22:57 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Thuận: Yếu tố ảnh hưởng và cơ hội đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Bình Thuận được ban hành theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận, tạo cơ sở pháp lý minh bạch cho các hoạt động mua bán và đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, nền kinh tế phát triển và nhiều dự án hạ tầng lớn, Bình Thuận đang thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của giới đầu tư.

Phân tích giá đất tại Bình Thuận: Thực trạng và định hướng đầu tư

Giá đất tại Bình Thuận hiện dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến hơn 80.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình bất động sản. Khu vực Thành phố Phan Thiết, đặc biệt là các tuyến đường ven biển hoặc gần các khu du lịch trọng điểm, có mức giá cao nhất, nhờ sự phát triển của du lịch và các dự án hạ tầng lớn. Ngược lại, các khu vực xa trung tâm như Tuy Phong hay Đức Linh có giá đất thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng tăng giá dài hạn nhờ vào quy hoạch và sự phát triển của hạ tầng giao thông.

So với các tỉnh ven biển khác như Khánh Hòa hay Ninh Thuận, giá đất tại Bình Thuận vẫn giữ được mức hấp dẫn đối với nhà đầu tư. Thời điểm này là cơ hội lý tưởng để đầu tư, đặc biệt vào các khu vực như Mũi Né, nơi đang được quy hoạch thành trung tâm du lịch biển quốc tế.

Nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, khu vực gần cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết hoặc gần trung tâm Thành phố Phan Thiết sẽ mang lại khả năng sinh lời cao với tính thanh khoản tốt. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào đất nền ở các vùng ven hoặc các khu vực đang triển khai các dự án nghỉ dưỡng sẽ đem lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng được hoàn thiện.

Tổng quan khu vực Bình Thuận và những yếu tố tạo động lực phát triển

Bình Thuận nằm ở vị trí chiến lược, là cầu nối giữa vùng Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Với bờ biển dài và thiên nhiên đa dạng, Bình Thuận là điểm đến nổi bật trên bản đồ du lịch Việt Nam. Thành phố Phan Thiết – trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh – không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là đầu tàu phát triển hạ tầng đô thị và kinh tế địa phương.

Hạ tầng giao thông tại Bình Thuận ngày càng được chú trọng với các dự án chiến lược như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, cao tốc Phan Thiết – Nha Trang và sân bay Phan Thiết. Những công trình này sẽ giúp Bình Thuận gia tăng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, Đà Lạt và các tỉnh Nam Trung Bộ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững của bất động sản.

Không chỉ vậy, tỉnh còn đẩy mạnh quy hoạch các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu sinh sống và làm việc của cư dân, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của bất động sản Bình Thuận

Bình Thuận được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu nắng ấm quanh năm, rất phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các điểm đến như Mũi Né, Đồi Cát Bay hay Bàu Trắng đã góp phần tạo nên thương hiệu du lịch biển độc đáo. Sự tăng trưởng mạnh mẽ của du lịch kéo theo nhu cầu về đất nền, nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng quy mô lớn đang được triển khai tại Bình Thuận, như NovaWorld Phan Thiết, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong nước và quốc tế. Sự hiện diện của các tập đoàn lớn không chỉ đẩy giá trị bất động sản tăng cao mà còn mang lại niềm tin cho các nhà đầu tư về triển vọng lâu dài của thị trường.

Ngoài ra, Bình Thuận còn là điểm đến tiềm năng cho bất động sản công nghiệp, đặc biệt tại các huyện có vị trí chiến lược như Bắc Bình hay Hàm Tân. Đây là cơ hội để khai thác phân khúc đất nền công nghiệp, phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế vùng.

Bình Thuận không chỉ là một thị trường đầy hứa hẹn, mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư lâu dài. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch, đây chính là thời điểm vàng để bắt đầu hành trình đầu tư tại Bình Thuận.

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 7.296.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1966

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thuận Các đoạn còn lại của xã 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1602 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thành Ngã 4 Thạnh Mỹ - Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn Tiến 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1603 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thành Ngã 4 Thạnh Mỹ - Hết Khu dân cư Kê Gà (giáp KDL Thế Giới Xanh) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1604 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thành Cuối Khu dân cư Kê Gà - Giáp xã Thuận Quý 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1605 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thành Các đoạn còn lại của xã 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1606 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Thuận Quý Toàn bộ địa phận xã 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1607 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Kiệm Quốc lộ 1 A - Cống bà Phu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1608 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Kiệm Cống bà Phu - Đường sắt 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1609 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Kiệm Đường sắt - Giáp Trạm Nà Cam (Ba Bàu ) 620.000 - - - - Đất ở nông thôn
1610 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Thạnh Giáp Trạm Kiểm lâm Nà Cam - Giáp Cầu Nà Cam 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1611 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Thạnh Giáp Cầu Nà Cam - Giáp Nhà máy nước Ba Bàu 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1612 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Thạnh Nhà máy nước Ba Bàu - Giáp ranh Hàm Cần (ngã 3 cây Cầy) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1613 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Cần Giáp ranh Hàm Thạnh - Cuối làng thôn 3 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1614 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Mỹ Thạnh Toàn địa bàn xã 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1615 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Hàm Minh Quốc lộ 1 A - Cầu Ông Sự 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1616 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Hàm Minh Cầu Ông Sự - Ngã 3 Kinh tế Mũi Né 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1617 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Hàm Minh Ngã 3 Kinh tế Mũi Né - Giáp ranh Khu Bảo tồn 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1618 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Hàm Minh Giáp xã Hàm Minh - Giáp đất nhà ông Học (dốc cua) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1619 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Thuận Quý Đất nhà ông Học (Dốc cua) - Hết ranh giới đất Chùa Thuận Phú 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1620 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Thuận Quý Chùa Thuận Phú - Giáp đường 719 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
1621 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Tân Thành Toàn bộ con đường Hòn Lan 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1622 Huyện Hàm Thuận Nam Đường vào thôn Tà Mon –Tân Lập 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1623 Huyện Hàm Thuận Nam Đường từ thôn Văn Lâm (nhà ông Sơn) đi Cầu Đúc xã Hàm Hiệp (cả tuyến đường) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1624 Huyện Hàm Thuận Nam Đường từ ngã 3 thôn Văn Phong, xã Mương Mán đi thôn Dân Thuận xã Hàm Thạnh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1625 Huyện Hàm Thuận Nam Đường nội bộ Khu dân cư nông thôn Mương Mán mới 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1626 Huyện Hàm Thuận Nam Đường nội bộ Khu tái định đường cao tốc tại xã Tân Lập 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1627 Huyện Hàm Thuận Nam Đường nội bộ Khu tái định cư đường cao tốc tại xã Mương Mán 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1628 Huyện Hàm Thuận Nam Đường cầu Bà Liễu đi Thôn Ba Bàu, xã Hàm Thạnh 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
1629 Huyện Hàm Thuận Nam Đường thôn Dân Hòa đi thôn Dân Thuận xã Hàm Thạnh 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
1630 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Thuận Quý - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển 420.000 - - - - Đất TM-DV
1631 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Tân Thành - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển 398.000 - - - - Đất TM-DV
1632 Huyện Hàm Thuận Nam Khu cáp treo Tà cú - Nhóm đất du lịch không tiếp giáp biển, hồ nước 240.000 168.000 - - - Đất TM-DV
1633 Huyện Hàm Thuận Nam Suối nước nóng Bưng Thị, Phong Điền - Nhóm đất du lịch không tiếp giáp biển, hồ nước 192.000 134.000 - - - Đất TM-DV
1634 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 118.000 84.000 56.000 - - Đất trồng lúa
1635 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 84.000 63.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1636 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 65.000 47.000 30.000 - - Đất trồng lúa
1637 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 118.000 82.000 55.000 41.000 - Đ trồng cây hàng năm
1638 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 118.000 82.000 55.000 41.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1639 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 84.000 61.000 41.000 32.000 - Đ trồng cây hàng năm
1640 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 84.000 61.000 41.000 32.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1641 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 65.000 45.000 29.000 23.000 - Đ trồng cây hàng năm
1642 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 65.000 45.000 29.000 23.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1643 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 132.000 99.000 72.000 49.000 - Đất trồng cây lâu năm
1644 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 90.000 74.000 49.000 37.000 - Đất trồng cây lâu năm
1645 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 74.000 52.000 34.000 27.000 - Đất trồng cây lâu năm
1646 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Tân Thuận, Tân Thành 70.000 49.000 35.000 - - Đất làm muối
1647 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 61.900 49.600 24.800 - - Đất rừng sản xuất
1648 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 47.000 34.600 14.700 - - Đất rừng sản xuất
1649 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 30.900 17.400 8.800 - - Đất rừng sản xuất
1650 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 31.000 17.400 4.200 - - Đất rừng phòng hộ
1651 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 21.400 12.400 3.000 - - Đất rừng phòng hộ
1652 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 17.300 8.700 2.200 - - Đất rừng phòng hộ
1653 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 44.200 24.800 6.000 - - Đất rừng đặc dụng
1654 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Thuận Quý 30.000 17.300 4.200 - - Đất rừng đặc dụng
1655 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Mỹ Thạnh 24.700 12.400 3.000 - - Đất rừng đặc dụng
1656 Huyện Hàm Thuận Nam Huyện Hàm Thuận Nam Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh 40.000 20.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1657 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 132.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1658 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1659 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 74.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1660 Huyện Hàm Thuận Nam Thị trấn Thuận Nam Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 145.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
1661 Huyện Hàm Thuận Nam Thị trấn Thuận Nam Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 132.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1662 Huyện Tánh Linh Đường số 13 - Thị trấn Lạc Tánh Ngã ba Đài tượng niệm - Trường Chinh 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1663 Huyện Tánh Linh Đường ĐT 720 - Thị trấn Lạc Tánh Phần còn lại  1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1664 Huyện Tánh Linh Đường 25 tháng 12 - Thị trấn Lạc Tánh Phòng Giáo dục và Đào tạo - Hết đường 25 tháng 12 (Quán cà phê Đồi Xanh) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1665 Huyện Tánh Linh Đường 25 tháng 12 - Thị trấn Lạc Tánh Ngân hàng An Bình - Giáp Cầu Suối Cát 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1666 Huyện Tánh Linh Đường 25 tháng 12 - Thị trấn Lạc Tánh Cầu Suối Cát - Giáp ngã ba đường Thác Bà 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1667 Huyện Tánh Linh Đường 25 tháng 12 - Thị trấn Lạc Tánh Ngã ba đường Thác Bà - Giáp ranh giới xã Đức Thuận 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1668 Huyện Tánh Linh Đường số 16 - Thị trấn Lạc Tánh Giáp ngã ba Bệnh viện - Giáp ranh giới xã Đức Thuận 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1669 Huyện Tánh Linh Đường số 15 - Thị trấn Lạc Tánh Giáp ngã ba Bệnh viện - Giáp ranh giới xã Đức Thuận 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1670 Huyện Tánh Linh Đường Thác Bà - Thị trấn Lạc Tánh Đường 25 tháng 12 - Quốc lộ 55 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
1671 Huyện Tánh Linh Đường Thác Bà - Thị trấn Lạc Tánh Giáp Quốc lộ 55 - Giáp ranh giới xã Đức Thuận 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1672 Huyện Tánh Linh Nguyễn Huệ - Thị trấn Lạc Tánh Đường 25 tháng 12 - Hết chợ Lạc Tánh 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1673 Huyện Tánh Linh Nguyễn Huệ - Thị trấn Lạc Tánh Cuối Chợ - Giáp đường Trần Hưng Đạo 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1674 Huyện Tánh Linh Nguyễn Huệ - Thị trấn Lạc Tánh Nhà Bảo hiểm Bảo Việt - Ngã ba Công an huyện 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1675 Huyện Tánh Linh Đường số 14 - Thị trấn Lạc Tánh Nhà nghỉ Kim Sơn - Trường Chinh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1676 Huyện Tánh Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lạc Tánh Ngã ba 10 căn - Hết ranh đất ông Đặng Trần Điểu 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1677 Huyện Tánh Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lạc Tánh Ngã ba 10 căn - Giáp ranh đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1678 Huyện Tánh Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lạc Tánh Đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1 - Giáp ngã ba đi Đồng Me 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1679 Huyện Tánh Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lạc Tánh Ngã ba đường đi Đồng Me - Giáp ranh trường dân tộc Nội trú 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1680 Huyện Tánh Linh Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lạc Tánh Phần còn lại 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1681 Huyện Tánh Linh Trường Chinh - Thị trấn Lạc Tánh Trần Hưng Đạo - Chợ Lạc Tánh (giáp đường Nguyễn Huệ) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1682 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Thị trấn Lạc Tánh Đường Trần Hưng Đạo - Ranh giới xã Đức Thuận 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1683 Huyện Tánh Linh Quốc lộ 55 - Thị trấn Lạc Tánh Ngã ba Tân Thành (giáp đường ĐT 720) - Ranh giới xã Đức Thuận 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1684 Huyện Tánh Linh Đường số 9 - Thị trấn Lạc Tánh Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Dân) - Hết ranh đất nhà ông Man Nem 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1685 Huyện Tánh Linh Đường số 10 - Thị trấn Lạc Tánh Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Pháp) - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Nữ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1686 Huyện Tánh Linh Đường số 11 - Thị trấn Lạc Tánh Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Mạnh) - Hết ranh đất nhà ông Quách Thái Thơm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1687 Huyện Tánh Linh Đường số 12 - Thị trấn Lạc Tánh Đường Trần Hưng Đạo - Hết ranh đất trường Tiểu học Lạc Tánh 1 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1688 Huyện Tánh Linh Đường số 7 - Thị trấn Lạc Tánh Đường 25 tháng 12 (đầu đường 25/12) - Hết ranh đất nhà ông Đinh Tám 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1689 Huyện Tánh Linh Đường phía Đông Kè Sông Cát - Thị trấn Lạc Tánh Giáp đường 25 tháng 12 - Giáp cầu khu phố Chăm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1690 Huyện Tánh Linh Đường phía Tây Kè Sông Cát - Thị trấn Lạc Tánh Giáp đường 25 tháng 12 - Giáp cầu khu phố Chăm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1691 Huyện Tánh Linh Đường số 19 - Thị trấn Lạc Tánh Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thác Bà 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1692 Huyện Tánh Linh Các con đường còn lại rộng hơn hoặc bằng 4 m - Thị trấn Lạc Tánh 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1693 Huyện Tánh Linh Khu dân cư Trại Cá - Thị trấn Lạc Tánh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1694 Huyện Tánh Linh Khu dân cư Tum Le - Thị trấn Lạc Tánh 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1695 Huyện Tánh Linh Đất nằm tiếp giáp với tuyến đường số 13 và số 14 KDC Trại Cá - Thị trấn Lạc Tánh Đầu đường 25/12 - Cuối đường số 13 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1696 Huyện Tánh Linh Xã Gia An - Nhóm 5 - Khu vực 1 1.600.000 960.000 800.000 650.000 500.000 Đất ở nông thôn
1697 Huyện Tánh Linh Xã Đức Thuận, Xã Đồng Kho, Xã Nghị Đức - Nhóm 6 - Khu vực 1 1.000.000 640.000 480.000 400.000 300.000 Đất ở nông thôn
1698 Huyện Tánh Linh Xã Suối Kiết, Xã Gia Huynh, Xã Đức Phú, Xã Đức Bình, Xã Huy Khiêm, Xã Bắc Ruộng, Xã Đức Tân - Nhóm 7 - Khu vực 1 560.000 480.000 384.000 300.000 250.000 Đất ở nông thôn
1699 Huyện Tánh Linh Măng Tố - Nhóm 8 - Khu vực 1 320.000 280.000 230.000 200.000 180.000 Đất ở nông thôn
1700 Huyện Tánh Linh Xã La Ngâu - Nhóm 10 - Khu vực 1 260.000 230.000 200.000 180.000 160.000 Đất ở nông thôn