Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Thành phố Đồng Xoài Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lý Thường Kiệt 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trương Công Định 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường Cách Mạng Tháng 8 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su 17.000.000 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su - Ranh giới huyện Đồng Phú 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lý Thường Kiệt 24.300.000 12.150.000 9.720.000 7.290.000 4.860.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trương Công Định 21.600.000 10.800.000 8.640.000 6.480.000 4.320.000 Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường Cách Mạng Tháng 8 18.000.000 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su 15.300.000 7.650.000 6.120.000 4.590.000 3.060.000 Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su - Ranh giới huyện Đồng Phú 10.800.000 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lý Thường Kiệt 18.900.000 9.450.000 7.560.000 5.670.000 3.780.000 Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trương Công Định 16.800.000 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 Đất SX-KD đô thị
13 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trương Công Định - Đường Cách Mạng Tháng 8 14.000.000 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
14 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su 11.900.000 5.950.000 4.760.000 3.570.000 2.380.000 Đất SX-KD đô thị
15 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su - Ranh giới huyện Đồng Phú 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phú Riềng Đỏ, Phường Tân Phú - Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Phú Riềng Đỏ thuộc Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường Phú Riềng Đỏ từ Ngã tư Đồng Xoài đến Đường Lý Thường Kiệt.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 27.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Phú Riềng Đỏ có mức giá cao nhất là 27.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần Ngã tư Đồng Xoài và các tuyến đường chính khác. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự thuận tiện về giao thông, khả năng tiếp cận các tiện ích và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 13.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 13.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các khu vực phát triển và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với mức giá trung bình.

Vị trí 3: 10.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng sinh lời lâu dài và cơ hội phát triển ổn định.

Vị trí 4: 8.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phú Riềng Đỏ, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những người mua tìm kiếm giá đất tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phú Riềng Đỏ, Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện