11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THỊNH Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê) - Ngã tư Đồng Tâm 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4902 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
4903 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH Cầu số 1 - Hết đất cây xăng Ngọc Ánh 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
4904 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC THỊNH Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh - Giáp ranh Campuchia 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4905 Huyện Lộc Ninh ĐT 792 - XÃ LỘC THỊNH Ngã ba Hải quan Tây Ninh - Giáp ranh tỉnh Tây Ninh 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
4906 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THỊNH Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4907 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh - XÃ LỘC THỊNH Ngã 4 Đồng Tâm - Giáp ranh Lộc Khánh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4908 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THỊNH 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
4909 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THỊNH 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4910 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC HƯNG Ngã tư Đồng Tâm - Giáp ranh xã Lộc Thái 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4911 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC HƯNG Ngã tư Đồng Tâm - Cầu số 1 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
4912 Huyện Lộc Ninh ĐT 754 - XÃ LỘC HƯNG Cầu số 1 - Giáp ranh xã Lộc Thịnh 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
4913 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành - XÃ LỘC HƯNG Ngã ba Giáng Hương - Cống Bảy Phụng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
4914 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành - XÃ LỘC HƯNG Cống Bảy Phụng - Giáp ranh xã Lộc Thành 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4915 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái - XÃ LỘC HƯNG Quốc lộ 13 - Ngã ba đường vào ấp 7 (Hết ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
4916 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái - XÃ LỘC HƯNG Ngã ba đường vào ấp 7 (Giáp ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) - Giáp ranh xã Lộc Thái 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4917 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh - XÃ LỘC HƯNG Ngã tư Đồng Tâm - Cầu Suối 1 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
4918 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh - XÃ LỘC HƯNG Cầu Suối 1 - Giáp ranh xã Lộc Khánh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4919 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HƯNG 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
4920 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HƯNG 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4921 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI Giáp ranh xã Lộc Hưng - Hết đất cây xăng Minh Tú 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
4922 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI Giáp đất cây xăng Minh Tú - Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
4923 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái - Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành 1.650.000 825.000 660.000 495.000 - Đất ở nông thôn
4924 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THÁI Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành - Giáp ranh Thị trấn Lộc Ninh 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
4925 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Châu Trinh - XÃ LỘC THÁI Ngã tư Biên Phòng - Giáp ranh Lộc Thiện 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
4926 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Bội Châu - XÃ LỘC THÁI Ngã tư Biên Phòng - Cầu ông Năm Tài 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
4927 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Bội Châu - XÃ LỘC THÁI Cầu ông Năm Tài - Hết ranh đất lô Cao Su 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4928 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã ba mới - Ngã 3 cầu Đỏ 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
4929 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã 3 cầu Đỏ - Ngã ba cuối trường cấp III 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
4930 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã 3 cuối trường cấp III - Ranh xã Lộc Khánh 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
4931 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã 3 nhà ông Lân - Ngã 3 nhà ông Sáu Thu 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4932 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh - XÃ LỘC THÁI Ngã 3 nhà ông Sáu Thu - Giáp đường liên xã 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
4933 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền - XÃ LỘC THÁI Ngã ba cũ (xóm bưng) - Cầu Đỏ 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
4934 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền - XÃ LỘC THÁI Cầu Đỏ - Ranh Lộc Thái - Lộc Điền 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
4935 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện - XÃ LỘC THÁI Ngã ba Năm Bé - Nhà văn hóa ấp 3 (Cũ: Ngã 3 Hai Thư) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
4936 Huyện Lộc Ninh Liên xã nông thôn Lộc Thái - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÁI Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4937 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp 1 - ấp 3 - XÃ LỘC THÁI Giáp đường QL13 - Hết đường nhựa 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4938 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THÁI 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
4939 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THÁI 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
4940 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN Giáp ranh Lộc Thái - Lộc Điền - Cầu Ông Đô 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
4941 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN Cầu Ông Đô - Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
4942 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) - Giáp ranh xã Lộc Khánh 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
4943 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN Nhà máy hạt điều Lộc Thái - Nhà thờ Lộc Điền 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
4944 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Thuận - XÃ LỘC ĐIỀN Ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền - Giáp ranh xã Lộc Thuận 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4945 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang - XÃ LỘC ĐIỀN Giáp Trường tiểu học A - Giáp ranh lô cao su 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4946 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang - XÃ LỘC ĐIỀN Giáp ranh lô cao su - Giáp xã Lộc Quang 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4947 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh - XÃ LỘC ĐIỀN Ngã 3 trường tiểu học Lộc Điền A - Giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
4948 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC ĐIỀN 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4949 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC ĐIỀN 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4950 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh - XÃ LỘC KHÁNH Giáp ranh Lộc Điền-Lộc Khánh - Hết ranh đất trường mẫu giáo Tuổi Thơ 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
4951 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh - XÃ LỘC KHÁNH Giáp ranh trường mẫu giáo Tuổi Thơ - Giáp ranh xã Lộc Thịnh 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
4952 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái - XÃ LỘC KHÁNH Giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái - Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
4953 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC KHÁNH 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4954 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC KHÁNH 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4955 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thiện-Thị trấn - XÃ LỘC THIỆN Giáp ranh Thị Trấn - Giáp đất Ủy ban xã 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4956 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện - XÃ LỘC THIỆN Giáp ranh Thị trấn - Lộc Thái - Ngã tư Mũi Tôn 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
4957 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thiện-Lộc Thành - XÃ LỘC THIỆN Giáp ranh UB xã - Ngã ba Lộc Bình 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4958 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái - XÃ LỘC THIỆN Ngã ba Lộc Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
4959 Huyện Lộc Ninh Đường làng 10 Lộc Thiện - Thị trấn - Lộc Tấn - XÃ LỘC THIỆN Đầu ranh đất Trụ sở ấp làng 10 - Giáp ranh Thị trấn - Lộc Tấn 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
4960 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THIỆN Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4961 Huyện Lộc Ninh Đường đi Tà Nốt - XÃ LỘC THIỆN Ngã tư Mũi Tôn - Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4962 Huyện Lộc Ninh Đường đi Tà Nốt - XÃ LỘC THIỆN Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) - Đường 14 C 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
4963 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THIỆN 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4964 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THIỆN 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4965 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THÀNH Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4966 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÀNH Ngã ba đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh - Giáp ranh xã Lộc Hưng 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4967 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÀNH Ngã ba cây xăng Lộc Thành - Hết ranh đất nhà ông Nghĩa ấp Kaliêu 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4968 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thành - Lộc Thiện - XÃ LỘC THÀNH Ngã ba cây xăng Lộc Thành - Giáp ranh Lộc Thiện 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4969 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thành - Lộc Thái - XÃ LỘC THÀNH Ngã ba Lộc Bình - Giáp ranh Lộc Thái 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4970 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh - XÃ LỘC THÀNH Ngã 3 Lộc Thành - Lộc Thịnh - Giáp ranh Ủy ban xã Lộc Thịnh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4971 Huyện Lộc Ninh Đường qua trung tâm xã Lộc Thành - XÃ LỘC THÀNH Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 - Nhà văn hóa ấp Kliêu 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
4972 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 - Đập nước Tà Tê 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
4973 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH Ngã 3 nhà ông Mã Hữu Kỳ - Cách 1000 m 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
4974 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH Xưởng đũa Lộc Hà - Giáp đường liên ấp Tà Tê 1 - Tà Tê 2 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
4975 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp Tà Tê 2 - XÃ LỘC THÀNH Đập nước Tà Tê 2 - Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
4976 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp (Đường cổng chào ấp Tân Bình 1) - XÃ LỘC THÀNH Cổng chào ấp Tân Bình 1 - Đội 4 Nông trường cao su Lộc Ninh 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
4977 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã - XÃ LỘC THÀNH Giáp ranh xã Lộc Thiện - Giáp ranh xã Lộc Thành 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
4978 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THÀNH 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4979 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THÀNH 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4980 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC TẤN Giáp ranh Thị Trấn Lộc Ninh - Ngã ba liên ngành 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
4981 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC TẤN Ngã ba liên ngành - Giáp ranh Lộc Thạnh 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
4982 Huyện Lộc Ninh Đường DT 759B (Quốc lộ 13- Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC TẤN Ngã ba liên ngành - Giáp ranh Lộc Hiệp 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất ở nông thôn
4983 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh - XÃ LỘC TẤN Nhà hàng Sơn Hà - Ngã ba hố bom làng 10 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
4984 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC TẤN Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4985 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC TẤN 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
4986 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC TẤN 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
4987 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh xã Lộc Tấn - Hết ranh đất khu Nghĩa Địa 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất ở nông thôn
4988 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
4989 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4990 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập - Giáp ranh huyện Bù Đốp 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4991 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC HIỆP Giáp ĐT 759B (Ngã ba đi Lộc Quang cũ) - Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (Giáp ranh xã Lộc Phú cũ) 680.000 340.000 272.000 204.000 - Đất ở nông thôn
4992 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh đất bà Hương Sen - Giáp ranh xã Lộc Phú 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
4993 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - XÃ LỘC HIỆP Toàn tuyến 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
4994 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Thuận - XÃ LỘC HIỆP Giáp đường ĐT 759B - Giáp ranh xã Lộc Thuận 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất ở nông thôn
4995 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HIỆP 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4996 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HIỆP 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
4997 Huyện Lộc Ninh ĐT 756 - XÃ LỘC PHÚ Giáp ranh xã Lộc Hiệp - Trụ điện số 72 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
4998 Huyện Lộc Ninh ĐT 756 - XÃ LỘC PHÚ Trụ điện số 72 - Giáp ranh xã Lộc Quang 470.000 235.000 188.000 141.000 - Đất ở nông thôn
4999 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận - XÃ LỘC PHÚ Cổng chào ấp Bù Nồm - Giáp ranh xã Lộc Thuận 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5000 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC PHÚ 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...