáp xã Sơn Mỹ - Ngã 3 đi thôn Hồ Lân 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
763 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Tân Thắng Ngã 3 đi thôn Hồ Lân - Cầu Du Đế 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
764 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Tân Thắng Cầu Du Đế - Ranh xã Thắng Hải 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
765 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Thắng Hải Giáp xã Tân Thắng - Cây xăng Thành Đạt 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
766 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Thắng Hải Cây xăng Thành Đạt - Cầu Sông Chùa 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
767 Huyện Hàm Tân Quốc lộ 55 - Xã Thắng Hải Cầu Sông Chùa - Cầu Nước Mặn 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
768 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Quốc lộ 1A - Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
769 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ) - Suối Nhĩ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
770 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Suối Nhĩ - Giáp KDC Trung tâm 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
771 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Đường nội bộ KDC trung tâm 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
772 Huyện Hàm Tân Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức Hết KDC Trung tâm - Giáp Suối Kiết Tánh Linh (bao gồm đoạn đi hướng Đông) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
773 Huyện Hàm Tân Đường 720 - Xã Tân Phúc Đoạn đi qua xã 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
774 Huyện Hàm Tân Tại các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 206.000 - - - - Đất TM-DV
775 Huyện Hàm Tân Các khu du lịch còn lại (các xã còn lại) - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển 110.000 - - - - Đất TM-DV
776 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 52.000 46.000 40.000 34.000 - Đất trồng cây hàng năm
777 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 52.000 46.000 40.000 34.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
778 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 40.000 35.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
779 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 40.000 35.000 30.000 24.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
780 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 61.000 52.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
781 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 50.000 46.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
782 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 41.200 24.600 14.300 - - Đất rừng sản xuất
783 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 33.400 21.500 12.800 - - Đất rừng sản xuất
784 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 23.500 14.500 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
785 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 19.500 12.000 2.700 - - Đất rừng phòng hộ
786 Huyện Hàm Tân Huyện Hàm Tân Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh 65.500 39.300 - - - Đất nông nghiệp khác
787 Huyện Hàm Tân Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 61.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
788 Huyện Hàm Tân Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 50.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
789 Huyện Hàm Tân Thị trấn Tân Nghĩa Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 67.100 - - - - Đất nông nghiệp khác
790 Huyện Hàm Tân Thị trấn Tân Nghĩa Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 61.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
791 Huyện Hàm Tân Thị trấn Tân Minh Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 61.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
792 Huyện Hàm Tân Thị trấn Tân Minh Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 67.100 - - - - Đất nông nghiệp khác
793 Huyện Tuy Phong Bà Triệu - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 770.000 - - - - Đất ở đô thị
794 Huyện Tuy Phong Bùi Viện - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 980.000 - - - - Đất ở đô thị
795 Huyện Tuy Phong Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
796 Huyện Tuy Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
797 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Huệ - Trần Quý Cáp 2.205.000 - - - - Đất ở đô thị
798 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Trần Quý Cáp - Nguyễn Văn Trỗi 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
799 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
800 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Quốc lộ 1A - Nguyễn Huệ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị