STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Thị trấn Tân Nghĩa | Cầu 1 - Đường vào nghĩa trang huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
702 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Thị trấn Tân Nghĩa | Đường vào nghĩa trang huyện - Đường 22/4 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
703 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Thị trấn Tân Nghĩa | Đường 22/4 - Giáp đường CMT8 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
704 | Huyện Hàm Tân | Đường 22/4 - Thị trấn Tân Nghĩa | Hùng Vương - Quốc lộ 55 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
705 | Huyện Hàm Tân | Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa | Ngã ba 46 - Đường 22/4 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
706 | Huyện Hàm Tân | Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa | Đường 22/4 - Đến hết nhà ông Đỗ Ngọc Biên | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
707 | Huyện Hàm Tân | Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa | Nhà ông Đỗ Ngọc Biên - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
708 | Huyện Hàm Tân | Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Giáp ranh xã Tân Hà | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
709 | Huyện Hàm Tân | Đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hòa 3 - Thị trấn Tân Nghĩa | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
710 | Huyện Hàm Tân | Các đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hiệp - Thị trấn Tân Nghĩa | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
711 | Huyện Hàm Tân | Các trục đường rộng ³ 4 m đến < 6m - Thị trấn Tân Nghĩa | Từ Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 - ≤ 100 m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
712 | Huyện Hàm Tân | Các trục đường rộng ³ 4 m đến < 6m - Thị trấn Tân Nghĩa | Cách Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 > 100 m - Hết con đường | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
713 | Huyện Hàm Tân | Đường ≥ 6m - Thị trấn Tân Nghĩa | Cách Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 > 100m - Hết con đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
714 | Huyện Hàm Tân | Đường ≥ 6m - Thị trấn Tân Nghĩa | Từ Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 - ≤ 100 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
715 | Huyện Hàm Tân | Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Nghĩa | Từ Hùng Vương - ≤ 100m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
716 | Huyện Hàm Tân | Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Nghĩa | Trên > 100 m - Đến lò gạch Ngọc Mai | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
717 | Huyện Hàm Tân | Hai Bà trưng - Thị trấn Tân Nghĩa | CMT8 - ≤ 100 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
718 | Huyện Hàm Tân | Hai Bà trưng - Thị trấn Tân Nghĩa | Trên > 100 m - Hết con đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
719 | Huyện Hàm Tân | Trương Định - Thị trấn Tân Nghĩa | CMT8 - ≤ 100 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
720 | Huyện Hàm Tân | Trương Định - Thị trấn Tân Nghĩa | Trên > 100 m - Hết con đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
721 | Huyện Hàm Tân | Phan Đình Phùng - Thị trấn Tân Nghĩa | CMT8 - ≤ 100 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
722 | Huyện Hàm Tân | Phan Đình Phùng - Thị trấn Tân Nghĩa | Trên > 100 m - Hết con đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
723 | Huyện Hàm Tân | Hà Huy Tập - Thị trấn Tân Nghĩa | CMT8 - ≤ 100 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
724 | Huyện Hàm Tân | Hà Huy Tập - Thị trấn Tân Nghĩa | Trên > 100 m - Hết con đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
725 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Nghĩa | CMT8 - ≤ 100 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
726 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Nghĩa | Trên > 100 m - Hết con đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
727 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Tân Nghĩa | CMT8 - ≤ 100 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
728 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Tân Nghĩa | Trên > 100 m - Hết con đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
729 | Huyện Hàm Tân | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Tân Nghĩa | CMT8 - ≤ 100 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
730 | Huyện Hàm Tân | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Tân Nghĩa | Trên > 100 m - Hết con đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
731 | Huyện Hàm Tân | Hoàng Diệu - Thị trấn Tân Nghĩa | CMT8 - ≤ 100 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
732 | Huyện Hàm Tân | Hoàng Diệu - Thị trấn Tân Nghĩa | Trên > 100 m - Hết con đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
733 | Huyện Hàm Tân | Bà Triệu - Thị trấn Tân Nghĩa | Cả con đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
734 | Huyện Hàm Tân | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Tân Nghĩa | Cả con đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
735 | Huyện Hàm Tân | Xã Tân Phúc - Nhóm 4 - Khu vực 1 | 560.000 | 450.000 | 340.000 | 280.000 | 220.000 | Đất ở nông thôn | |
736 | Huyện Hàm Tân | Xã Tân Đức, Xã Tân Thắng, Xã Thắng Hải, Xã Sơn Mỹ - Nhóm 5 - Khu vực 1 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn | |
737 | Huyện Hàm Tân | Xã Tân Xuân, Xã Tân Hà - Nhóm 6 - Khu vực 1 | 420.000 | 340.000 | 250.000 | 210.000 | 170.000 | Đất ở nông thôn | |
738 | Huyện Hàm Tân | Xã Sông Phan - Nhóm 7 - Khu vực 1 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 175.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn | |
739 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Tân Đức | Giáp Đồng Nai - Đường số 13 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
740 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Tân Đức | Đường số 13 - Cầu Sông Giêng | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
741 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Tân Đức | Cầu Sông Giêng - Cầu Suối Le | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
742 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Tân Đức | Cầu Suối Le - Giáp thị trấn Tân Minh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
743 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Tân Phúc | Giáp thị trấn Tân Minh - Cống Mười Bò (1758+800) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
744 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Tân Phúc | Cống Mười Bò (1758+800) - Km 1758 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
745 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Tân Phúc | Km 1758 - Giáp thị trấn Tân Nghĩa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
746 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Sông Phan | Quốc lộ 55 - Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
747 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Sông Phan | Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng - Cầu Tà Mon | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
748 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 1A - Xã Sông Phan | Cầu Tà Mon - Giáp Hàm Thuận Nam | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
749 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Sông Phan | Giáp Hàm Thuận Nam - Cầu vượt Sông Phan | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
750 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Sông Phan | Cầu vượt Sông Phan - Đường vào nghĩa trang huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
751 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Sông Phan | Đường vào nghĩa trang huyện - Giáp QL 1A | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
752 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Tân Hà | Giáp TT Tân Nghĩa - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
753 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Tân Hà | Trung tâm Bảo trợ xã hội - Đường vào Làng dân tộc | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
754 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Tân Hà | Đường vào Làng dân tộc - Giáp xã Tân Xuân | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
755 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Tân Xuân | Giáp xã Tân Hà - Đường vào UBND xã | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
756 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Tân Xuân | Đường vào UBND xã - Hết nhà thờ Châu Thủy | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
757 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Tân Xuân | Hết nhà thờ Châu Thủy - Giáp xã Tân Phước (TX Lagi) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
758 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Sơn Mỹ | Giáp xã Tân Phước (TX Lagi) - Nhà thờ Phục Sinh | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
759 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Sơn Mỹ | Giáp Nhà thờ Phục Sinh - Ngã 3 Suối Son | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
760 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Sơn Mỹ | Ngã 3 Suối Son - Suối rửa tội | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
761 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Sơn Mỹ | Suối rửa tội - Giáp xã Tân Thắng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
762 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Tân Thắng | Giáp xã Sơn Mỹ - Ngã 3 đi thôn Hồ Lân | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
763 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Tân Thắng | Ngã 3 đi thôn Hồ Lân - Cầu Du Đế | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
764 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Tân Thắng | Cầu Du Đế - Ranh xã Thắng Hải | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
765 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Thắng Hải | Giáp xã Tân Thắng - Cây xăng Thành Đạt | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
766 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Thắng Hải | Cây xăng Thành Đạt - Cầu Sông Chùa | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
767 | Huyện Hàm Tân | Quốc lộ 55 - Xã Thắng Hải | Cầu Sông Chùa - Cầu Nước Mặn | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
768 | Huyện Hàm Tân | Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức | Quốc lộ 1A - Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
769 | Huyện Hàm Tân | Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức | Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ) - Suối Nhĩ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
770 | Huyện Hàm Tân | Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức | Suối Nhĩ - Giáp KDC Trung tâm | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
771 | Huyện Hàm Tân | Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức | Đường nội bộ KDC trung tâm | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
772 | Huyện Hàm Tân | Đường Số 12 (Đường Grao cũ) - Xã Tân Đức | Hết KDC Trung tâm - Giáp Suối Kiết Tánh Linh (bao gồm đoạn đi hướng Đông) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
773 | Huyện Hàm Tân | Đường 720 - Xã Tân Phúc | Đoạn đi qua xã | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
774 | Huyện Hàm Tân | Tại các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 206.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
775 | Huyện Hàm Tân | Các khu du lịch còn lại (các xã còn lại) - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
776 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng | 52.000 | 46.000 | 40.000 | 34.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
777 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng | 52.000 | 46.000 | 40.000 | 34.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
778 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 24.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
779 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 24.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
780 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng | 61.000 | 52.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
781 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải | 50.000 | 46.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
782 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng | 41.200 | 24.600 | 14.300 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
783 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải | 33.400 | 21.500 | 12.800 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
784 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng | 23.500 | 14.500 | 3.500 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
785 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải | 19.500 | 12.000 | 2.700 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
786 | Huyện Hàm Tân | Huyện Hàm Tân | Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh | 65.500 | 39.300 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
787 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 61.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
788 | Huyện Hàm Tân | Các xã: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 50.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
789 | Huyện Hàm Tân | Thị trấn Tân Nghĩa | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) | 67.100 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
790 | Huyện Hàm Tân | Thị trấn Tân Nghĩa | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 61.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
791 | Huyện Hàm Tân | Thị trấn Tân Minh | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) | 61.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
792 | Huyện Hàm Tân | Thị trấn Tân Minh | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 67.100 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
793 | Huyện Tuy Phong | Bà Triệu - Thị trấn Liên Hương | Cả con đường | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
794 | Huyện Tuy Phong | Bùi Viện - Thị trấn Liên Hương | Cả con đường | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
795 | Huyện Tuy Phong | Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Hương | Cả con đường | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
796 | Huyện Tuy Phong | Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Liên Hương | Cả con đường | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
797 | Huyện Tuy Phong | Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương | Nguyễn Huệ - Trần Quý Cáp | 2.205.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
798 | Huyện Tuy Phong | Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương | Trần Quý Cáp - Nguyễn Văn Trỗi | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
799 | Huyện Tuy Phong | Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương | Đoạn còn lại | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
800 | Huyện Tuy Phong | Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương | Quốc lộ 1A - Nguyễn Huệ | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Đoạn Đường Quốc Lộ 55 - Thị Trấn Tân Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Hàm Tân, Bình Thuận cho đoạn đường Quốc lộ 55 - Thị trấn Tân Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 55, từ cầu 1 đến đường vào nghĩa trang huyện, có mức giá 500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực, chịu ảnh hưởng từ các yếu tố như vị trí địa lý, tiện ích công cộng, và mức độ kết nối giao thông. Đây là mức giá cho khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự tiếp cận thuận lợi với các tuyến giao thông chính và các tiện ích trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất ở đô thị tại đoạn đường Quốc lộ 55 - Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, Bình Thuận. Nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Đoạn Đường 22/4 - Thị Trấn Tân Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Hàm Tân, Bình Thuận cho đoạn đường 22/4 - Thị trấn Tân Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 22/4, từ Hùng Vương đến Quốc lộ 55, có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường 22/4 - Thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Đường CMT8 - Thị Trấn Tân Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Hàm Tân, Bình Thuận cho đoạn đường CMT8 tại thị trấn Tân Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai ở khu vực đô thị.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường CMT8, từ ngã ba 46 đến đường 22/4, có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở đô thị với vị trí thuận tiện và dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường CMT8, thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân. Việc nắm rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Đường Nội Bộ Trong KDC Nghĩa Hòa 3 - Thị Trấn Tân Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Hàm Tân, Bình Thuận cho đoạn đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hòa 3 tại thị trấn Tân Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hòa 3, có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản, phù hợp với điều kiện sống và tiện nghi trong khu dân cư.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hòa 3, thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Các Đường Nội Bộ Trong KDC Nghĩa Hiệp - Thị Trấn Tân Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Hàm Tân, Bình Thuận cho các đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hiệp tại thị trấn Tân Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất cho từng vị trí trong khu dân cư Nghĩa Hiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các đường nội bộ của KDC Nghĩa Hiệp tại thị trấn Tân Nghĩa có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho các đường nội bộ trong khu dân cư này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích của một khu dân cư đô thị. Giá trị này có thể bao gồm các yếu tố như vị trí, sự phát triển cơ sở hạ tầng, và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hiệp, thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân. Việc nắm rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác hơn.