STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4901 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THỊNH | Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê) - Ngã tư Đồng Tâm | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
4902 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH | Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
4903 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH | Cầu số 1 - Hết đất cây xăng Ngọc Ánh | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
4904 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH | Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh - Giáp ranh Campuchia | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4905 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 792 - XÃ LỘC THỊNH | Ngã ba Hải quan Tây Ninh - Giáp ranh tỉnh Tây Ninh | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
4906 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THỊNH | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4907 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh - XÃ LỘC THỊNH | Ngã 4 Đồng Tâm - Giáp ranh Lộc Khánh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4908 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THỊNH | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4909 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THỊNH | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4910 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC HƯNG | Ngã tư Đồng Tâm - Giáp ranh xã Lộc Thái | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
4911 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC HƯNG | Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
4912 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 754 - XÃ LỘC HƯNG | Cầu số 1 - Giáp ranh xã Lộc Thịnh | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
4913 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành - XÃ LỘC HƯNG | Ngã ba Giáng Hương - Cống Bảy Phụng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
4914 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành - XÃ LỘC HƯNG | Cống Bảy Phụng - Giáp ranh xã Lộc Thành | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4915 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái - XÃ LỘC HƯNG | Quốc lộ 13 - Ngã ba đường vào ấp 7 (Hết ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
4916 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái - XÃ LỘC HƯNG | Ngã ba đường vào ấp 7 (Giáp ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) - Giáp ranh xã Lộc Thái | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4917 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh - XÃ LỘC HƯNG | Ngã tư Đồng Tâm - Cầu Suối 1 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
4918 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh - XÃ LỘC HƯNG | Cầu Suối 1 - Giáp ranh xã Lộc Khánh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4919 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HƯNG | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4920 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HƯNG | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4921 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI | Giáp ranh xã Lộc Hưng - Hết đất cây xăng Minh Tú | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
4922 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI | Giáp đất cây xăng Minh Tú - Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
4923 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI | Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái - Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở nông thôn |
4924 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI | Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành - Giáp ranh Thị trấn Lộc Ninh | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
4925 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Châu Trinh - XÃ LỘC THÁI | Ngã tư Biên Phòng - Giáp ranh Lộc Thiện | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
4926 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Bội Châu - XÃ LỘC THÁI | Ngã tư Biên Phòng - Cầu ông Năm Tài | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
4927 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Bội Châu - XÃ LỘC THÁI | Cầu ông Năm Tài - Hết ranh đất lô Cao Su | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
4928 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã ba mới - Ngã 3 cầu Đỏ | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
4929 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã 3 cầu Đỏ - Ngã ba cuối trường cấp III | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
4930 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã 3 cuối trường cấp III - Ranh xã Lộc Khánh | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
4931 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã 3 nhà ông Lân - Ngã 3 nhà ông Sáu Thu | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4932 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI | Ngã 3 nhà ông Sáu Thu - Giáp đường liên xã | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
4933 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền - XÃ LỘC THÁI | Ngã ba cũ (xóm bưng) - Cầu Đỏ | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
4934 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền - XÃ LỘC THÁI | Cầu Đỏ - Ranh Lộc Thái - Lộc Điền | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
4935 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện - XÃ LỘC THÁI | Ngã ba Năm Bé - Nhà văn hóa ấp 3 (Cũ: Ngã 3 Hai Thư) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
4936 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã nông thôn Lộc Thái - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÁI | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4937 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp 1 - ấp 3 - XÃ LỘC THÁI | Giáp đường QL13 - Hết đường nhựa | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4938 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THÁI | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4939 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THÁI | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4940 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN | Giáp ranh Lộc Thái - Lộc Điền - Cầu Ông Đô | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
4941 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN | Cầu Ông Đô - Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
4942 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN | Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) - Giáp ranh xã Lộc Khánh | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
4943 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN | Nhà máy hạt điều Lộc Thái - Nhà thờ Lộc Điền | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
4944 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Thuận - XÃ LỘC ĐIỀN | Ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4945 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang - XÃ LỘC ĐIỀN | Giáp Trường tiểu học A - Giáp ranh lô cao su | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4946 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang - XÃ LỘC ĐIỀN | Giáp ranh lô cao su - Giáp xã Lộc Quang | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
4947 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh - XÃ LỘC ĐIỀN | Ngã 3 trường tiểu học Lộc Điền A - Giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
4948 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC ĐIỀN | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4949 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC ĐIỀN | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4950 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh - XÃ LỘC KHÁNH | Giáp ranh Lộc Điền-Lộc Khánh - Hết ranh đất trường mẫu giáo Tuổi Thơ | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
4951 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh - XÃ LỘC KHÁNH | Giáp ranh trường mẫu giáo Tuổi Thơ - Giáp ranh xã Lộc Thịnh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
4952 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái - XÃ LỘC KHÁNH | Giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái - Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
4953 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC KHÁNH | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4954 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC KHÁNH | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4955 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thiện-Thị trấn - XÃ LỘC THIỆN | Giáp ranh Thị Trấn - Giáp đất Ủy ban xã | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
4956 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện - XÃ LỘC THIỆN | Giáp ranh Thị trấn - Lộc Thái - Ngã tư Mũi Tôn | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
4957 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thiện-Lộc Thành - XÃ LỘC THIỆN | Giáp ranh UB xã - Ngã ba Lộc Bình | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
4958 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái - XÃ LỘC THIỆN | Ngã ba Lộc Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
4959 | Huyện Lộc Ninh | Đường làng 10 Lộc Thiện - Thị trấn - Lộc Tấn - XÃ LỘC THIỆN | Đầu ranh đất Trụ sở ấp làng 10 - Giáp ranh Thị trấn - Lộc Tấn | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
4960 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THIỆN | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4961 | Huyện Lộc Ninh | Đường đi Tà Nốt - XÃ LỘC THIỆN | Ngã tư Mũi Tôn - Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
4962 | Huyện Lộc Ninh | Đường đi Tà Nốt - XÃ LỘC THIỆN | Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) - Đường 14 C | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
4963 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THIỆN | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4964 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THIỆN | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4965 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THÀNH | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4966 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÀNH | Ngã ba đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh - Giáp ranh xã Lộc Hưng | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4967 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÀNH | Ngã ba cây xăng Lộc Thành - Hết ranh đất nhà ông Nghĩa ấp Kaliêu | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
4968 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thành - Lộc Thiện - XÃ LỘC THÀNH | Ngã ba cây xăng Lộc Thành - Giáp ranh Lộc Thiện | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4969 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thành - Lộc Thái - XÃ LỘC THÀNH | Ngã ba Lộc Bình - Giáp ranh Lộc Thái | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4970 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh - XÃ LỘC THÀNH | Ngã 3 Lộc Thành - Lộc Thịnh - Giáp ranh Ủy ban xã Lộc Thịnh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4971 | Huyện Lộc Ninh | Đường qua trung tâm xã Lộc Thành - XÃ LỘC THÀNH | Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 - Nhà văn hóa ấp Kliêu | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
4972 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH | Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 - Đập nước Tà Tê | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
4973 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH | Ngã 3 nhà ông Mã Hữu Kỳ - Cách 1000 m | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
4974 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH | Xưởng đũa Lộc Hà - Giáp đường liên ấp Tà Tê 1 - Tà Tê 2 | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
4975 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp Tà Tê 2 - XÃ LỘC THÀNH | Đập nước Tà Tê 2 - Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
4976 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp (Đường cổng chào ấp Tân Bình 1) - XÃ LỘC THÀNH | Cổng chào ấp Tân Bình 1 - Đội 4 Nông trường cao su Lộc Ninh | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
4977 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã - XÃ LỘC THÀNH | Giáp ranh xã Lộc Thiện - Giáp ranh xã Lộc Thành | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
4978 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THÀNH | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4979 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THÀNH | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4980 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC TẤN | Giáp ranh Thị Trấn Lộc Ninh - Ngã ba liên ngành | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
4981 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC TẤN | Ngã ba liên ngành - Giáp ranh Lộc Thạnh | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
4982 | Huyện Lộc Ninh | Đường DT 759B (Quốc lộ 13- Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC TẤN | Ngã ba liên ngành - Giáp ranh Lộc Hiệp | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất ở nông thôn |
4983 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh - XÃ LỘC TẤN | Nhà hàng Sơn Hà - Ngã ba hố bom làng 10 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
4984 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC TẤN | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4985 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC TẤN | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4986 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC TẤN | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4987 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh xã Lộc Tấn - Hết ranh đất khu Nghĩa Địa | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất ở nông thôn |
4988 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
4989 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
4990 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập - Giáp ranh huyện Bù Đốp | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
4991 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 756 - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ĐT 759B (Ngã ba đi Lộc Quang cũ) - Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (Giáp ranh xã Lộc Phú cũ) | 680.000 | 340.000 | 272.000 | 204.000 | - | Đất ở nông thôn |
4992 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 756 - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất bà Hương Sen - Giáp ranh xã Lộc Phú | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
4993 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - XÃ LỘC HIỆP | Toàn tuyến | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
4994 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Thuận - XÃ LỘC HIỆP | Giáp đường ĐT 759B - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
4995 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HIỆP | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4996 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HIỆP | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4997 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 756 - XÃ LỘC PHÚ | Giáp ranh xã Lộc Hiệp - Trụ điện số 72 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
4998 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 756 - XÃ LỘC PHÚ | Trụ điện số 72 - Giáp ranh xã Lộc Quang | 470.000 | 235.000 | 188.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn |
4999 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận - XÃ LỘC PHÚ | Cổng chào ấp Bù Nồm - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
5000 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC PHÚ | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 13, Xã Lộc Thịnh, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 13 thuộc xã Lộc Thịnh đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê) đến ngã tư Đồng Tâm, và được phân chia thành các vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Quốc lộ 13 tại xã Lộc Thịnh. Giá cao cho thấy khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, mang lại tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và cá nhân muốn sở hữu bất động sản ở vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 400.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ mức giá cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người đầu tư có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá giảm có thể do yếu tố như khoảng cách xa hơn khỏi các điểm giao thông chính hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 13 tại xã Lộc Thịnh. Giá thấp có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với giá cả hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 13, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, Bình Phước. Việc nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Dọc Đường ĐT 754, Xã Lộc Thịnh, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất dọc tuyến đường ĐT 754, đoạn từ Ngã tư Đồng Tâm đến Cầu số 1 tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường quan trọng này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc tuyến đường ĐT 754, từ Ngã tư Đồng Tâm đến Cầu số 1, có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng phát triển. Vị trí gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng thường có giá trị đất cao hơn, làm tăng giá trị của khu vực này.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi các điểm giao thông chính hoặc ít thuận tiện hơn về mặt cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐT 754, phản ánh sự xa các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc tuyến đường ĐT 754 tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Lộc Thịnh, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 792 tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã ba Hải quan Tây Ninh đến giáp ranh tỉnh Tây Ninh. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá đất đai một cách chính xác và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo đoạn đường ĐT 792. Giá cao này thường phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các khu vực giao thương chính, cơ sở hạ tầng phát triển, và các tiện ích công cộng quan trọng. Vị trí 1 nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao, đặc biệt là gần ngã ba Hải quan Tây Ninh.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Vị trí này có khả năng tiếp cận các tiện ích và giao thông tốt, tuy không thuận lợi bằng vị trí 1, và nằm gần khu vực giáp ranh với tỉnh Tây Ninh.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý dọc theo đoạn đường ĐT 792.
Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường ĐT 792. Giá thấp có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Thông tin trong bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, đặc biệt là dọc theo đoạn đường ĐT 792. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên yếu tố vị trí và cơ sở hạ tầng.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 14C (Đường Xuyên Á), Xã Lộc Thịnh, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 14C (Đường Xuyên Á) thuộc xã Lộc Thịnh đã được công bố. Đoạn đường này bao gồm toàn bộ tuyến, và mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến Quốc lộ 14C tại xã Lộc Thịnh. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, làm tăng giá trị đất và hấp dẫn nhà đầu tư.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 150.000 VNĐ/m². Giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng chưa phải là khu vực đắc địa nhất. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá thấp hơn cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm hơn so với các vị trí trước. Sự giảm giá có thể do yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến Quốc lộ 14C tại xã Lộc Thịnh. Giá thấp có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Khu vực này có thể phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế và đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với giá cả hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14C (Đường Xuyên Á), xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Liên Xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh, Xã Lộc Thịnh, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Ngã 4 Đồng Tâm đến giáp ranh Lộc Khánh. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá đất đai và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực nông thôn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo đoạn đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh. Giá cao này thường phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc người mua tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Đây là khu vực nằm gần các điểm giao thông quan trọng và có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích cơ bản. Mức giá này là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Vị trí này có tiếp cận vừa đủ với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh. Giá thấp có thể do vị trí xa các điểm giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ. Khu vực này có thể cần thêm thời gian để hoàn thiện cơ sở hạ tầng và dịch vụ.
Thông tin trong bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, đặc biệt là dọc theo đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên yếu tố vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.