Bảng giá đất Huyện Tuy Phong Bình Thuận

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Phong là: 1.400.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Phong là: 13.700
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Phong là: 23.001.472
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tuy Phong Bà Triệu - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 770.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tuy Phong Bùi Viện - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 980.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tuy Phong Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tuy Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Huệ - Trần Quý Cáp 2.205.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Trần Quý Cáp - Nguyễn Văn Trỗi 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Quốc lộ 1A - Nguyễn Huệ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tuy Phong Đường số 1 (KP 14) - Thị trấn Liên Hương Bùi Viện - Kè biển 770.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tuy Phong Đường số 2 (KP 3) - Thị trấn Liên Hương Trần Quý Cáp - Nhà Phạm Văn Dũng 770.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tuy Phong Đường số 3 (KP 3) - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Trần Quý Cáp 735.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tuy Phong Hai Bà Trưng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.995.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Võ Thị Sáu 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Hương Ban Quản lý CTCC - Đường 17/4 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Hương Võ Thị Sáu - Nguyễn Trãi 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tuy Phong Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tuy Phong Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tuy Phong Lê Duẩn - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 5.250.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tuy Phong Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Nguyễn Tri Phương 1.295.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tuy Phong Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 770.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tuy Phong Lê Lai - Thị trấn Liên Hương Hải Thượng Lãn Ông - Lê Duẩn 2.345.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tuy Phong Lê Lai - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tuy Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tuy Phong Lý Tự Trọng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tuy Phong Ngô Gia Tự - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 980.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tuy Phong Ngô Quyền - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tuy Phong Ngô Sỹ Liên - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tuy Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Văn Trỗi - Lý Thường Kiệt 1.820.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tuy Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Nguyễn Văn Trỗi 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tuy Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.295.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tuy Phong Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tuy Phong Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tuy Phong Nguyễn Du - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tuy Phong Nguyễn Lữ - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tuy Phong Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.085.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tuy Phong Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Huệ - Quốc lộ 1A 1.435.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tuy Phong Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 980.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tuy Phong Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tuy Phong Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Hương Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tuy Phong Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tuy Phong Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Trần Phú 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tuy Phong Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Liên Hương Trần Phú - Hai Bà Trưng 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tuy Phong Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.015.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tuy Phong Phạm Hồng Thái - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.330.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tuy Phong Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.330.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tuy Phong Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tuy Phong Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tuy Phong Quốc lộ 1A - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Thị M. Khai - Giáp xã Phú Lạc 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tuy Phong Quốc lộ 1A - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Thị M. Khai - Cua Long Tỉnh 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tuy Phong Thủ Khoa Huân - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tuy Phong Trần Phú - Thị trấn Liên Hương Đài Truyền hình - Lý Thường Kiệt 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tuy Phong Trần Phú - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tuy Phong Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Hương Lê Duẩn - Ngô Quyền 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tuy Phong Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tuy Phong Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Nguyễn Tri Phương 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tuy Phong Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 700.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tuy Phong Trần Quý Cáp - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Tuy Phong Triệu Quang Phục - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 770.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Trần Phú 2.660.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Trần Phú - Hải Thượng Lãn Ông (cầu Thầy Bác ) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Hải Thượng Lãn Ông - Hai Bà Trưng 2.730.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Hai Bà Trưng - Hạt QL đường bộ 1.890.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại (Hạt QL đường bộ ) - Giáp xã Bình Thạnh 1.155.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Tuy Phong Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 770.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Tuy Phong Các con đường còn lại rộng ≥ 4 m Cả con đường 630.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Tuy Phong Đường nội bộ trong khu dân cư A3 - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.575.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Tuy Phong Đường nội bộ trong khu dân cư A3 mở rộng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Tuy Phong Đường nội bộ trong khu dân cư Da beo Khu phố 1 - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Tuy Phong Đường Đ.12 - Thị trấn Liên Hương Từ đường 17/4 (giáp BQL Dự án - ĐTXD) - Đường Hai Bà Trưng (giáp Trường PTTH Tuy Phong) 770.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Tuy Phong Đường Đ.13 - Thị trấn Liên Hương Từ đường 17/4 (giáp Viện Kiểm sát ND huyện) - Đường Hai Bà Trưng (giáp Trường PTTH Tuy Phong) 770.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Tuy Phong Bà Triệu - Thị trấn Phan Rí Cửa Lê Lai - Thống Nhất 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Tuy Phong Bà Triệu - Thị trấn Phan Rí Cửa Thống Nhất - Trần Hưng Đạo 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Tuy Phong Bạch Đằng - Thị trấn Phan Rí Cửa Đinh Tiên Hoàng - Ban Quản lý Cảng cá 5.250.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Tuy Phong Bạch Đằng - Thị trấn Phan Rí Cửa Ngã ba hẻm 108 - Đinh Tiên Hoàng 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Tuy Phong Bạch Đằng - Thị trấn Phan Rí Cửa Đoạn còn lại 2.625.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Tuy Phong Bùi Thị Xuân - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Tuy Phong Cao Bá Quát - Thị trấn Phan Rí Cửa Trần Bình Trọng - Ngô Gia Tự 2.625.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Tuy Phong Cao Bá Quát - Thị trấn Phan Rí Cửa Ngô Gia Tự - Nguyễn Đình Chiểu 2.975.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Tuy Phong Đề Thám - Thị trấn Phan Rí Cửa Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Trường Tộ 2.345.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Tuy Phong Đề Thám - Thị trấn Phan Rí Cửa Đoạn còn lại 1.785.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Tuy Phong Đề Thám - Thị trấn Phan Rí Cửa Nguyễn Văn Trỗi - Hẻm 201 Thống Nhất 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Tuy Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Phan Rí Cửa Trần Hưng Đạo - Bạch Đằng 2.975.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Tuy Phong Đường ra biển (BN 10) - Thị trấn Phan Rí Cửa Lý Thường Kiệt - Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Tuy Phong Hai Bà Trưng - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Tuy Phong Hàm Nghi - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 2.380.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Tuy Phong Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 2.660.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Tuy Phong Lê Hồng Phong - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 2.660.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Tuy Phong Lê Lai - Thị trấn Phan Rí Cửa Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 4.025.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Tuy Phong Lê Lợi - Thị trấn Phan Rí Cửa Thành Thái - Trần Hưng Đạo 4.025.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Tuy Phong Lê Lợi - Thị trấn Phan Rí Cửa Trần Hưng Đạo - Bạch Đằng 2.695.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Tuy Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phan Rí Cửa Lê Lai - Ngô Gia Tự 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Tuy Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phan Rí Cửa Ngô Gia Tự - Giáp ranh Hoà Minh 4.375.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Tuy Phong Lý Tự Trọng - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Tuy Phong Ngô Gia Tự - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Tuy Phong Ngô Quyền - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Tuy Phong Ngô Sỹ Liên - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Tuy Phong Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Tuy Phong Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Đoạn Đường Bà Triệu - Thị trấn Liên Hương

Bảng giá đất tại đoạn đường Bà Triệu, Thị trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận được quy định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn đường này:

Vị trí 1: 770.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Triệu, từ Cả con đường, có mức giá 770.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy giá trị đất tại khu vực này ở mức vừa phải trong bối cảnh đất đô thị. Mặc dù giá không cao như một số khu vực khác, mức giá này vẫn phản ánh sự phát triển và tiện ích của khu vực, làm cho đất tại đây trở thành lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm mức giá phải chăng trong thị trấn Liên Hương.

Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bà Triệu, Thị trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Thị Trấn Liên Hương - Đoạn Đường Bùi Viện

Bảng giá đất của Huyện Tuy Phong, Bình Thuận cho Thị trấn Liên Hương, đoạn đường Bùi Viện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 980.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Viện (từ Cả con đường) có mức giá 980.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí thuận lợi, tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Đất tại vị trí này là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội trong thị trường đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Viện, Thị trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Đoạn Cao Bá Quát - Thị Trấn Liên Hương

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Cao Bá Quát, Thị trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận được quy định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở đô thị.

Vị trí 1: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn Cao Bá Quát, từ Cả con đường, có mức giá là 1.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực này, phản ánh điều kiện hạ tầng và môi trường phát triển. Mức giá này cho thấy đất tại đây có giá trị cao, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn tốt cho những người đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua đất trong một khu vực đô thị có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Cao Bá Quát, Thị trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Đoạn Đinh Tiên Hoàng - Thị Trấn Liên Hương

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Đinh Tiên Hoàng, Thị trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận được quy định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở đô thị.

Vị trí 1: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn Đinh Tiên Hoàng, từ Cả con đường, có mức giá là 1.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực này, phản ánh điều kiện hạ tầng và môi trường phát triển. Mức giá này cho thấy đất tại đây có giá trị cao, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp với những người đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua đất trong một khu vực đô thị có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Đinh Tiên Hoàng, Thị trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Đoạn Đường 17/4 - Thị Trấn Liên Hương

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường 17/4, từ Nguyễn Huệ đến Trần Quý Cáp, Thị trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận được quy định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở đô thị.

Vị trí 1: 2.205.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường 17/4, từ Nguyễn Huệ đến Trần Quý Cáp, có mức giá là 2.205.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất ở đô thị trong khu vực này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này cho thấy đất tại đoạn đường này có giá trị cao, nhờ vào các yếu tố như sự phát triển của hạ tầng giao thông và tiện ích công cộng trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 17/4, Thị trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán đất đai.