Bảng giá đất tại Huyện Bắc Bình Tỉnh Bình Thuận - Cơ hội đầu tư hấp dẫn trong vùng phát triển năng động

Huyện Bắc Bình, nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Thuận, là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản đáng chú ý nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển nhanh chóng của cơ sở hạ tầng. Với sự giao thoa giữa các yếu tố thiên nhiên, hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch, Bắc Bình hiện đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tổng quan về Huyện Bắc Bình

Huyện Bắc Bình nằm trong vùng ven biển của tỉnh Bình Thuận, có diện tích rộng lớn và vị trí giao thông thuận lợi. Khu vực này bao gồm nhiều địa danh nổi tiếng như Mũi Né, Bàu Trắng, và những khu vực ven biển đẹp, giúp phát triển mạnh mẽ ngành du lịch.

Đặc biệt, Mũi Né với bãi biển dài và những khu nghỉ dưỡng cao cấp đã trở thành một điểm đến không thể bỏ qua đối với du khách trong và ngoài nước.

Ngoài việc phát triển du lịch, hạ tầng giao thông tại Bắc Bình cũng đang được đầu tư mạnh mẽ.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và đường ven biển đang được nâng cấp, giúp kết nối khu vực này với các tỉnh lân cận, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Điều này góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại Bắc Bình, đặc biệt là những khu vực có vị trí đắc địa.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Bình

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, bảng giá đất tại Huyện Bắc Bình có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Bắc Bình đạt 1.200.000.000 đồng/m2, chủ yếu xuất hiện ở các khu vực ven biển, các khu đất có vị trí gần các khu nghỉ dưỡng, hay gần các dự án du lịch lớn.

Giá đất thấp nhất tại Bắc Bình là 9.800 đồng/m2, thường nằm ở các khu vực trong nội thành hoặc những vùng nông thôn chưa phát triển mạnh mẽ về hạ tầng.

Giá đất trung bình tại huyện là 15.179.819 đồng/m2, phản ánh sự biến động mạnh giữa các khu vực có vị trí đắc địa và những khu vực còn lại.

Mức giá này cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực ven biển và khu vực trong nội thành.

Các khu vực gần Mũi Né, Bàu Trắng hay các tuyến đường ven biển có giá trị cao nhờ vào sự phát triển của ngành du lịch nghỉ dưỡng, trong khi các khu vực xa hơn hoặc các khu vực nông thôn có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng phát triển vẫn rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Bình

Bắc Bình đang nổi lên là một điểm sáng trong phát triển bất động sản nhờ vào những lợi thế đặc trưng. Đầu tiên là tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, biệt thự ven biển và các khu du lịch sinh thái.

Mũi Né, một khu vực nổi tiếng của Bình Thuận, đang tiếp tục thu hút sự đầu tư mạnh mẽ vào các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào đất đai, đặc biệt là đất ven biển.

Hạ tầng giao thông của Bắc Bình cũng đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường ven biển và Quốc lộ 1A đang được nâng cấp, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận tiện kết nối Bắc Bình với các khu vực lân cận như Thành phố Phan Thiết và các tỉnh miền Nam.

Điều này không chỉ giúp nâng cao giá trị bất động sản mà còn tạo ra tiềm năng phát triển lâu dài cho khu vực này.

Bên cạnh đó, việc xây dựng các khu đô thị, khu công nghiệp và các dự án thương mại cũng đang dần hình thành, giúp Bắc Bình trở thành một trung tâm kinh tế mới của tỉnh Bình Thuận.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể lựa chọn đầu tư vào đất nền, các dự án nhà ở hoặc các dự án nghỉ dưỡng trong khu vực này.

Với tiềm năng lớn về phát triển du lịch, hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản đang triển khai, Huyện Bắc Bình xứng đáng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư nên chú ý đến những khu vực ven biển và những khu vực đang có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Bình là: 1.200.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Bình là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Bình là: 21.770.575 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
285

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bắc Bình Âu Dương Lân - Thị trấn Chợ Lầu Trần Quang Diệu - Lương Văn Năm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Bắc Bình Bùi Thị Xuân - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Bắc Bình Các nhánh đường nối Lê Hồng Phong - Thị trấn Chợ Lầu Lê Hồng Phong - Hà Huy Tập 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Bắc Bình Cao Hành - Thị trấn Chợ Lầu Trần Phú - Tô Thị Quỳnh 960.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Bắc Bình Chu Văn An - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Bắc Bình Đặng Văn Lãnh - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Bắc Bình Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Bắc Bình Đổng Dậu - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Bắc Bình Đường 18/4 - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Bắc Bình Đường 292 - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Bắc Bình Đường D1 - Thị trấn Chợ Lầu Lý Thường Kiệt - Thôn Xuân Quang (giáp nhà ông Chính) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Bắc Bình Đường E1, E2, E3 - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Bắc Bình Đường liên xã đi Bình An - Thị trấn Chợ Lầu Đài TTTPTH - Giếng thôn Xuân Quang 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Bắc Bình Đường nối Hà Huy Tập - Thị trấn Chợ Lầu Nhà Nghỉ Tuấn Linh - Cuối con đường 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Bắc Bình Đường nối Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chợ Lầu Nhà ông Hầu - Nhà Tấn Hạnh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Bắc Bình Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu Nhà Phước Diên - Trường TH Xuân Hội 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Bắc Bình Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu Trường TH Xuân Hội - Chùa Xuân An 480.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Bắc Bình Hà Huy Tập - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường (trừ các lô đất đối diện mặt tiền chợ) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Bắc Bình Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Bắc Bình Huỳnh Thị Khá - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 480.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Bắc Bình Hùynh Thúc Kháng - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Bắc Bình Lê Hồng Phong - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Đ1 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Bắc Bình Lê Thánh Tôn - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh (chùa Tường Xuân) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Bắc Bình Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Bắc Bình Lương Văn Năm - Thị trấn Chợ Lầu Chu Văn An (nhà Ô. Châu) - Nhà bà Hiền (Ô. Đồng) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Bắc Bình Lương Văn Năm (TD 2.1) - Thị trấn Chợ Lầu Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hồng Phong 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Bắc Bình Lý Thường Kiệt - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Giáp xã Hải Ninh 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Bắc Bình Lý Thường Kiệt - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Bắc Bình Lý Tự Trọng - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Bắc Bình Mai Xuân Thưởng - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Bắc Bình Mặt tiền chợ cũ - Thị trấn Chợ Lầu Các con đường xung quanh chợ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Bắc Bình Mặt Tiền Chợ Mới - Thị trấn Chợ Lầu Các con đường xung quanh chợ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Bắc Bình Ngô Gia Tự - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Bắc Bình Ngô Quyền - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Bắc Bình Ngô Quyền - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Hữu Cảnh - Sông Lũy 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Bắc Bình Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Huệ - Phía Tây chợ cũ 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Bắc Bình Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu Phía Đông chợ cũ - Nhà Ông Tình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Bắc Bình Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu Nhà Ô Tình - Ngô Quyền 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Bắc Bình Nguyễn Huệ - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Bắc Bình Nguyễn Huệ - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Hữu Cảnh - Sông Lũy 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Bắc Bình Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Bắc Bình Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Chợ Lầu Cầu Sông Lũy - Ngã ba vào Đổng Dậu 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Bắc Bình Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Chợ Lầu Ngã ba vào Đổng Dậu - Giáp Bình Hiếu 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Bắc Bình Nguyễn Trãi - Thị trấn Chợ Lầu Đặng Văn Lãnh - Huỳnh Thúc Kháng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Bắc Bình Nguyễn Văn Luận - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Bắc Bình Nguyễn Xuân Ôn - Thị trấn Chợ Lầu Nhà bà Quý - Nguyễn Hữu Cảnh (miếu Xuân An) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Bắc Bình Phạm Đoan - Thị trấn Chợ Lầu Cao Hành - Nhà ông Hà 600.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Bắc Bình Phan Trung - Thị trấn Chợ Lầu Lê Hồng Phong - Hà Huy Tập 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Bắc Bình Phan Trung - Thị trấn Chợ Lầu Nhà bà Huệ - Vòng thành Bệnh viện Đa khoa 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Bắc Bình Thái Khang - Thị trấn Chợ Lầu Đặng Văn Lãnh - Lý Thường Kiệt 900.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Bắc Bình Thuận Thành - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Bắc Bình Tô Thị Quỳnh - Thị trấn Chợ Lầu Nguyễn Hữu cảnh - Cao Hành 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Bắc Bình Tôn Đản - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Bắc Bình Trần Hưng Đạo - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Bắc Bình Trần Khánh Dư - Thị trấn Chợ Lầu Trần Phú (nhà ông Sự) - Nhà ông Bình (bà Phượng) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Bắc Bình Trần Khánh Dư - Thị trấn Chợ Lầu Nhà ông Bình (bà Phượng) - Lê Thánh Tôn 720.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Bắc Bình Trần Phú - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường (Nguyễn Tất Thành – Cao Hành) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Bắc Bình Trần Quang Diệu - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Bắc Bình Trần Quốc Toản - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Bắc Bình Trần Quý Cáp - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Bắc Bình Võ Hữu - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Bắc Bình Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu Các con đường có chiều rộng ≥ 4 m 900.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Bắc Bình Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu Các con đường có chiều rộng < 4 m 600.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Bắc Bình Tuyến đường vào Nhà thờ Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu Giáp đường Lý Thường Kiệt - Giáp cổng Nhà thờ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Bắc Bình Đường vào Ngọc Sơn - Thị trấn Chợ Lầu Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam - Giáp cầu Cây Liêm 480.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Bắc Bình Tuyến đường D - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Bắc Bình Tuyến đường D3 - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Bắc Bình Tuyến đường D9 - Thị trấn Chợ Lầu Cả con đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Bắc Bình Đường Lê Lợi (Các đường QH tái định cư) - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Bắc Bình Đường Ngô Quyền (Các đường QH tái định cư) - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư S11 - Thị trấn Lương Sơn Tuyến số 02 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư S11 - Thị trấn Lương Sơn Các tuyến còn lại 840.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn Tuyến D1(Cả Con Đường) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn Tuyến N1(kể cả mặt tiếp giáp hướng Nam tuyến đường), N2,N3,N4 và N5(Cả con đường) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Bắc Bình Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn Tuyến D2 (Cả con đường, kể cả mặt tiếp giáp hướng đông tuyến đường) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Bắc Bình Các đường QH sân bóng - Thị trấn Lương Sơn Các đường xung quanh sân bóng và dọc đường giáp với đất sản xuất nông nghiệp nằm phía Tây chợ mới 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Bắc Bình Đất ba mặt tiền Chợ mới - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ ba mặt tiền đường 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Bắc Bình Các đường sau Chợ mới - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn Giáp nhà hàng Đại Ninh - Giáp xã Sông Lũy 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn Nhà hàng Đại Ninh - Điện tử Phong 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn Điện tử Phong - Đài Liệt Sỹ 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn Các đoạn đường còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Bắc Bình Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 715) - Thị trấn Lương Sơn Giáp Nguyễn Tất Thành - Hết nhà máy mì 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Bắc Bình Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 715) - Thị trấn Lương Sơn Nhà máy mì - Giáp xã Hòa Thắng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Tuyến N1 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn Tuyến N1 - Ngã hai Đường bộ đội cũ (giáp xã Sông Bình) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn Đoạn còn lại 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300) - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Bắc Bình Các tuyến đường nhánh phía nam tuyến đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300) - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) - Thị trấn Lương Sơn Nhà hàng Đại Ninh - Giáp xã Sông lũy 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) - Thị trấn Lương Sơn Giáp nhà hàng Đại Ninh - Điện tử Phong 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) - Thị trấn Lương Sơn Điện tử Phong - Đài Liệt Sỹ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) - Thị trấn Lương Sơn Các đoạn còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp đường Lê Hồng Phong (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 715) - Thị trấn Lương Sơn Giáp Quốc lộ 1A - Nhà máy mì 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp đường Lê Hồng Phong (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 715) - Thị trấn Lương Sơn Nhà máy mì - Giáp xã Hòa Thắng 300.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn Giáp dường Nguyễn Tất Thành - Tuyến N1 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn Tuyến N1 - Giáp xã Sông Bình 600.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Bắc Bình Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Bắc Bình Đường Cao Thắng - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Bắc Bình Đường Huỳnh Thúc Khang - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị