Bảng giá đất Bình Thuận

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 6.376.081
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đức Thuận Giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh (đường mới) - Giáp ranh đất trụ sở Khu Bảo tồn thiên nhiên Núi Ông 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1702 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đức Thuận Ranh đất nhà Bác sỹ Dân (Giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh) - Giáp ranh giới trụ sở UBND xã Đức Thuận 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1703 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đức Thuận Đất trụ sở UBND xã Đức Thuận - Hết ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1704 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đức Thuận Giáp ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng - Giáp ranh giới xã Đức Bình 990.000 - - - - Đất ở nông thôn
1705 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đức Bình Giáp ranh giới xã Đức Thuận - Giáp ranh đất bà Đào (thôn 1) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1706 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đức Bình Đất bà Đào (thôn 1) - Giáp ranh đất nhà bà Tánh (thôn 3) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1707 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đức Bình Đất nhà bà Tánh (thôn 3) - Giáp ranh giới xã Đồng Kho 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1708 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đồng Kho Giáp ranh giới xã Đức Bình - Ngã ba nhà ông Phương 1.170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1709 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đồng Kho Giáp ngã ba nhà ông Phương - Giáp cầu Tà Pao 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1710 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đồng Kho Cầu Tà Pao - Giáp ranh đất Trạm Bảo vệ rừng 2.430.000 - - - - Đất ở nông thôn
1711 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đồng Kho Đất Trạm Bảo vệ rừng - Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tể 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1712 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã Đồng Kho Đất nhà ông Nguyễn Văn Tể - Giáp ranh giới xã La Ngâu 570.000 - - - - Đất ở nông thôn
1713 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã La Ngâu Đất nhà ông Pha Răng Lợi - Cầu Đà Mỹ 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
1714 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Xã La Ngâu Các đoạn còn lại của xã 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1715 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Đồng Kho Chợ Tà Pao (đầu đường ĐT 717 giáp QL 55) - Giáp ranh đất Trường THCS Đồng Kho 1.530.000 - - - - Đất ở nông thôn
1716 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Đồng Kho Đất Trường THCS Đồng Kho - Giáp ranh đất Trường tiểu học Đồng Kho 1 1.170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1717 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Đồng Kho Đất Trường tiểu học Đồng Kho 1 - Giáp ranh giới xã Huy Khiêm 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1718 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Huy Khiêm Giáp ranh giới xã Đồng Kho - Giáp ranh đất ông Nguyễn Phước Biên 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
1719 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Huy Khiêm Đất ông Nguyễn Phước Biên - Giáp ranh đất Trường TH Huy Khiêm 1 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1720 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Huy Khiêm Đất Trường TH Huy Khiêm 1 - Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Bằng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1721 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Huy Khiêm Đất ông Nguyễn Minh Bằng - Giáp ranh đất ông Đỗ Văn Thông 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1722 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Huy Khiêm Đất ông Đỗ Văn Thông - Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phong 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1723 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Huy Khiêm Đất ông Nguyễn Văn Phong - Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1724 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Bắc Ruộng Giáp ranh giới xã Huy Khiêm - Giáp ranh đất ông Nguyễn Tống Hợi 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
1725 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Bắc Ruộng Đất ông Nguyễn Tống Hợi - Giáp ranh đất ông Nguyễn Xuân Trường 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1726 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Bắc Ruộng Đất ông Nguyễn Xuân Trường - Giáp cầu Sông Quận 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1727 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Bắc Ruộng Cầu Sông Quận - Giáp ranh giới xã Măng Tố 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1728 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Măng Tố Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng - Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phổ 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1729 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Măng Tố Đất ông Nguyễn Văn Phổ - Giáp ranh giới xã Đức Tân 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1730 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Tân Giáp ranh giới xã Măng Tố - Giáp cầu Ông Quốc 990.000 - - - - Đất ở nông thôn
1731 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Tân Cầu Ông Quốc - Giáp cầu Ông Hiển 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1732 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Tân Cầu Ông Hiển - Giáp ranh giới xã Nghị Đức 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1733 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Nghị Đức Giáp ranh giới xã Đức Tân - Ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1734 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Nghị Đức Giáp ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh - Ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1735 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Nghị Đức Giáp ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo - Giáp ranh giới xã Đức Phú 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
1736 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Phú Giáp ranh giới xã Nghị Đức - Giáp ranh đất ông Lê Văn Thùy 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1737 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Phú Đất ông Lê Văn Thùy - Giáp Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu) 570.000 - - - - Đất ở nông thôn
1738 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Phú Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu) - Giáp cầu Đạ Nga 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
1739 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Phú Cầu Đạ Nga - Giáp ranh giới tỉnh Lâm Đồng 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
1740 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia An Giáp ngã ba đường Gia An - Bắc Ruộng - Giáp Cống ranh thôn 7 và thôn 8 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1741 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia An Cống ranh thôn 7 và thôn 8 - Giáp cống ranh giới thôn 4, thôn 5 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1742 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia An Cống ranh giới thôn 4, thôn 5 - Ngã ba vào chùa Quảng Chánh 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1743 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia An Giáp ngã ba vào chùa Quảng Chánh - Giáp trụ sở UBND xã Gia An 1.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1744 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia An Trụ sở UBND xã Gia An - Hết ranh cây xăng Thuận Lợi 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1745 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia An Giáp ranh cây xăng Thuận Lợi - Cống ranh giới thôn 1, thôn 2 1.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1746 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia An Cống ranh giới giữa thôn 1, thôn 2 - Hết ranh đất ông Võ Văn Minh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1747 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia An Các đoạn còn lại của xã 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1748 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia Huynh Cầu Ông Bê (ranh giới thị trấn Lạc Tánh) - Giáp ranh đất ông Bùi Văn Thu 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1749 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia Huynh Đất ông Bùi Văn Thu - Giáp ranh đất bà Trần Thị Lộc 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1750 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia Huynh Đất bà Trần Thị Lộc - Giáp cầu (hết ranh đất bà Dậu) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1751 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia Huynh Từ Cầu (đất ông Nguyễn ĐứcTước) - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đức 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1752 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia Huynh Giáp ranh đất Nguyễn Văn Đức - Giáp ranh đất ông Văn Công Thảo 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1753 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia Huynh Đất ông Văn Công Thảo - Hết ranh đất Trạm Y tế thôn 3 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1754 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Gia Huynh Giáp ranh Trạm Y tế thôn 3 - Giáp ranh giới xã Suối Kiết 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1755 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Suối Kiết Giáp ranh giới xã Gia Huynh - Giáp trụ sở Nông trường Sông Giêng 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1756 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Suối Kiết Trụ sở Nông trường Sông Giêng - Giáp Đường vào nhà máy nước 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1757 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Suối Kiết Đường vào nhà máy nước - Giáp Cầu Trắng (ranh giới thôn 2, 3) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1758 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Suối Kiết Cầu Trắng - Giáp đường Sắt 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1759 Huyện Tánh Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Suối Kiết Đường Sắt - Cầu Đỏ (hết ranh giới huyện Tánh Linh) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1760 Huyện Tánh Linh Tuyến đường liên xã Gia An - Gia Huynh - Xã Gia An Ngã tư thôn 7 - Ngã tư Hết ranh đất nhà ông Đinh Tiên Hoàng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1761 Huyện Tánh Linh Tuyến đường liên xã Gia An - Gia Huynh - Xã Gia An Các đoạn còn lại của đường liên thôn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1762 Huyện Tánh Linh Tuyến đường Gia Huynh – Bà Tá - Xã Gia Huynh Giáp ranh đất ông Huỳnh Ngự - Hết ranh đất ông Nguyễn Bé 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1763 Huyện Tánh Linh Tuyến đường Gia Huynh – Bà Tá - Xã Gia Huynh Giáp ranh đất ông Nguyễn Bé - Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1764 Huyện Tánh Linh Tuyến đường Gia Huynh – Bà Tá - Xã Gia Huynh Giáp ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân - Hết ranh đất bà Vũ Thị Thanh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1765 Huyện Tánh Linh Tuyến đường Gia Huynh – Bà Tá - Xã Gia Huynh Giáp ranh đất bà Vũ Thị Thanh - Giáp ranh đất ông Vũ Mộng Phong 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1766 Huyện Tánh Linh Tuyến đường Gia Huynh – Bà Tá - Xã Gia Huynh Đất ông Vũ Mộng Phong - Cuối đường 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1767 Huyện Tánh Linh Tuyến đường liên xã Bà Tá – Tân Hà - Xã Gia Huynh Từ đất nhà bà Trần Thị Hoa - Giáp kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
1768 Huyện Tánh Linh Tuyến đường liên xã Bà Tá – Tân Hà - Xã Gia Huynh Từ kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân - Giáp huyện Đức Linh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1769 Huyện Tánh Linh Tuyến đường liên xã Nghị Đức – Đức Phú - Xã Nghị Đức Từ ranh giới xã Đức Tân - Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọ 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1770 Huyện Tánh Linh Tuyến đường liên xã Nghị Đức – Đức Phú - Xã Nghị Đức Từ đất ông Nguyễn Ngọ - Hết ranh đất ông Phạm Trung Hiếu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1771 Huyện Tánh Linh Tuyến đường liên xã Nghị Đức – Đức Phú - Xã Nghị Đức Từ đất ông Phạm Trung Hiếu - Hết nhà ông Trần Duy Ngọc. 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1772 Huyện Tánh Linh Tuyến đường liên xã Nghị Đức – Đức Phú - Xã Nghị Đức Từ đất ông Trần Duy Ngọc - Giáp xã Đức Phú 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1773 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1774 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1775 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1776 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1777 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1778 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1779 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1780 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1781 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1782 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1783 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1784 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1785 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1786 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1787 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1788 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1789 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1790 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1791 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1792 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1793 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1794 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1795 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1796 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1797 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1798 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1799 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1800 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Huyện Tánh Linh, Bình Thuận: Đoạn Quốc Lộ 55 - Xã Đức Thuận

Bảng giá đất của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận cho đoạn Quốc lộ 55 tại xã Đức Thuận, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh (đường mới) đến giáp ranh đất trụ sở Khu Bảo tồn thiên nhiên Núi Ông, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 55 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực ở nông thôn, nhờ vào vị trí thuận lợi gần quốc lộ và khu vực bảo tồn thiên nhiên, mang lại tiềm năng phát triển và sự hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 55, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Tánh Linh, Bình Thuận: Quốc Lộ 55 - Xã Đức Bình

Bảng giá đất của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Quốc lộ 55 tại xã Đức Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 55, từ giáp ranh giới xã Đức Thuận đến giáp ranh đất bà Đào (thôn 1), có mức giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với vị trí gần các khu vực giao thông chính và các điểm quan trọng khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 55, xã Đức Bình, huyện Tánh Linh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Tánh Linh, Bình Thuận: Đoạn Quốc Lộ 55 - Xã Đồng Kho

Bảng giá đất của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận cho đoạn Quốc lộ 55 tại xã Đồng Kho, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh giới xã Đức Bình đến ngã ba nhà ông Phương, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 55 có mức giá 1.170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực ở nông thôn, nhờ vào vị trí thuận lợi trên quốc lộ, thuận tiện cho giao thương và kết nối với các khu vực lân cận.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 55, xã Đồng Kho, huyện Tánh Linh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Tánh Linh, Bình Thuận: Quốc Lộ 55 - Xã La Ngâu

Bảng giá đất của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Quốc lộ 55 tại xã La Ngâu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 370.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 55, từ đất nhà ông Pha Răng Lợi đến Cầu Đà Mỹ, có mức giá là 370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với sự tiếp cận thuận lợi đến các tuyến giao thông chính và các điểm quan trọng trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 55, xã La Ngâu, huyện Tánh Linh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Tánh Linh, Bình Thuận: Tỉnh Lộ 717 - Đồng Kho

Bảng giá đất của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Tỉnh lộ 717 tại Đồng Kho, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 717, từ Chợ Tà Pao (đầu đường ĐT 717 giáp QL 55) đến giáp ranh đất Trường THCS Đồng Kho, có mức giá là 1.530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí thuận lợi gần các điểm giao thương chính và các cơ sở giáo dục quan trọng, điều này giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 717, Đồng Kho, huyện Tánh Linh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.