11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Đồng Xoài Đường Đặng Trần Thi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Đồng Xoài Đường Đặng Văn Ngữ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Quang Định 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quát - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Quang Định 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố - PHƯỜNG TÂN PHÚ Suốt tuyến 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Đồng Xoài Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Đồng Xoài Đường N7 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, phường Tiến Thành 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Đồng Xoài Đường N13 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường D9 KDC Bắc Đồng Phú - Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Đồng Xoài Đường D8, D9, D10 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
109 Thành phố Đồng Xoài Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N14, N15, N16 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
110 Thành phố Đồng Xoài Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Đồng Xoài Đường số 11, D5, D7A KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Đồng Xoài Đường D1, D2, D4 KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường còn lại trong KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất) - PHƯỜNG TÂN PHÚ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN PHÚ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN PHÚ 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN BÌNH Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lê Duẩn 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
117 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Lê Duẩn - Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ) 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
118 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN BÌNH Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ) - Ranh giới phường Tiến Thành 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
119 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Ngã tư Đồng Xoài - Đường Nơ Trang Long 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
120 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Nơ Trang Long - Đường Hùng Vương 25.400.000 12.700.000 10.160.000 7.620.000 5.080.000 Đất ở đô thị
121 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Hết ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
122 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Giáp ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước - Giáp ranh giới xã Tiến Hưng 10.100.000 5.050.000 4.040.000 3.030.000 2.020.000 Đất ở đô thị
123 Thành phố Đồng Xoài Đường Hùng Vương - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường Phú Riềng Đỏ 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
124 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Văn Tần - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Đường Nơ Trang Long 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
125 Thành phố Đồng Xoài Đường số 1 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường số 7 25.000.000 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
126 Thành phố Đồng Xoài Đường số 2 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường số 7 - Đường Phú Riềng Đỏ 25.000.000 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
127 Thành phố Đồng Xoài Đường số 3 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường số 5 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
128 Thành phố Đồng Xoài Đường số 4 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường số 7 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
129 Thành phố Đồng Xoài Đường số 5 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Điểu Ông - Đường Trần Quốc Toản 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
130 Thành phố Đồng Xoài Đường số 6 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường số 1 - Đường số 4 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
131 Thành phố Đồng Xoài Đường số 7 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Điểu Ông - Đường Trần Quốc Toản 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
132 Thành phố Đồng Xoài Đường số 8 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường số 2 - Đường Trần Quốc Toản 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
133 Thành phố Đồng Xoài Đường số 9 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường số 2 - Đường Điểu Ông 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
134 Thành phố Đồng Xoài Đường Điểu Ông - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường Phú Riềng Đỏ 25.000.000 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
135 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Quốc Toản - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường Phú Riềng Đỏ 25.000.000 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
136 Thành phố Đồng Xoài Đường Nơ Trang Long - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
137 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Văn Tần - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Điểu Ông - Đường Nơ Trang Long 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
138 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Ngọc Thảo - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
139 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Thị Riêng - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
140 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Thị Hồng Gấm - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
141 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Duẩn - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Quốc lộ 14 14.600.000 7.300.000 5.840.000 4.380.000 2.920.000 Đất ở đô thị
142 Thành phố Đồng Xoài Đường An Dương Vương - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
143 Thành phố Đồng Xoài Đường An Dương Vương - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Võ Văn Tần - Quốc lộ 14 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
144 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Công Hoan - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Lương Bằng 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
145 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Lương Bằng - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Công Hoan 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
146 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Duy - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Công Hoan 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
147 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Thế Hiển - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Duy 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
148 Thành phố Đồng Xoài Đường Lương Thế Vinh - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
149 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Hữu Thọ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Lê Duẩn - Đường Lương Thế Vinh 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
150 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thi - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
151 Thành phố Đồng Xoài Đường Tô Hiệu - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Đồng Xoài Đường Tôn Đức Thắng - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 7.300.000 3.650.000 2.920.000 2.190.000 1.460.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Văn Tần - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Tôn Đức Thắng - Đường số 31 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
154 Thành phố Đồng Xoài Đường Thành Thái - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Hoàn - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Đồng Xoài Đường số 31 - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Đồng Xoài Đường Huỳnh Mẫn Đạt - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Thành Thái - Đường Tôn Đức Thắng 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Đồng Xoài Đường Mai Thúc Loan - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Đồng Xoài Đường Cao Văn Lầu - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Mai Thúc Loan - Đường Võ Văn Tần 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Đồng Xoài Đường Văn Cao - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Mai Thúc Loan - Đường Võ Văn Tần 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Văn Huê - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Mai Thúc Loan - Đường Võ Văn Tần 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
162 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN BÌNH 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
163 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN BÌNH 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
164 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3) 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
165 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Ranh P. Tân Phú - Phía Tây Trường THCS Tiến Thành 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
166 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3) - Ranh giới xã Tân Thành 11.300.000 5.650.000 4.520.000 3.390.000 2.260.000 Đất ở đô thị
167 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Phía Tây Trường THCS Tiến Thành 11.300.000 5.650.000 4.520.000 3.390.000 2.260.000 Đất ở đô thị
168 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
169 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Chu Trinh - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
170 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hữu Độ - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Đồng Xoài Đường Hải Thượng Lãn Ông - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Đồng Xoài Đường Tôn Đức Thắng - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Hải Thượng Lãn Ông 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Đồng Xoài Đường Tôn Đức Thắng - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường Số 32 (N7) 9.300.000 4.650.000 3.720.000 2.790.000 1.860.000 Đất ở đô thị
175 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Huy Liệu - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
176 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Xuân Soạn - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
177 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Văn Trị - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
178 Thành phố Đồng Xoài Đường Bùi Viện - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
179 Thành phố Đồng Xoài Đường Ngô Đức Kế - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
180 Thành phố Đồng Xoài Đặng Trần Côn - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
181 Thành phố Đồng Xoài Đường Nam Cao - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Hải Thượng Lãn Ông 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
182 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư Thiên Phúc Lợi - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Các tuyến đường trong KDC Thiên Phúc Lợi trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
183 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư Quang Minh Tiến - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Các tuyến đường trong KDC Quang Minh Tiến trừ đường Đường Tôn Đức Thắng 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
184 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư The Gold Mart - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Các tuyến đường trong KDC The Gold Mart trừ đường Đường Tôn Đức Thắng 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
185 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TIẾN THÀNH 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
186 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TIẾN THÀNH 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
187 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Lê Quý Đôn - Cống Tầm Vông 25.400.000 12.700.000 10.160.000 7.620.000 5.080.000 Đất ở đô thị
188 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Cống Tầm Vông - Đường Nguyễn Huệ 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
189 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Nguyễn Huệ - Ranh giới xã Tiến Hưng 10.100.000 5.050.000 4.040.000 3.030.000 2.020.000 Đất ở đô thị
190 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
191 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Phủ Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) - Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân 16.800.000 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 Đất ở đô thị
192 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân - Ngã tư Bàu Trúc 11.500.000 5.750.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 Đất ở đô thị
193 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN XUÂN Ngã tư Bàu Trúc - Đường Cù Chính Lan 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
194 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Cù Chính Lan - Cầu Rạt nhỏ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
195 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN XUÂN Cầu Rạt nhỏ - Cầu Rạt lớn (Ranh huyện Đồng Phú) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
196 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Ngã tư Bàu Trúc - Đường Võ Thị Sáu 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
197 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Võ Thị Sáu - Đường Phú Riềng Đỏ 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
198 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Tri Phương - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Phú Riềng Đỏ - Hết tuyến (toàn tuyến) 3.800.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 Đất ở đô thị
199 Thành phố Đồng Xoài Hẻm 752 - Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
200 Thành phố Đồng Xoài Đường Cù Chính Lan - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Lê Quý Đôn - Đường Võ Thị Sáu 3.800.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 Đất ở đô thị