Bảng giá đất Tại Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam Huyện Hàm Thuận Nam Bình Thuận

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 118.000 84.000 56.000 - - Đất trồng lúa
2 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 118.000 82.000 55.000 41.000 - Đ trồng cây hàng năm
3 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 118.000 82.000 55.000 41.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 132.000 99.000 72.000 49.000 - Đất trồng cây lâu năm
5 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 61.900 49.600 24.800 - - Đất rừng sản xuất
6 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 31.000 17.400 4.200 - - Đất rừng phòng hộ
7 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 132.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận: Các Xã Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận cho các xã Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, và Thuận Nam, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực này.

Vị trí 1: 118.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực các xã trên có mức giá 118.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong nhóm, phản ánh giá trị đất trồng lúa tốt và tiềm năng sử dụng cao hơn.

Vị trí 2: 84.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 84.000 VNĐ/m². Giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định, phù hợp với các hoạt động nông nghiệp và phát triển lâu dài.

Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất trong nhóm, với mức giá 56.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do các yếu tố như điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, và Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá, đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện đất đai và vị trí.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện