22:57 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Thuận: Yếu tố ảnh hưởng và cơ hội đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Bình Thuận được ban hành theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận, tạo cơ sở pháp lý minh bạch cho các hoạt động mua bán và đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, nền kinh tế phát triển và nhiều dự án hạ tầng lớn, Bình Thuận đang thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của giới đầu tư.

Phân tích giá đất tại Bình Thuận: Thực trạng và định hướng đầu tư

Giá đất tại Bình Thuận hiện dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến hơn 80.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình bất động sản. Khu vực Thành phố Phan Thiết, đặc biệt là các tuyến đường ven biển hoặc gần các khu du lịch trọng điểm, có mức giá cao nhất, nhờ sự phát triển của du lịch và các dự án hạ tầng lớn. Ngược lại, các khu vực xa trung tâm như Tuy Phong hay Đức Linh có giá đất thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng tăng giá dài hạn nhờ vào quy hoạch và sự phát triển của hạ tầng giao thông.

So với các tỉnh ven biển khác như Khánh Hòa hay Ninh Thuận, giá đất tại Bình Thuận vẫn giữ được mức hấp dẫn đối với nhà đầu tư. Thời điểm này là cơ hội lý tưởng để đầu tư, đặc biệt vào các khu vực như Mũi Né, nơi đang được quy hoạch thành trung tâm du lịch biển quốc tế.

Nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, khu vực gần cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết hoặc gần trung tâm Thành phố Phan Thiết sẽ mang lại khả năng sinh lời cao với tính thanh khoản tốt. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào đất nền ở các vùng ven hoặc các khu vực đang triển khai các dự án nghỉ dưỡng sẽ đem lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng được hoàn thiện.

Tổng quan khu vực Bình Thuận và những yếu tố tạo động lực phát triển

Bình Thuận nằm ở vị trí chiến lược, là cầu nối giữa vùng Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Với bờ biển dài và thiên nhiên đa dạng, Bình Thuận là điểm đến nổi bật trên bản đồ du lịch Việt Nam. Thành phố Phan Thiết – trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh – không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là đầu tàu phát triển hạ tầng đô thị và kinh tế địa phương.

Hạ tầng giao thông tại Bình Thuận ngày càng được chú trọng với các dự án chiến lược như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, cao tốc Phan Thiết – Nha Trang và sân bay Phan Thiết. Những công trình này sẽ giúp Bình Thuận gia tăng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, Đà Lạt và các tỉnh Nam Trung Bộ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững của bất động sản.

Không chỉ vậy, tỉnh còn đẩy mạnh quy hoạch các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu sinh sống và làm việc của cư dân, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của bất động sản Bình Thuận

Bình Thuận được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu nắng ấm quanh năm, rất phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các điểm đến như Mũi Né, Đồi Cát Bay hay Bàu Trắng đã góp phần tạo nên thương hiệu du lịch biển độc đáo. Sự tăng trưởng mạnh mẽ của du lịch kéo theo nhu cầu về đất nền, nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng quy mô lớn đang được triển khai tại Bình Thuận, như NovaWorld Phan Thiết, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong nước và quốc tế. Sự hiện diện của các tập đoàn lớn không chỉ đẩy giá trị bất động sản tăng cao mà còn mang lại niềm tin cho các nhà đầu tư về triển vọng lâu dài của thị trường.

Ngoài ra, Bình Thuận còn là điểm đến tiềm năng cho bất động sản công nghiệp, đặc biệt tại các huyện có vị trí chiến lược như Bắc Bình hay Hàm Tân. Đây là cơ hội để khai thác phân khúc đất nền công nghiệp, phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế vùng.

Bình Thuận không chỉ là một thị trường đầy hứa hẹn, mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư lâu dài. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch, đây chính là thời điểm vàng để bắt đầu hành trình đầu tư tại Bình Thuận.

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 7.296.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1966

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Tuy Phong Các xã: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa 98.000 84.000 66.500 42.000 - Đất trồng cây lâu năm
1002 Huyện Tuy Phong Các xã: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 87.500 70.000 56.000 42.000 - Đất trồng cây lâu năm
1003 Huyện Tuy Phong Các xã: Phong Phú, Phan Dũng 69.600 51.000 34.300 21.600 - Đất trồng cây lâu năm
1004 Huyện Tuy Phong Xã Chí Công 84.000 63.000 49.000 - - Đất làm muối
1005 Huyện Tuy Phong Xã Vĩnh Hảo 33.900 26.500 19.600 - - Đất làm muối
1006 Huyện Tuy Phong Các xã: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa 31.300 20.300 11.600 - - Đất rừng sản xuất
1007 Huyện Tuy Phong Các xã: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 29.400 16.300 11.700 - - Đất rừng sản xuất
1008 Huyện Tuy Phong Các xã: Phong Phú, Phan Dũng 24.500 12.400 7.900 - - Đất rừng sản xuất
1009 Huyện Tuy Phong Các xã: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa 17.500 11.400 3.300 - - Đất rừng phòng hộ
1010 Huyện Tuy Phong Các xã: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 16.800 9.600 2.800 - - Đất rừng phòng hộ
1011 Huyện Tuy Phong Các xã: Phong Phú, Phan Dũng 13.700 6.900 1.700 - - Đất rừng phòng hộ
1012 Huyện Tuy Phong Huyện Tuy Phong Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng) 48.000 24.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1013 Huyện Tuy Phong Các xã: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 98.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1014 Huyện Tuy Phong Các xã: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 87.500 - - - - Đất nông nghiệp khác
1015 Huyện Tuy Phong Các xã: Phong Phú, Phan Dũng Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 69.600 - - - - Đất nông nghiệp khác
1016 Huyện Tuy Phong Thị trấn Phan Rí Cửa Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với các đường phố) 127.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
1017 Huyện Tuy Phong Thị trấn Phan Rí Cửa Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 107.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
1018 Huyện Tuy Phong Thị trấn Liên Hương Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với các đường phố) 127.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
1019 Huyện Tuy Phong Thị trấn Liên Hương Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 107.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
1020 Huyện Bắc Bình Âu Dương Lân - Thị trấn Chợ Lầu Trần Quang Diệu - Lương Văn Năm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1021 Huyện Bắc Bình Bùi Thị Xuân - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1022 Huyện Bắc Bình Các nhánh đường nối Lê Hồng Phong - Thị trấn Chợ Lầu Lê Hồng Phong - Hà Huy Tập 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1023 Huyện Bắc Bình Cao Hành - Thị trấn Chợ Lầu Trần Phú - Tô Thị Quỳnh 960.000 - - - - Đất ở đô thị
1024 Huyện Bắc Bình Chu Văn An - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1025 Huyện Bắc Bình Đặng Văn Lãnh - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1026 Huyện Bắc Bình Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
1027 Huyện Bắc Bình Đổng Dậu - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1028 Huyện Bắc Bình Đường 18/4 - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1029 Huyện Bắc Bình Đường 292 - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1030 Huyện Bắc Bình Đường D1 - Thị trấn Chợ Lầu Lý Thường Kiệt - Thôn Xuân Quang (giáp nhà ông Chính) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1031 Huyện Bắc Bình Đường E1, E2, E3 - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1032 Huyện Bắc Bình Đường liên xã đi Bình An - Thị trấn Chợ Lầu Đài TTTPTH - Giếng thôn Xuân Quang 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1033 Huyện Bắc Bình Đường nối Hà Huy Tập - Thị trấn Chợ Lầu Nhà Nghỉ Tuấn Linh - Cuối con đường 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1034 Huyện Bắc Bình Đường nối Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chợ Lầu Nhà ông Hầu - Nhà Tấn Hạnh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1035 Huyện Bắc Bình Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu Nhà Phước Diên - Trường TH Xuân Hội 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1036 Huyện Bắc Bình Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu Trường TH Xuân Hội - Chùa Xuân An 480.000 - - - - Đất ở đô thị
1037 Huyện Bắc Bình Hà Huy Tập - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường (trừ các lô đất đối diện mặt tiền chợ) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1038 Huyện Bắc Bình Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1039 Huyện Bắc Bình Huỳnh Thị Khá - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 480.000 - - - - Đất ở đô thị
1040 Huyện Bắc Bình Hùynh Thúc Kháng - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1041 Huyện Bắc Bình Lê Hồng Phong - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Đ1 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1042 Huyện Bắc Bình Lê Thánh Tôn - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh (chùa Tường Xuân) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1043 Huyện Bắc Bình Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1044 Huyện Bắc Bình Lương Văn Năm - Thị trấn Chợ Lầu Chu Văn An (nhà Ô. Châu) - Nhà bà Hiền (Ô. Đồng) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1045 Huyện Bắc Bình Lương Văn Năm (TD 2.1) - Thị trấn Chợ Lầu Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hồng Phong 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1046 Huyện Bắc Bình Lý Thường Kiệt - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Giáp xã Hải Ninh 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1047 Huyện Bắc Bình Lý Thường Kiệt - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1048 Huyện Bắc Bình Lý Tự Trọng - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1049 Huyện Bắc Bình Mai Xuân Thưởng - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1050 Huyện Bắc Bình Mặt tiền chợ cũ - Thị trấn Chợ Lầu Các con đường xung quanh chợ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1051 Huyện Bắc Bình Mặt Tiền Chợ Mới - Thị trấn Chợ Lầu Các con đường xung quanh chợ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1052 Huyện Bắc Bình Ngô Gia Tự - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1053 Huyện Bắc Bình Ngô Quyền - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1054 Huyện Bắc Bình Ngô Quyền - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Hữu Cảnh - Sông Lũy 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1055 Huyện Bắc Bình Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Huệ - Phía Tây chợ cũ 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1056 Huyện Bắc Bình Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu Phía Đông chợ cũ - Nhà Ông Tình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1057 Huyện Bắc Bình Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu Nhà Ô Tình - Ngô Quyền 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1058 Huyện Bắc Bình Nguyễn Huệ - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1059 Huyện Bắc Bình Nguyễn Huệ - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Hữu Cảnh - Sông Lũy 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1060 Huyện Bắc Bình Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1061 Huyện Bắc Bình Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Chợ Lầu Cầu Sông Lũy - Ngã ba vào Đổng Dậu 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1062 Huyện Bắc Bình Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Chợ Lầu Ngã ba vào Đổng Dậu - Giáp Bình Hiếu 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1063 Huyện Bắc Bình Nguyễn Trãi - Thị trấn Chợ Lầu Đặng Văn Lãnh - Huỳnh Thúc Kháng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1064 Huyện Bắc Bình Nguyễn Văn Luận - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1065 Huyện Bắc Bình Nguyễn Xuân Ôn - Thị trấn Chợ Lầu Nhà bà Quý - Nguyễn Hữu Cảnh (miếu Xuân An) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1066 Huyện Bắc Bình Phạm Đoan - Thị trấn Chợ Lầu Cao Hành - Nhà ông Hà 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1067 Huyện Bắc Bình Phan Trung - Thị trấn Chợ Lầu Lê Hồng Phong - Hà Huy Tập 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
1068 Huyện Bắc Bình Phan Trung - Thị trấn Chợ Lầu Nhà bà Huệ - Vòng thành Bệnh viện Đa khoa 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1069 Huyện Bắc Bình Thái Khang - Thị trấn Chợ Lầu Đặng Văn Lãnh - Lý Thường Kiệt 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1070 Huyện Bắc Bình Thuận Thành - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1071 Huyện Bắc Bình Tô Thị Quỳnh - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Hữu cảnh - Cao Hành 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1072 Huyện Bắc Bình Tôn Đản - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1073 Huyện Bắc Bình Trần Hưng Đạo - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1074 Huyện Bắc Bình Trần Khánh Dư - Thị trấn Chợ Lầu Trần Phú (nhà ông Sự) - Nhà ông Bình (bà Phượng) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1075 Huyện Bắc Bình Trần Khánh Dư - Thị trấn Chợ Lầu Nhà ông Bình (bà Phượng) - Lê Thánh Tôn 720.000 - - - - Đất ở đô thị
1076 Huyện Bắc Bình Trần Phú - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường (Nguyễn Tất Thành – Cao Hành) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1077 Huyện Bắc Bình Trần Quang Diệu - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1078 Huyện Bắc Bình Trần Quốc Toản - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1079 Huyện Bắc Bình Trần Quý Cáp - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1080 Huyện Bắc Bình Võ Hữu - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1081 Huyện Bắc Bình Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu Các con đường có chiều rộng ≥ 4 m 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1082 Huyện Bắc Bình Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu Các con đường có chiều rộng < 4 m 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1083 Huyện Bắc Bình Tuyến đường vào Nhà thờ Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu Giáp đường Lý Thường Kiệt - Giáp cổng Nhà thờ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1084 Huyện Bắc Bình Đường vào Ngọc Sơn - Thị trấn Chợ Lầu Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam - Giáp cầu Cây Liêm 480.000 - - - - Đất ở đô thị
1085 Huyện Bắc Bình Tuyến đường D - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1086 Huyện Bắc Bình Tuyến đường D3 - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1087 Huyện Bắc Bình Tuyến đường D9 - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1088 Huyện Bắc Bình Đường Lê Lợi (Các đường QH tái định cư) - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1089 Huyện Bắc Bình Đường Ngô Quyền (Các đường QH tái định cư) - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1090 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư S11 - Thị trấn Lương Sơn Tuyến số 02 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1091 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư S11 - Thị trấn Lương Sơn Các tuyến còn lại 840.000 - - - - Đất ở đô thị
1092 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn Tuyến D1(Cả Con Đường) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1093 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn Tuyến N1(kể cả mặt tiếp giáp hướng Nam tuyến đường), N2,N3,N4 và N5(Cả con đường) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1094 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn Tuyến D2 (Cả con đường, kể cả mặt tiếp giáp hướng đông tuyến đường) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1095 Huyện Bắc Bình Các đường QH sân bóng - Thị trấn Lương Sơn Các đường xung quanh sân bóng và dọc đường giáp với đất sản xuất nông nghiệp nằm phía Tây chợ mới 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1096 Huyện Bắc Bình Đất ba mặt tiền Chợ mới - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ ba mặt tiền đường 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1097 Huyện Bắc Bình Các đường sau Chợ mới - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1098 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn Giáp nhà hàng Đại Ninh - Giáp xã Sông Lũy 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1099 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn Nhà hàng Đại Ninh - Điện tử Phong 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1100 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn Điện tử Phong - Đài Liệt Sỹ 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị