STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tánh Linh | Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Phú | Giáp ranh giới xã Nghị Đức - Giáp ranh đất ông Lê Văn Thùy | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tánh Linh | Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Phú | Đất ông Lê Văn Thùy - Giáp Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu) | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tánh Linh | Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Phú | Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu) - Giáp cầu Đạ Nga | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tánh Linh | Tỉnh lộ 717 - Xã Đức Phú | Cầu Đạ Nga - Giáp ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tánh Linh, Bình Thuận: Tỉnh Lộ 717 - Xã Đức Phú
Bảng giá đất của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Tỉnh lộ 717 tại xã Đức Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 717, từ giáp ranh giới xã Nghị Đức đến giáp ranh đất ông Lê Văn Thùy, có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá được xác định dựa trên vị trí và khả năng phát triển của đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh sự tiếp cận của khu vực với các tuyến giao thông chính và các yếu tố phát triển địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 717, xã Đức Phú, huyện Tánh Linh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.