11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4401 Thị Xã Bình Long Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Trụ sở UBND phường Phú Thịnh (cách Đường PTT1 50m) - Ngã ba nhà ông Trịnh 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4402 Thị Xã Bình Long Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT 6 cũ) - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Sắt 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4403 Thị Xã Bình Long Đường PTT 4 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Ngã ba Phú Lạc (cách đường Nguyễn Huệ 200m) - Ngã ba nhà ông Dân 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4404 Thị Xã Bình Long Đường PTT 22 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Ngã ba nhà ông Dân - Ngã ba cuối đất nhà bà Long 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4405 Thị Xã Bình Long Đường PTT 3 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường rày xe lửa - Ngã ba nhà ông Danh 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4406 Thị Xã Bình Long Đường tổ 2 KP Phú Xuân - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nơ Trang Long - Đường Nguyễn Du 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4407 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m. Đường mới mở 7m - 10m - PHƯỜNG PHÚ THỊNH 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4408 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su - PHƯỜNG PHÚ THỊNH 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4409 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Lê Đại Hành - Đường Trần Hưng Đạo 7.700.000 3.850.000 3.080.000 2.310.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
4410 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
4411 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Lý Thường Kiệt - Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
4412 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) - Giáp ranh xã Tân Lợi 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4413 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
4414 Thị Xã Bình Long Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
4415 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
4416 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trãi - Đường Trần Hưng Đạo 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
4417 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Đại Hành 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
4418 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du (Tây đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Trãi 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
4419 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du (Đông đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Trãi 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4420 Thị Xã Bình Long Đường Huỳnh Văn Nghệ - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Phan Bội Châu - Cuối đường 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
4421 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Trung Trực - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Du - Đường Lê Đại Hành 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4422 Thị Xã Bình Long Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Trung Trực 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4423 Thị Xã Bình Long Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) - Cầu Ba Kiềm 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4424 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 1 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trung Trực - Cầu Ba Kiềm 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4425 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 2 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 1 - Giáp ranh xã Tân Lợi 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4426 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 3 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ) - Hết ranh đất nhà ông Bình (suối cầu đỏ) 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4427 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 4 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) - Đường Nguyễn Trung Trực 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4428 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 5 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường PĐT 4 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4429 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 6 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 5 - Giáp suối Cầu Đỏ 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4430 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 7 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Giáp Đường PĐT 2 - Giáp ranh Hớn Quản (Đường PĐT 9) 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4431 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 8 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 9 - Giáp ranh xã Tân Lợi - Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7) 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4432 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 2 - Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4433 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Giáp ranh đất lô cao su - Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4434 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Ngã ba Thanh Bình - Giáp ranh xã Tân Lợi 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4435 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 10 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 1 - Hết ranh đất nhà ông Hạnh 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4436 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 11 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Du - Đường Lê Đại Hành 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4437 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 11 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Lê Đại Hành - Đường PĐT 12 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4438 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 12 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Quốc lộ 13 - Đường PĐT 9 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4439 Thị Xã Bình Long Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 13) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Kiềm 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4440 Thị Xã Bình Long Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 14) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Kiềm 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4441 Thị Xã Bình Long Đường ven kênh Cầu Trắng (Hai bên đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Cầu Ba Kiềm - Đường PĐT 9 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4442 Thị Xã Bình Long Đường Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Phan Bội Châu - Đường Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4443 Thị Xã Bình Long Đường Đinh Công Tráng (D1 KDC Thị ủy cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Bội Châu 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4444 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trãi - Đường Đường Phan Bội Châu 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
4445 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND Phú Đức cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Quốc lộ 13 - Đường PĐT 12 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4446 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4447 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4448 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4449 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Giáp ranh xã Thanh Phú - Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
4450 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật - Đường TLT 18 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
4451 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Đường TLT 18 - Đường TLT 15 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
4452 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Đường TLT 15 - Đường vào nhà máy xi măng 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
4453 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Đường vào nhà máy xi măng - Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh Lộc Ninh 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4454 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 757 - XÃ THANH LƯƠNG Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã An Khương huyện Hớn Quản 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
4455 Thị Xã Bình Long Đường bao quanh chợ - XÃ THANH LƯƠNG Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
4456 Thị Xã Bình Long Đường vào nhà máy xi măng - XÃ THANH LƯƠNG Quốc lộ 13 - Cuối đường đã thảm nhựa 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
4457 Thị Xã Bình Long Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên - XÃ THANH LƯƠNG 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
4458 Thị Xã Bình Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy) - XÃ THANH LƯƠNG 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4459 Thị Xã Bình Long Các tuyến còn lại - XÃ THANH LƯƠNG 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
4460 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Ranh giới An Lộc - Thanh Phú - Ngã ba Sóc Bế 1.890.000 945.000 756.000 567.000 - Đất SX-KD nông thôn
4461 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Ngã ba Sóc Bế - Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
4462 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú - Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam 1.890.000 945.000 756.000 567.000 - Đất SX-KD nông thôn
4463 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam - Giáp ranh xã Thanh Lương 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
4464 Thị Xã Bình Long Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú - XÃ THANH PHÚ Toàn tuyến 1.890.000 945.000 756.000 567.000 - Đất SX-KD nông thôn
4465 Thị Xã Bình Long Đường TP T 22 - XÃ THANH PHÚ Đường rày xe lửa (cũ) - Ngã ba cuối đất nhà bà Long 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
4466 Thị Xã Bình Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên (theo bản đồ chính quy) - XÃ THANH PHÚ 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
4467 Thị Xã Bình Long Các tuyến còn lại - XÃ THANH PHÚ 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
4468 Thị Xã Bình Long Phường Hưng Chiến 95.000 85.000 75.000 65.000 - Đất trồng cây hàng năm
4469 Thị Xã Bình Long Phường An Lộc 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây hàng năm
4470 Thị Xã Bình Long Phường Phú Thịnh 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây hàng năm
4471 Thị Xã Bình Long Phường Phú Đức 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây hàng năm
4472 Thị Xã Bình Long Xã Thanh Lương 65.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
4473 Thị Xã Bình Long Xã Thanh Phú 65.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
4474 Thị Xã Bình Long Phường Hưng Chiến 110.000 100.000 90.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
4475 Thị Xã Bình Long Phường An Lộc 120.000 110.000 100.000 90.000 - Đất trồng cây lâu năm
4476 Thị Xã Bình Long Phường Phú Thịnh 110.000 100.000 90.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
4477 Thị Xã Bình Long Phường Phú Đức 110.000 100.000 90.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
4478 Thị Xã Bình Long Xã Thanh Lương 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây lâu năm
4479 Thị Xã Bình Long Xã Thanh Phú 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây lâu năm
4480 Thị Xã Bình Long Phường Hưng Chiến 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4481 Thị Xã Bình Long Phường An Lộc 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4482 Thị Xã Bình Long Phường Phú Thịnh 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4483 Thị Xã Bình Long Phường Phú Đức 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4484 Thị Xã Bình Long Xã Thanh Lương 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4485 Thị Xã Bình Long Xã Thanh Phú 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4486 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ranh xã Thanh Hòa - đường Nguyễn Văn Trỗi 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
4487 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN THANH BÌNH đường Nguyễn Văn Trỗi - Ranh xã Thiện Hưng 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
4488 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba công chánh - Giáp đường Nguyễn Trãi 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
4489 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Giáp đường Nguyễn Trãi - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng 3.300.000 1.650.000 1.320.000 990.000 660.000 Đất ở đô thị
4490 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
4491 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) - Ngã ba nhà ông Luyện 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
4492 Huyện Bù Đốp Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN THANH BÌNH Ngã ba nhà ông Luyện - Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập) 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
4493 Huyện Bù Đốp Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
4494 Huyện Bù Đốp Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
4495 Huyện Bù Đốp Đường trong khu vực chợ (cũ) - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 3.800.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 Đất ở đô thị
4496 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
4497 Huyện Bù Đốp Đường Lê Văn Sỹ - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
4498 Huyện Bù Đốp Đường Trần Huy Liệu - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
4499 Huyện Bù Đốp Đường Nguyễn Lương Bằng - THỊ TRẤN THANH BÌNH Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
4500 Huyện Bù Đốp Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THANH BÌNH Đường Lê Duẩn (ĐT 759) - Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...