11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 6, số 7, số 8 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên - XÃ TÂN THÀNH 315.000 158.000 126.000 95.000 63.000 Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại - XÃ TÂN THÀNH 225.000 113.000 90.000 68.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương - XÃ TÂN THÀNH 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Đồng Xoài Quốc Lộ 14 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lê Duẩn 18.900.000 9.450.000 7.560.000 5.670.000 3.780.000 Đất SX-KD đô thị
606 Thành phố Đồng Xoài Quốc Lộ 14 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Linh 16.800.000 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 Đất SX-KD đô thị
607 Thành phố Đồng Xoài Quốc Lộ 14 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới phường Tiến Thành 14.000.000 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
608 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lý Thường Kiệt 18.900.000 9.450.000 7.560.000 5.670.000 3.780.000 Đất SX-KD đô thị
609 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trương Công Định 16.800.000 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 Đất SX-KD đô thị
610 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường Cách Mạng Tháng 8 14.000.000 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
611 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su 11.900.000 5.950.000 4.760.000 3.570.000 2.380.000 Đất SX-KD đô thị
612 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su - Ranh giới huyện Đồng Phú 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 Đất SX-KD đô thị
613 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Trần Phú 18.270.000 9.135.000 7.308.000 5.481.000 3.654.000 Đất SX-KD đô thị
614 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Chí Thanh 14.000.000 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
615 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Bình 11.200.000 5.600.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 Đất SX-KD đô thị
616 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Bình - Ranh phường Tiến Thành 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
617 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Duẩn - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Lý Thường Kiêt 11.900.000 5.950.000 4.760.000 3.570.000 2.380.000 Đất SX-KD đô thị
618 Thành phố Đồng Xoài Đường 6 tháng 1 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Linh 8.750.000 4.375.000 3.500.000 2.625.000 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
619 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Cừ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đao 8.750.000 4.375.000 3.500.000 2.625.000 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
620 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 8.750.000 4.375.000 3.500.000 2.625.000 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
621 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 Đất SX-KD đô thị
622 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phạm Đình Hổ - Đường Hồ Xuân Hương 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
623 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 6.720.000 3.360.000 2.688.000 2.016.000 1.344.000 Đất SX-KD đô thị
624 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
625 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Chánh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 6.720.000 3.360.000 2.688.000 2.016.000 1.344.000 Đất SX-KD đô thị
626 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Bình - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 Đất SX-KD đô thị
627 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 9.100.000 4.550.000 3.640.000 2.730.000 1.820.000 Đất SX-KD đô thị
628 Thành phố Đồng Xoài Đường Trường Chinh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 9.100.000 4.550.000 3.640.000 2.730.000 1.820.000 Đất SX-KD đô thị
629 Thành phố Đồng Xoài Đường Trường Chinh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đập Suối Cam 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
630 Thành phố Đồng Xoài Đường Hoàng Văn Thụ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lý Tự Trọng - Đường Trần Hưng Đạo 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
631 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Tự Trọng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Lê Hồng Phong 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
632 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Văn Trà - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
633 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
634 Thành phố Đồng Xoài Đường Hoàng Văn Thái - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Bình 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
635 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thị Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ Hoàng Văn Thụ - Đường Nguyễn Bình 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
636 Thành phố Đồng Xoài Đường Huỳnh Văn Nghệ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Bình 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
637 Thành phố Đồng Xoài Đường Ngô Gia Tự - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 6 tháng 1 - Đường Trần Hưng Đạo 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
638 Thành phố Đồng Xoài Đường Hà Huy Tập - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 6 tháng 1 - Đường Trần Hưng Đạo 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
639 Thành phố Đồng Xoài Đường Hà Huy Tập - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phạm Đình Hổ 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
640 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Trần Phú 8.820.000 4.410.000 3.528.000 2.646.000 1.764.000 Đất SX-KD đô thị
641 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Phú - Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
642 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hàm Nghi 8.750.000 4.375.000 3.500.000 2.625.000 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
643 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hàm Nghi - Đường Hồ Xuân Hương 8.750.000 4.375.000 3.500.000 2.625.000 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
644 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Lý Thường Kiệt 9.450.000 4.725.000 3.780.000 2.835.000 1.890.000 Đất SX-KD đô thị
645 Thành phố Đồng Xoài Đường Bùi Hữu Nghĩa - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Chánh - Đường Nguyễn Bình 7.350.000 3.675.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 Đất SX-KD đô thị
646 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Cao Vân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 Đất SX-KD đô thị
647 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thượng Hiền - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 6.720.000 3.360.000 2.688.000 2.016.000 1.344.000 Đất SX-KD đô thị
648 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thượng Hiền - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
649 Thành phố Đồng Xoài Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trương Công Định 9.100.000 4.550.000 3.640.000 2.730.000 1.820.000 Đất SX-KD đô thị
650 Thành phố Đồng Xoài Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường Bùi Thị Xuân 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
651 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trường Chinh - Đường Hàm Nghi 11.200.000 5.600.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 Đất SX-KD đô thị
652 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hàm Nghi - Đường Lê Trọng Tấn 11.900.000 5.950.000 4.760.000 3.570.000 2.380.000 Đất SX-KD đô thị
653 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
654 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
655 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Biểu Chánh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hồ Xuân Hương 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
656 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Gia Thiều - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Hồ Xuân Hương 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
657 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Xí - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bạch Đằng - Đường Hồ Xuân Hương 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
658 Thành phố Đồng Xoài Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hồ Xuân Hương - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
659 Thành phố Đồng Xoài Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Trường Chinh 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
660 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hồ Xuân Hương - Đường Triệu Quang Phục 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
661 Thành phố Đồng Xoài Đường Ngô Thì Nhậm - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bạch Đằng - Đường Hồ Xuân Hương 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
662 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Siêu - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hàm Nghi - Đường Hồ Xuân Hương 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
663 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Phú Thứ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bạch Đằng - Đường Hồ Xuân Hương 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
664 Thành phố Đồng Xoài Đường Triệu Quang Phục - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Xí 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Đồng Xoài Đường Bạch Đằng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Duẩn - Đường Trần Quang Diệu 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Đồng Xoài Đường Bạch Đằng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Quang Diệu - Đường Trường Chinh 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Văn Đạt - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Quang Diệu - Đường Lê Duẩn 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Đình Hổ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Quang Diệu - Đường Lê Duẩn 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Đồng Xoài Đường Dương Bá Trạc - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường 26 tháng 12 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Đồng Xoài Đường 26 tháng 12 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Đặng Thai Mai 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Đồng Xoài Đường 9 tháng 6 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Dương Bá Trạc 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Hữu Huân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 9 tháng 6 - Đường số 4 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Huấn Nghiệp - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 26 tháng 12 - Đường 9 tháng 6 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Đồng Xoài Đường Mạc Đĩnh Chi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường 9 tháng 6 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Đồng Xoài Đường Cách Mạng Tháng 8 - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Vũ Như Tô 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Đồng Xoài Đường Đặng Thai Mai - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường Phan Huy Ích 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Đồng Xoài Đường Trương Công Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Đặng Thai Mai 8.750.000 4.375.000 3.500.000 2.625.000 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Đồng Xoài Đường Trương Công Định - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Đặng Thai Mai - Đường Lê Trọng Tấn 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Trọng Tấn - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bùi Thị Xuân - Đường Hồ Xuân Hương 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Đồng Xoài Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Đặng Thai Mai 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Đồng Xoài Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Đặng Thai Mai - Đường Lê Trọng Tấn 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Đồng Xoài Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trương Công Định 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Hữu Cảnh - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Lê Lợi 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Đồng Xoài Đường Vũ Như Tô - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bùi Thị Xuân - Cuối đường 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Đồng Xoài Đường Lương Văn Can - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bùi Thị Xuân - Đường 26 tháng 12 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Đồng Xoài Đường Tăng Bạt Hổ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Chu Văn An - Đường Lương Văn Can 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Hảo Hớn - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Chu Văn An - Đường Đặng Thai Mai 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Công Trứ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Lợi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Lợi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Đặng Thai Mai - Đường Phạm Hùng 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Nhật Duật - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lê Trọng Tấn - Đường Nguyên Hữu Cảnh 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Đồng Xoài Đường Tô Ngọc Vân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Bùi Thị Xuân - Đường Trương Công Định 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Anh Xuân - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Trần Hưng Đạo 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Đồng Xoài Đường Hàn Thuyên - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Hai Bà Trưng nối dài - Đường Phạm Hùng 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Đồng Xoài Đường Diên Hồng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phạm Hùng - Đường Đặng Thai Mai 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Đồng Xoài Đường Chu Văn An - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường 26 tháng 12 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Hùng - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường 26 tháng 12 - Đường Lê Lợi 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Huy Ích - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phạm Hùng - Đường Đặng Thai Mai 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Đồng Xoài Đường Đồng Khởi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Quốc lộ 14 - Đường Bình Giã 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị