STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa | 98.000 | 84.000 | 66.500 | 42.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1002 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân | 87.500 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1003 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Phong Phú, Phan Dũng | 69.600 | 51.000 | 34.300 | 21.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1004 | Huyện Tuy Phong | Xã Chí Công | 84.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất làm muối | |
1005 | Huyện Tuy Phong | Xã Vĩnh Hảo | 33.900 | 26.500 | 19.600 | - | - | Đất làm muối | |
1006 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa | 31.300 | 20.300 | 11.600 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1007 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân | 29.400 | 16.300 | 11.700 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1008 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Phong Phú, Phan Dũng | 24.500 | 12.400 | 7.900 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1009 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa | 17.500 | 11.400 | 3.300 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1010 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân | 16.800 | 9.600 | 2.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1011 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Phong Phú, Phan Dũng | 13.700 | 6.900 | 1.700 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1012 | Huyện Tuy Phong | Huyện Tuy Phong | Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng) | 48.000 | 24.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1013 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 98.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1014 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 87.500 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1015 | Huyện Tuy Phong | Các xã: Phong Phú, Phan Dũng | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 69.600 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1016 | Huyện Tuy Phong | Thị trấn Phan Rí Cửa | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với các đường phố) | 127.400 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1017 | Huyện Tuy Phong | Thị trấn Phan Rí Cửa | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 107.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1018 | Huyện Tuy Phong | Thị trấn Liên Hương | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với các đường phố) | 127.400 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1019 | Huyện Tuy Phong | Thị trấn Liên Hương | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 107.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1020 | Huyện Bắc Bình | Âu Dương Lân - Thị trấn Chợ Lầu | Trần Quang Diệu - Lương Văn Năm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1021 | Huyện Bắc Bình | Bùi Thị Xuân - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1022 | Huyện Bắc Bình | Các nhánh đường nối Lê Hồng Phong - Thị trấn Chợ Lầu | Lê Hồng Phong - Hà Huy Tập | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1023 | Huyện Bắc Bình | Cao Hành - Thị trấn Chợ Lầu | Trần Phú - Tô Thị Quỳnh | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1024 | Huyện Bắc Bình | Chu Văn An - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1025 | Huyện Bắc Bình | Đặng Văn Lãnh - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1026 | Huyện Bắc Bình | Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1027 | Huyện Bắc Bình | Đổng Dậu - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1028 | Huyện Bắc Bình | Đường 18/4 - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1029 | Huyện Bắc Bình | Đường 292 - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1030 | Huyện Bắc Bình | Đường D1 - Thị trấn Chợ Lầu | Lý Thường Kiệt - Thôn Xuân Quang (giáp nhà ông Chính) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1031 | Huyện Bắc Bình | Đường E1, E2, E3 - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1032 | Huyện Bắc Bình | Đường liên xã đi Bình An - Thị trấn Chợ Lầu | Đài TTTPTH - Giếng thôn Xuân Quang | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1033 | Huyện Bắc Bình | Đường nối Hà Huy Tập - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà Nghỉ Tuấn Linh - Cuối con đường | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1034 | Huyện Bắc Bình | Đường nối Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà ông Hầu - Nhà Tấn Hạnh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1035 | Huyện Bắc Bình | Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà Phước Diên - Trường TH Xuân Hội | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1036 | Huyện Bắc Bình | Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu | Trường TH Xuân Hội - Chùa Xuân An | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1037 | Huyện Bắc Bình | Hà Huy Tập - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường (trừ các lô đất đối diện mặt tiền chợ) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1038 | Huyện Bắc Bình | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1039 | Huyện Bắc Bình | Huỳnh Thị Khá - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1040 | Huyện Bắc Bình | Hùynh Thúc Kháng - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1041 | Huyện Bắc Bình | Lê Hồng Phong - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Đ1 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1042 | Huyện Bắc Bình | Lê Thánh Tôn - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh (chùa Tường Xuân) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1043 | Huyện Bắc Bình | Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1044 | Huyện Bắc Bình | Lương Văn Năm - Thị trấn Chợ Lầu | Chu Văn An (nhà Ô. Châu) - Nhà bà Hiền (Ô. Đồng) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1045 | Huyện Bắc Bình | Lương Văn Năm (TD 2.1) - Thị trấn Chợ Lầu | Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hồng Phong | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1046 | Huyện Bắc Bình | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Giáp xã Hải Ninh | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1047 | Huyện Bắc Bình | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1048 | Huyện Bắc Bình | Lý Tự Trọng - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1049 | Huyện Bắc Bình | Mai Xuân Thưởng - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1050 | Huyện Bắc Bình | Mặt tiền chợ cũ - Thị trấn Chợ Lầu | Các con đường xung quanh chợ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1051 | Huyện Bắc Bình | Mặt Tiền Chợ Mới - Thị trấn Chợ Lầu | Các con đường xung quanh chợ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1052 | Huyện Bắc Bình | Ngô Gia Tự - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1053 | Huyện Bắc Bình | Ngô Quyền - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1054 | Huyện Bắc Bình | Ngô Quyền - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Hữu Cảnh - Sông Lũy | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1055 | Huyện Bắc Bình | Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Huệ - Phía Tây chợ cũ | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1056 | Huyện Bắc Bình | Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu | Phía Đông chợ cũ - Nhà Ông Tình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1057 | Huyện Bắc Bình | Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà Ô Tình - Ngô Quyền | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1058 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Huệ - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1059 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Huệ - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Hữu Cảnh - Sông Lũy | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1060 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1061 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Chợ Lầu | Cầu Sông Lũy - Ngã ba vào Đổng Dậu | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1062 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Chợ Lầu | Ngã ba vào Đổng Dậu - Giáp Bình Hiếu | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1063 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Trãi - Thị trấn Chợ Lầu | Đặng Văn Lãnh - Huỳnh Thúc Kháng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1064 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Văn Luận - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1065 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Xuân Ôn - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà bà Quý - Nguyễn Hữu Cảnh (miếu Xuân An) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1066 | Huyện Bắc Bình | Phạm Đoan - Thị trấn Chợ Lầu | Cao Hành - Nhà ông Hà | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1067 | Huyện Bắc Bình | Phan Trung - Thị trấn Chợ Lầu | Lê Hồng Phong - Hà Huy Tập | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1068 | Huyện Bắc Bình | Phan Trung - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà bà Huệ - Vòng thành Bệnh viện Đa khoa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1069 | Huyện Bắc Bình | Thái Khang - Thị trấn Chợ Lầu | Đặng Văn Lãnh - Lý Thường Kiệt | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1070 | Huyện Bắc Bình | Thuận Thành - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1071 | Huyện Bắc Bình | Tô Thị Quỳnh - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Hữu cảnh - Cao Hành | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1072 | Huyện Bắc Bình | Tôn Đản - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1073 | Huyện Bắc Bình | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1074 | Huyện Bắc Bình | Trần Khánh Dư - Thị trấn Chợ Lầu | Trần Phú (nhà ông Sự) - Nhà ông Bình (bà Phượng) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1075 | Huyện Bắc Bình | Trần Khánh Dư - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà ông Bình (bà Phượng) - Lê Thánh Tôn | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1076 | Huyện Bắc Bình | Trần Phú - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường (Nguyễn Tất Thành – Cao Hành) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1077 | Huyện Bắc Bình | Trần Quang Diệu - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1078 | Huyện Bắc Bình | Trần Quốc Toản - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1079 | Huyện Bắc Bình | Trần Quý Cáp - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1080 | Huyện Bắc Bình | Võ Hữu - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1081 | Huyện Bắc Bình | Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu | Các con đường có chiều rộng ≥ 4 m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1082 | Huyện Bắc Bình | Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu | Các con đường có chiều rộng < 4 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1083 | Huyện Bắc Bình | Tuyến đường vào Nhà thờ Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu | Giáp đường Lý Thường Kiệt - Giáp cổng Nhà thờ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1084 | Huyện Bắc Bình | Đường vào Ngọc Sơn - Thị trấn Chợ Lầu | Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam - Giáp cầu Cây Liêm | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1085 | Huyện Bắc Bình | Tuyến đường D - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1086 | Huyện Bắc Bình | Tuyến đường D3 - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1087 | Huyện Bắc Bình | Tuyến đường D9 - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1088 | Huyện Bắc Bình | Đường Lê Lợi (Các đường QH tái định cư) - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1089 | Huyện Bắc Bình | Đường Ngô Quyền (Các đường QH tái định cư) - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1090 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư S11 - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến số 02 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1091 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư S11 - Thị trấn Lương Sơn | Các tuyến còn lại | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1092 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến D1(Cả Con Đường) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1093 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến N1(kể cả mặt tiếp giáp hướng Nam tuyến đường), N2,N3,N4 và N5(Cả con đường) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1094 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến D2 (Cả con đường, kể cả mặt tiếp giáp hướng đông tuyến đường) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1095 | Huyện Bắc Bình | Các đường QH sân bóng - Thị trấn Lương Sơn | Các đường xung quanh sân bóng và dọc đường giáp với đất sản xuất nông nghiệp nằm phía Tây chợ mới | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1096 | Huyện Bắc Bình | Đất ba mặt tiền Chợ mới - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ ba mặt tiền đường | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1097 | Huyện Bắc Bình | Các đường sau Chợ mới - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1098 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn | Giáp nhà hàng Đại Ninh - Giáp xã Sông Lũy | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1099 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn | Nhà hàng Đại Ninh - Điện tử Phong | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1100 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn | Điện tử Phong - Đài Liệt Sỹ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Xã Chí Công - Đất Làm Muối
Bảng giá đất của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận cho loại đất làm muối tại xã Chí Công đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các vị trí cụ thể trong xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Chí Công có mức giá 84.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các thửa đất làm muối có giá trị cao nhất trong khu vực. Giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc chất lượng đất làm muối, có thể do gần các tuyến giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất muối.
Vị trí 2: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 63.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí hoặc điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 49.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 49.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất làm muối thấp hơn. Giá thấp có thể do vị trí xa các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất làm muối tại xã Chí Công, huyện Tuy Phong. Hiểu rõ giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Xã Vĩnh Hảo - Đất Làm Muối
Bảng giá đất của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận cho Xã Vĩnh Hảo, loại đất làm muối, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 33.900 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Xã Vĩnh Hảo có mức giá cao nhất là 33.900 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất làm muối cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực, có thể do điều kiện tự nhiên phù hợp cho việc làm muối hoặc sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 26.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 26.500 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và môi trường làm muối không bằng vị trí 1 hoặc ít được đầu tư phát triển hơn.
Vị trí 3: 19.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 19.600 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất làm muối thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng canh tác và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất làm muối tại Xã Vĩnh Hảo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Các Xã Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa
Bảng giá đất rừng sản xuất tại các xã Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, và Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận, được quy định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất.
Vị trí 1: 31.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 31.300 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất rừng sản xuất trong các xã được liệt kê, phản ánh giá trị đất cao hơn do các yếu tố như vị trí gần các khu vực phát triển hoặc các yếu tố tự nhiên thuận lợi. Mức giá này thể hiện sự phát triển tốt trong khu vực và có thể thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm đất có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 20.300 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 20.300 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn. Tuy nhiên, giá vẫn phản ánh sự phát triển và tiện ích của khu vực. Đây có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn trong các xã của Huyện Tuy Phong.
Vị trí 3: 11.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 11.600 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho đất rừng sản xuất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn. Mức giá này có thể do vị trí xa các khu vực phát triển hoặc các điều kiện tự nhiên ít thuận lợi hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp hơn hoặc dự định sử dụng đất trong dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, và Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Các Xã Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân
Bảng giá đất rừng sản xuất tại các xã Phú Lạc, Vĩnh Hảo, và Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận được quy định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất.
Vị trí 1: 29.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 29.400 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất rừng sản xuất ở khu vực các xã Phú Lạc, Vĩnh Hảo, và Vĩnh Tân, với các yếu tố tự nhiên và điều kiện môi trường thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đất tại đây có giá trị cao hơn do điều kiện phát triển hoặc tiềm năng sử dụng tốt hơn.
Vị trí 2: 16.300 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 16.300 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất hợp lý trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất rừng sản xuất với mức giá tương đối phải chăng, trong khi vẫn giữ được các yếu tố tự nhiên và khả năng sử dụng tốt.
Vị trí 3: 11.700 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 11.700 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho đất rừng sản xuất trong các xã được liệt kê, phản ánh giá trị đất thấp hơn. Mức giá này có thể do các yếu tố như vị trí xa trung tâm phát triển hoặc điều kiện môi trường không thuận lợi bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có kế hoạch sử dụng dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã Phú Lạc, Vĩnh Hảo, và Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong, Bình Thuận. Điều này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy Phong, Bình Thuận: Các Xã - Đất Rừng Phòng Hộ
Bảng giá đất của Huyện Tuy Phong, Bình Thuận cho các xã gồm Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương và Phan Rí Cửa, thuộc loại đất rừng phòng hộ, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất rừng phòng hộ.
Vị trí 1: 17.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các xã trên có mức giá 17.500 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong nhóm đất rừng phòng hộ. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn, như gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển. Mức giá cao cho thấy sự quan tâm và giá trị của đất rừng phòng hộ tại những khu vực này.
Vị trí 2: 11.400 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 11.400 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị của đất rừng phòng hộ tại các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiếp cận các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 3.300 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.300 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong nhóm đất rừng phòng hộ. Mức giá này phản ánh giá trị của các khu vực xa hơn, có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng phòng hộ tại các xã của Huyện Tuy Phong. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất rừng phòng hộ theo từng khu vực.