STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hàm Tân | Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa | Ngã ba 46 - Đường 22/4 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hàm Tân | Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa | Đường 22/4 - Đến hết nhà ông Đỗ Ngọc Biên | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hàm Tân | Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa | Nhà ông Đỗ Ngọc Biên - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hàm Tân | Đường CMT8 - Thị trấn Tân Nghĩa | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Giáp ranh xã Tân Hà | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Tân, Bình Thuận: Đường CMT8 - Thị Trấn Tân Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Hàm Tân, Bình Thuận cho đoạn đường CMT8 tại thị trấn Tân Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai ở khu vực đô thị.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường CMT8, từ ngã ba 46 đến đường 22/4, có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở đô thị với vị trí thuận tiện và dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường CMT8, thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân. Việc nắm rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.