STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5001 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC PHÚ | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5002 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG | Giáp ranh xã Lộc Phú - Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung | 470.000 | 235.000 | 188.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn |
5003 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG | Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung - Giáp ranh huyện Hớn Quản | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 117.000 | - | Đất ở nông thôn |
5004 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận - XÃ LỘC QUANG | Cổng chào ấp Bù Nồm - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
5005 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa vào UBND xã cũ - XÃ LỘC QUANG | Ngã 4 con Nai - Hết ranh đất Trường mẫu giáo Lộc Quang | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
5006 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa vào UBND xã mới - XÃ LỘC QUANG | Ngã 4 con nai - Hết đất UBND xã Lộc Quang | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
5007 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC QUANG | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5008 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC QUANG | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5009 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN | Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh - Ngã ba đội 2, Nông trường VII | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5010 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN | Ngã ba đội 2, Nông trường VII - Ngã 3 đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
5011 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền - XÃ LỘC THUẬN | Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền - Giáp ranh xã Lộc Điền | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
5012 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang - XÃ LỘC THUẬN | Ngã ba Tam Lang - Giáp ranh xã Lộc Quang | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất ở nông thôn |
5013 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THUẬN | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5014 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THUẬN | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5015 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC HÒA | Giáp ranh xã Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
5016 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa - XÃ LỘC HÒA | Quốc lộ 13 - Hết ranh đất Trạm y tế xã | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
5017 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA | Ngã ba ấp 8A - Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 99.000 | - | Đất ở nông thôn |
5018 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA | Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa - Hết ranh đất nhà ông Gương | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
5019 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Hòa - Lộc An - XÃ LỘC HÒA | Giáp ranh đất Trạm y tế xã - Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
5020 | Huyện Lộc Ninh | Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC HÒA | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5021 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HÒA | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5022 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HÒA | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5023 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THẠNH | Giáp ranh Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
5024 | Huyện Lộc Ninh | Đường 13B (ĐT 754C) - XÃ LỘC THẠNH | Ngã ba Chiu Riu - Cầu suối 2 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
5025 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh - XÃ LỘC THẠNH | Cống làng 9 (Giáp ranh xã Lộc Tấn) - Quốc lộ 13 (Giáp ranh Lộc Hòa) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
5026 | Huyện Lộc Ninh | Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC THẠNH | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5027 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THẠNH | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5028 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THẠNH | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5029 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN | Giáp ranh xã Lộc Thạnh - Giáp ranh xã Lộc Tấn | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
5030 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN | Đầu ranh đất nhà ông Sơn Mận - Ngã ba Trạm y tế | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
5031 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC AN | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5032 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC AN | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
5033 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Tấn Phát | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
5034 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Huỳnh Tấn Phát - Đường Nguyễn Bình | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.980.000 | 1.485.000 | 990.000 | Đất TM-DV đô thị |
5035 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất TM-DV đô thị |
5036 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.980.000 | 1.485.000 | 990.000 | Đất TM-DV đô thị |
5037 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Giáp ranh xã Lộc Tấn | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất TM-DV đô thị |
5038 | Huyện Lộc Ninh | Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Ngã ba đường Điện Biên Phủ | 5.580.000 | 2.790.000 | 2.232.000 | 1.674.000 | 1.116.000 | Đất TM-DV đô thị |
5039 | Huyện Lộc Ninh | Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Ngã ba đường Điện Biên Phủ - Đường Hùng Vương | 4.770.000 | 2.385.000 | 1.908.000 | 1.431.000 | 954.000 | Đất TM-DV đô thị |
5040 | Huyện Lộc Ninh | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10) | 585.000 | 293.000 | 234.000 | 176.000 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
5041 | Huyện Lộc Ninh | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Giáp cầu Ông Kỳ | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
5042 | Huyện Lộc Ninh | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Giáp cầu Ông Kỳ - Đường Lê Lợi | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5043 | Huyện Lộc Ninh | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lê Lợi - Hết đường nhựa | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
5044 | Huyện Lộc Ninh | Đường Đồng Khởi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Điện Biên Phủ | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
5045 | Huyện Lộc Ninh | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5046 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Đường 7/4 | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5047 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | Đất TM-DV đô thị |
5048 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Đồng Khởi - Đường Huỳnh Văn Nghệ | 441.000 | 221.000 | 176.000 | 132.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
5049 | Huyện Lộc Ninh | Hẻm đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Đường Hùng Vương | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5050 | Huyện Lộc Ninh | Đường KP Ninh Thái - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Huỳnh Tấn Phát - Giáp ranh xã Lộc Thái | 495.000 | 248.000 | 198.000 | 149.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
5051 | Huyện Lộc Ninh | Đường ven suối - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới - Cầu ngập | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
5052 | Huyện Lộc Ninh | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 612.000 | 306.000 | 245.000 | 184.000 | 122.000 | Đất TM-DV đô thị |
5053 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
5054 | Huyện Lộc Ninh | Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Cổng sau nhà máy chế biến mủ | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất TM-DV đô thị |
5055 | Huyện Lộc Ninh | Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH | Cổng sau nhà máy chế biến mủ - Quốc lộ 13 | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
5056 | Huyện Lộc Ninh | Đường Huỳnh Văn Nghệ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Đồng Khởi - Đường Điện Biên Phủ | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
5057 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
5058 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
5059 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp Đường Nơ Trang Long | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
5060 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Giáp Đường Nơ Trang Long - Ngã 3 hố Bom Làng 10 | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
5061 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Hết tuyến | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | Đất TM-DV đô thị |
5062 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường 7/4 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
5063 | Huyện Lộc Ninh | Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Hết tuyến | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
5064 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Bính - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Cuối đường | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị |
5065 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Giáp Huỳnh Tấn Phát | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
5066 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN LỘC NINH | Cầu ngập - Giáp Đường Trần Hưng Đạo | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
5067 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | 198.000 | Đất TM-DV đô thị |
5068 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Giáp hẻm số 39 | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5069 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH | Giáp hẻm số 39 - Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5070 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | Đất TM-DV đô thị |
5071 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | 198.000 | Đất TM-DV đô thị |
5072 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5073 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
5074 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 | 585.000 | 293.000 | 234.000 | 176.000 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
5075 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lê Lợi - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
5076 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
5077 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
5078 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Cuối đường | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | Đất TM-DV đô thị |
5079 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thái Tổ | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
5080 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | Đất TM-DV đô thị |
5081 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lý Thường Kiệt - Giáp đường Lộc Tấn | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
5082 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
5083 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Châu Trinh - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
5084 | Huyện Lộc Ninh | Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Văn Linh | 2.070.000 | 1.035.000 | 828.000 | 621.000 | 414.000 | Đất TM-DV đô thị |
5085 | Huyện Lộc Ninh | Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Văn Linh - Cuối đường | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | 162.000 | Đất TM-DV đô thị |
5086 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Hốt đất bà Thanh Tế | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV đô thị |
5087 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH | Hết đất bà Thanh Tế - Quốc lộ 13 | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
5088 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
5089 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 585.000 | 293.000 | 234.000 | 176.000 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
5090 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5091 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trương Công Định - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong | 585.000 | 293.000 | 234.000 | 176.000 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
5092 | Huyện Lộc Ninh | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
5093 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH | 675.000 | 338.000 | 270.000 | 203.000 | 135.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5094 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5095 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5096 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất - THỊ TRẤN LỘC NINH | 405.000 | 203.000 | 162.000 | 122.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5097 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THỊNH | Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê) - Ngã tư Đồng Tâm | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5098 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH | Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5099 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH | Cầu số 1 - Hết đất cây xăng Ngọc Ánh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5100 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH | Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh - Giáp ranh Campuchia | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Còn Lại, Xã Lộc Phú, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho các tuyến còn lại tại xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến còn lại tại xã Lộc Phú có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có thể gần các tuyến giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tuyến giao thông phụ hoặc các tiện ích cơ bản trong xã, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khoảng cách đến các yếu tố hỗ trợ phát triển hoặc cơ sở hạ tầng có thể là yếu tố ảnh hưởng đến mức giá. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc chưa được đầu tư đầy đủ.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến còn lại tại xã Lộc Phú. Có thể là do vị trí xa các tuyến đường chính, cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoặc điều kiện canh tác không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các tuyến còn lại ở xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường ĐT 756, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường ĐT 756 tại xã Lộc Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Giáp ranh xã Lộc Phú đến hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 470.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường ĐT 756, từ Giáp ranh xã Lộc Phú đến hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung, có mức giá cao nhất là 470.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị của đất tại đây.
Vị trí 2: 235.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 235.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí cách xa các tiện ích hoặc điểm giao thông chính hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 188.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 188.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi các điểm chính về giao thông hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 141.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 141.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Giáp ranh xã Lộc Phú đến hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc đường ĐT 756 tại xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Liên Xã Lộc Quang - Lộc Thuận, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ Cổng Chào ấp Bù Nồm đến giáp ranh xã Lộc Thuận, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự ưu thế về vị trí, với khả năng tiếp cận các cơ sở hạ tầng quan trọng và sự phát triển của xã Lộc Quang.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn tương đối cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trên đoạn đường liên xã với 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị đất hợp lý và tiềm năng đầu tư lâu dài.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận, xã Lộc Quang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhựa Vào UBND Xã Cũ, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường nhựa vào UBND xã cũ tại xã Lộc Quang đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 4 Con Nai đến hết ranh đất Trường Mẫu Giáo Lộc Quang, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản tại khu vực nông thôn này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa vào UBND xã cũ có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi của vị trí gần các công trình công cộng và tiện ích quan trọng. Mức giá này phản ánh sự ưu thế về vị trí trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn, nhưng không đạt được mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị đất hợp lý.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường nhựa vào UBND xã cũ, xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhựa Vào UBND Xã Mới, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại huyện Lộc Ninh đã được cập nhật cho đoạn đường nhựa vào UBND xã mới tại xã Lộc Quang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các vị trí trên đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa vào UBND xã mới có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần ngã tư con nai và các yếu tố khác như tiện ích công cộng và giao thông tương đối thuận lợi. Điều này làm cho khu vực này có giá trị cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 125.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn từ ngã tư con nai hoặc ít tiện ích hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể trong bối cảnh của xã Lộc Quang.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Giá giảm có thể phản ánh sự xa hơn khỏi các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa khỏi các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, ảnh hưởng đến giá trị đất tại khu vực này. Đây có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và có kế hoạch dài hạn cho đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường nhựa vào UBND xã mới, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh, Bình Phước. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể