Bảng giá đất Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.293.527
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC PHÚ 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5002 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh xã Lộc Phú - Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung 470.000 235.000 188.000 141.000 - Đất ở nông thôn
5003 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung - Giáp ranh huyện Hớn Quản 390.000 195.000 156.000 117.000 - Đất ở nông thôn
5004 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận - XÃ LỘC QUANG Cổng chào ấp Bù Nồm - Giáp ranh xã Lộc Thuận 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5005 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa vào UBND xã cũ - XÃ LỘC QUANG Ngã 4 con Nai - Hết ranh đất Trường mẫu giáo Lộc Quang 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5006 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa vào UBND xã mới - XÃ LỘC QUANG Ngã 4 con nai - Hết đất UBND xã Lộc Quang 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5007 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC QUANG 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5008 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC QUANG 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5009 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh - Ngã ba đội 2, Nông trường VII 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5010 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN Ngã ba đội 2, Nông trường VII - Ngã 3 đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5011 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền - XÃ LỘC THUẬN Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền - Giáp ranh xã Lộc Điền 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất ở nông thôn
5012 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang - XÃ LỘC THUẬN Ngã ba Tam Lang - Giáp ranh xã Lộc Quang 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất ở nông thôn
5013 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THUẬN 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5014 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THUẬN 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5015 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC HÒA Giáp ranh xã Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
5016 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa - XÃ LỘC HÒA Quốc lộ 13 - Hết ranh đất Trạm y tế xã 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5017 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA Ngã ba ấp 8A - Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa 330.000 165.000 132.000 99.000 - Đất ở nông thôn
5018 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa - Hết ranh đất nhà ông Gương 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5019 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Hòa - Lộc An - XÃ LỘC HÒA Giáp ranh đất Trạm y tế xã - Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5020 Huyện Lộc Ninh Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC HÒA 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
5021 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HÒA 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5022 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HÒA 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5023 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THẠNH Giáp ranh Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
5024 Huyện Lộc Ninh Đường 13B (ĐT 754C) - XÃ LỘC THẠNH Ngã ba Chiu Riu - Cầu suối 2 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
5025 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh - XÃ LỘC THẠNH Cống làng 9 (Giáp ranh xã Lộc Tấn) - Quốc lộ 13 (Giáp ranh Lộc Hòa) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5026 Huyện Lộc Ninh Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC THẠNH 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
5027 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THẠNH 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5028 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THẠNH 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5029 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN Giáp ranh xã Lộc Thạnh - Giáp ranh xã Lộc Tấn 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5030 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN Đầu ranh đất nhà ông Sơn Mận - Ngã ba Trạm y tế 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5031 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC AN 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5032 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC AN 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5033 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Tấn Phát 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
5034 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Huỳnh Tấn Phát - Đường Nguyễn Bình 4.950.000 2.475.000 1.980.000 1.485.000 990.000 Đất TM-DV đô thị
5035 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất TM-DV đô thị
5036 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 4.950.000 2.475.000 1.980.000 1.485.000 990.000 Đất TM-DV đô thị
5037 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Cách Mạng Tháng 8 - Giáp ranh xã Lộc Tấn 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất TM-DV đô thị
5038 Huyện Lộc Ninh Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Ngã ba đường Điện Biên Phủ 5.580.000 2.790.000 2.232.000 1.674.000 1.116.000 Đất TM-DV đô thị
5039 Huyện Lộc Ninh Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH Ngã ba đường Điện Biên Phủ - Đường Hùng Vương 4.770.000 2.385.000 1.908.000 1.431.000 954.000 Đất TM-DV đô thị
5040 Huyện Lộc Ninh Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10) 585.000 293.000 234.000 176.000 117.000 Đất TM-DV đô thị
5041 Huyện Lộc Ninh Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Giáp cầu Ông Kỳ 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
5042 Huyện Lộc Ninh Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH Giáp cầu Ông Kỳ - Đường Lê Lợi 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5043 Huyện Lộc Ninh Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lê Lợi - Hết đường nhựa 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
5044 Huyện Lộc Ninh Đường Đồng Khởi - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Điện Biên Phủ 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
5045 Huyện Lộc Ninh Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5046 Huyện Lộc Ninh Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Đường 7/4 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5047 Huyện Lộc Ninh Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
5048 Huyện Lộc Ninh Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Đồng Khởi - Đường Huỳnh Văn Nghệ 441.000 221.000 176.000 132.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
5049 Huyện Lộc Ninh Hẻm đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Đường Hùng Vương 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5050 Huyện Lộc Ninh Đường KP Ninh Thái - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Huỳnh Tấn Phát - Giáp ranh xã Lộc Thái 495.000 248.000 198.000 149.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
5051 Huyện Lộc Ninh Đường ven suối - THỊ TRẤN LỘC NINH Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới - Cầu ngập 360.000 180.000 144.000 108.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
5052 Huyện Lộc Ninh Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 612.000 306.000 245.000 184.000 122.000 Đất TM-DV đô thị
5053 Huyện Lộc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
5054 Huyện Lộc Ninh Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Cổng sau nhà máy chế biến mủ 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất TM-DV đô thị
5055 Huyện Lộc Ninh Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH Cổng sau nhà máy chế biến mủ - Quốc lộ 13 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
5056 Huyện Lộc Ninh Đường Huỳnh Văn Nghệ - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Đồng Khởi - Đường Điện Biên Phủ 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
5057 Huyện Lộc Ninh Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5058 Huyện Lộc Ninh Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
5059 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp Đường Nơ Trang Long 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5060 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH Giáp Đường Nơ Trang Long - Ngã 3 hố Bom Làng 10 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
5061 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
5062 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường 7/4 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
5063 Huyện Lộc Ninh Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
5064 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Bính - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Cuối đường 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
5065 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Giáp Huỳnh Tấn Phát 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
5066 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN LỘC NINH Cầu ngập - Giáp Đường Trần Hưng Đạo 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
5067 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi 990.000 495.000 396.000 297.000 198.000 Đất TM-DV đô thị
5068 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Giáp hẻm số 39 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5069 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH Giáp hẻm số 39 - Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5070 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
5071 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 990.000 495.000 396.000 297.000 198.000 Đất TM-DV đô thị
5072 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5073 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
5074 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 585.000 293.000 234.000 176.000 117.000 Đất TM-DV đô thị
5075 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lê Lợi - Giáp ranh xã Lộc Thuận 540.000 270.000 216.000 162.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
5076 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
5077 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
5078 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Cuối đường 810.000 405.000 324.000 243.000 162.000 Đất TM-DV đô thị
5079 Huyện Lộc Ninh Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thái Tổ 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
5080 Huyện Lộc Ninh Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du 810.000 405.000 324.000 243.000 162.000 Đất TM-DV đô thị
5081 Huyện Lộc Ninh Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lý Thường Kiệt - Giáp đường Lộc Tấn 450.000 225.000 180.000 135.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
5082 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thuận 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
5083 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Châu Trinh - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5084 Huyện Lộc Ninh Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Văn Linh 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
5085 Huyện Lộc Ninh Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Văn Linh - Cuối đường 810.000 405.000 324.000 243.000 162.000 Đất TM-DV đô thị
5086 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Hốt đất bà Thanh Tế 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
5087 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH Hết đất bà Thanh Tế - Quốc lộ 13 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
5088 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Phú - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
5089 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 585.000 293.000 234.000 176.000 117.000 Đất TM-DV đô thị
5090 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5091 Huyện Lộc Ninh Đường Trương Công Định - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong 585.000 293.000 234.000 176.000 117.000 Đất TM-DV đô thị
5092 Huyện Lộc Ninh Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
5093 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH 675.000 338.000 270.000 203.000 135.000 Đất TM-DV đô thị
5094 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH 630.000 315.000 252.000 189.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
5095 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH 540.000 270.000 216.000 162.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
5096 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất - THỊ TRẤN LỘC NINH 405.000 203.000 162.000 122.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
5097 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THỊNH Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê) - Ngã tư Đồng Tâm 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
5098 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
5099 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH Cầu số 1 - Hết đất cây xăng Ngọc Ánh 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
5100 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh - Giáp ranh Campuchia 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Còn Lại, Xã Lộc Phú, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho các tuyến còn lại tại xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến còn lại tại xã Lộc Phú có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có thể gần các tuyến giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tuyến giao thông phụ hoặc các tiện ích cơ bản trong xã, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khoảng cách đến các yếu tố hỗ trợ phát triển hoặc cơ sở hạ tầng có thể là yếu tố ảnh hưởng đến mức giá. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc chưa được đầu tư đầy đủ.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến còn lại tại xã Lộc Phú. Có thể là do vị trí xa các tuyến đường chính, cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoặc điều kiện canh tác không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các tuyến còn lại ở xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường ĐT 756, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường ĐT 756 tại xã Lộc Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Giáp ranh xã Lộc Phú đến hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 470.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường ĐT 756, từ Giáp ranh xã Lộc Phú đến hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung, có mức giá cao nhất là 470.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị của đất tại đây.

Vị trí 2: 235.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 235.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí cách xa các tiện ích hoặc điểm giao thông chính hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 188.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 188.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi các điểm chính về giao thông hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 141.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 141.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Giáp ranh xã Lộc Phú đến hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc đường ĐT 756 tại xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Liên Xã Lộc Quang - Lộc Thuận, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ Cổng Chào ấp Bù Nồm đến giáp ranh xã Lộc Thuận, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự ưu thế về vị trí, với khả năng tiếp cận các cơ sở hạ tầng quan trọng và sự phát triển của xã Lộc Quang.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn tương đối cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển trong khu vực nông thôn.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trên đoạn đường liên xã với 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị đất hợp lý và tiềm năng đầu tư lâu dài.

Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận, xã Lộc Quang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhựa Vào UBND Xã Cũ, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường nhựa vào UBND xã cũ tại xã Lộc Quang đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 4 Con Nai đến hết ranh đất Trường Mẫu Giáo Lộc Quang, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản tại khu vực nông thôn này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa vào UBND xã cũ có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi của vị trí gần các công trình công cộng và tiện ích quan trọng. Mức giá này phản ánh sự ưu thế về vị trí trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn, nhưng không đạt được mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị đất hợp lý.

Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường nhựa vào UBND xã cũ, xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn này.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhựa Vào UBND Xã Mới, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại huyện Lộc Ninh đã được cập nhật cho đoạn đường nhựa vào UBND xã mới tại xã Lộc Quang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các vị trí trên đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa vào UBND xã mới có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí gần ngã tư con nai và các yếu tố khác như tiện ích công cộng và giao thông tương đối thuận lợi. Điều này làm cho khu vực này có giá trị cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 125.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn từ ngã tư con nai hoặc ít tiện ích hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể trong bối cảnh của xã Lộc Quang.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Giá giảm có thể phản ánh sự xa hơn khỏi các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa khỏi các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, ảnh hưởng đến giá trị đất tại khu vực này. Đây có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và có kế hoạch dài hạn cho đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường nhựa vào UBND xã mới, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh, Bình Phước. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể