Bảng giá đất tại Huyện Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận – Cơ hội đầu tư bền vững

Huyện Tuy Phong, thuộc tỉnh Bình Thuận, là khu vực sở hữu nhiều tiềm năng phát triển trong lĩnh vực bất động sản. Với vị trí thuận lợi nằm trên tuyến đường quốc lộ 1A và gần biển, Tuy Phong đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch. Sự thay đổi trong quy hoạch khu vực đã và đang thúc đẩy nhu cầu đất đai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản trong những năm qua.

Tổng quan về Huyện Tuy Phong

Huyện Tuy Phong sở hữu một vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi, kết nối trực tiếp với Quốc lộ 1A và các khu vực lân cận, đặc biệt là các tuyến đường ven biển đang ngày càng được cải thiện.

Bên cạnh đó, Tuy Phong còn là một khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, nổi bật với những bãi biển hoang sơ, cùng các địa điểm du lịch như Bàu Trắng và Mũi Né đang ngày càng thu hút đông đảo khách du lịch.

Những yếu tố này thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch và dịch vụ, đồng thời làm gia tăng nhu cầu về bất động sản, đặc biệt là đất nền và các dự án nghỉ dưỡng.

Hệ thống giao thông đang được đầu tư đồng bộ, kết nối thuận tiện với các khu vực khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận. Tình hình quy hoạch đất đai tại đây cũng ngày càng được chú trọng, điều này không chỉ nâng cao giá trị khu vực mà còn tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy Phong

Bảng giá đất tại huyện Tuy Phong có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại huyện đạt 1.400.000.000 đồng/m2, chủ yếu ở các khu vực gần biển hoặc những địa điểm có tiềm năng phát triển du lịch.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại Tuy Phong chỉ khoảng 13.700 đồng/m2, thường xuất hiện ở các khu vực nông thôn, chưa phát triển mạnh về hạ tầng và dịch vụ.

Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Phong là 23.001.472 đồng/m2, cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực trong huyện.

Các khu vực ven biển hay gần các dự án nghỉ dưỡng như Bàu Trắng, Mũi Né có mức giá cao hơn hẳn so với các khu vực trong nội thành hoặc các khu vực chưa có sự phát triển mạnh mẽ.

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, bảng giá đất tại huyện Tuy Phong được quy định cụ thể cho từng loại đất, giúp các nhà đầu tư có cơ sở tham khảo và tính toán chi phí hợp lý khi thực hiện giao dịch bất động sản.

Quyết định này cũng điều chỉnh giá đất theo từng giai đoạn, tạo điều kiện cho thị trường bất động sản tại Tuy Phong phát triển ổn định, đồng thời khuyến khích các dự án đầu tư vào đất đai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tuy Phong

Huyện Tuy Phong nổi bật với những điểm mạnh như tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là các khu vực ven biển giàu tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Bãi biển đẹp, các hồ nước lớn và các thắng cảnh tự nhiên tạo ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, từ đó làm gia tăng giá trị đất đai tại những khu vực này.

Các khu đất ven biển có giá trị cao nhờ vào sự phát triển của các dự án du lịch, biệt thự nghỉ dưỡng và khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Bên cạnh đó, Tuy Phong còn có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, tạo ra sự kết nối mạnh mẽ giữa các khu vực trong tỉnh Bình Thuận và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ tạo thuận lợi cho việc di chuyển mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai và phát triển các dự án bất động sản trong khu vực.

Các nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội lớn khi tham gia vào các dự án phát triển du lịch nghỉ dưỡng hoặc các khu vực có hạ tầng giao thông kết nối thuận tiện.

Giá trị bất động sản tại Tuy Phong hứa hẹn sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai khi các dự án hạ tầng lớn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp được triển khai.

Huyện Tuy Phong có đầy đủ yếu tố để phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng và du lịch. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực ven biển và những địa phương có sự phát triển về hạ tầng giao thông.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Phong là: 1.400.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Phong là: 13.700 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Phong là: 22.433.047 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tuy Phong Bà Triệu - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 770.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tuy Phong Bùi Viện - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 980.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tuy Phong Cao Bá Quát - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tuy Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Huệ - Trần Quý Cáp 2.205.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Trần Quý Cáp - Nguyễn Văn Trỗi 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tuy Phong Đường 17/4 - Thị trấn Liên Hương Quốc lộ 1A - Nguyễn Huệ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tuy Phong Đường số 1 (KP 14) - Thị trấn Liên Hương Bùi Viện - Kè biển 770.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tuy Phong Đường số 2 (KP 3) - Thị trấn Liên Hương Trần Quý Cáp - Nhà Phạm Văn Dũng 770.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tuy Phong Đường số 3 (KP 3) - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Trần Quý Cáp 735.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tuy Phong Hai Bà Trưng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.995.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Võ Thị Sáu 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Hương Ban Quản lý CTCC - Đường 17/4 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Hương Võ Thị Sáu - Nguyễn Trãi 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tuy Phong Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tuy Phong Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tuy Phong Lê Duẩn - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 5.250.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tuy Phong Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Nguyễn Tri Phương 1.295.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tuy Phong Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 770.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tuy Phong Lê Lai - Thị trấn Liên Hương Hải Thượng Lãn Ông - Lê Duẩn 2.345.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tuy Phong Lê Lai - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tuy Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tuy Phong Lý Tự Trọng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tuy Phong Ngô Gia Tự - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 980.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tuy Phong Ngô Quyền - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tuy Phong Ngô Sỹ Liên - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tuy Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Văn Trỗi - Lý Thường Kiệt 1.820.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tuy Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Nguyễn Văn Trỗi 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tuy Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.295.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tuy Phong Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tuy Phong Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tuy Phong Nguyễn Du - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tuy Phong Nguyễn Lữ - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tuy Phong Nguyễn Thái Học - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.085.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tuy Phong Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Huệ - Quốc lộ 1A 1.435.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tuy Phong Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 980.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tuy Phong Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tuy Phong Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Hương Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tuy Phong Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tuy Phong Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Trần Phú 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tuy Phong Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Liên Hương Trần Phú - Hai Bà Trưng 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tuy Phong Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.015.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tuy Phong Phạm Hồng Thái - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.330.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tuy Phong Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.330.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tuy Phong Phan Bội Châu - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tuy Phong Phan Chu Trinh - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tuy Phong Quốc lộ 1A - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Thị M. Khai - Giáp xã Phú Lạc 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tuy Phong Quốc lộ 1A - Thị trấn Liên Hương Nguyễn Thị M. Khai - Cua Long Tỉnh 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tuy Phong Thủ Khoa Huân - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tuy Phong Trần Phú - Thị trấn Liên Hương Đài Truyền hình - Lý Thường Kiệt 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tuy Phong Trần Phú - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tuy Phong Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Hương Lê Duẩn - Ngô Quyền 2.275.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tuy Phong Trần Bình Trọng - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tuy Phong Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Nguyễn Tri Phương 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tuy Phong Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại 700.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tuy Phong Trần Quý Cáp - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.225.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Tuy Phong Triệu Quang Phục - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 770.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Đường 17/4 - Trần Phú 2.660.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Trần Phú - Hải Thượng Lãn Ông (cầu Thầy Bác ) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Hải Thượng Lãn Ông - Hai Bà Trưng 2.730.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Hai Bà Trưng - Hạt QL đường bộ 1.890.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Tuy Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Liên Hương Đoạn còn lại (Hạt QL đường bộ ) - Giáp xã Bình Thạnh 1.155.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Tuy Phong Phan Đình Phùng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 770.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Tuy Phong Các con đường còn lại rộng ≥ 4 m Cả con đường 630.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Tuy Phong Đường nội bộ trong khu dân cư A3 - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.575.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Tuy Phong Đường nội bộ trong khu dân cư A3 mở rộng - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Tuy Phong Đường nội bộ trong khu dân cư Da beo Khu phố 1 - Thị trấn Liên Hương Cả con đường 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Tuy Phong Đường Đ.12 - Thị trấn Liên Hương Từ đường 17/4 (giáp BQL Dự án - ĐTXD) - Đường Hai Bà Trưng (giáp Trường PTTH Tuy Phong) 770.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Tuy Phong Đường Đ.13 - Thị trấn Liên Hương Từ đường 17/4 (giáp Viện Kiểm sát ND huyện) - Đường Hai Bà Trưng (giáp Trường PTTH Tuy Phong) 770.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Tuy Phong Bà Triệu - Thị trấn Phan Rí Cửa Lê Lai - Thống Nhất 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Tuy Phong Bà Triệu - Thị trấn Phan Rí Cửa Thống Nhất - Trần Hưng Đạo 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Tuy Phong Bạch Đằng - Thị trấn Phan Rí Cửa Đinh Tiên Hoàng - Ban Quản lý Cảng cá 5.250.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Tuy Phong Bạch Đằng - Thị trấn Phan Rí Cửa Ngã ba hẻm 108 - Đinh Tiên Hoàng 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Tuy Phong Bạch Đằng - Thị trấn Phan Rí Cửa Đoạn còn lại 2.625.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Tuy Phong Bùi Thị Xuân - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Tuy Phong Cao Bá Quát - Thị trấn Phan Rí Cửa Trần Bình Trọng - Ngô Gia Tự 2.625.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Tuy Phong Cao Bá Quát - Thị trấn Phan Rí Cửa Ngô Gia Tự - Nguyễn Đình Chiểu 2.975.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Tuy Phong Đề Thám - Thị trấn Phan Rí Cửa Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Trường Tộ 2.345.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Tuy Phong Đề Thám - Thị trấn Phan Rí Cửa Đoạn còn lại 1.785.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Tuy Phong Đề Thám - Thị trấn Phan Rí Cửa Nguyễn Văn Trỗi - Hẻm 201 Thống Nhất 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Tuy Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Phan Rí Cửa Trần Hưng Đạo - Bạch Đằng 2.975.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Tuy Phong Đường ra biển (BN 10) - Thị trấn Phan Rí Cửa Lý Thường Kiệt - Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Tuy Phong Hai Bà Trưng - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Tuy Phong Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Tuy Phong Hàm Nghi - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 2.380.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Tuy Phong Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 2.660.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Tuy Phong Lê Hồng Phong - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 2.660.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Tuy Phong Lê Lai - Thị trấn Phan Rí Cửa Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 4.025.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Tuy Phong Lê Lợi - Thị trấn Phan Rí Cửa Thành Thái - Trần Hưng Đạo 4.025.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Tuy Phong Lê Lợi - Thị trấn Phan Rí Cửa Trần Hưng Đạo - Bạch Đằng 2.695.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Tuy Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phan Rí Cửa Lê Lai - Ngô Gia Tự 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Tuy Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phan Rí Cửa Ngô Gia Tự - Giáp ranh Hoà Minh 4.375.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Tuy Phong Lý Tự Trọng - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Tuy Phong Ngô Gia Tự - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Tuy Phong Ngô Quyền - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Tuy Phong Ngô Sỹ Liên - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Tuy Phong Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Tuy Phong Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Phan Rí Cửa Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị