11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Thị Xã Bình Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG AN LỘC Đường Thủ Khoa Huân - Đường Trừ Văn Thố 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
4302 Thị Xã Bình Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trừ Văn Thố - Đường Trần Hưng Đạo 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
4303 Thị Xã Bình Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
4304 Thị Xã Bình Long Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 2.380.000 1.190.000 952.000 714.000 476.000 Đất SX-KD đô thị
4305 Thị Xã Bình Long Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Cuối đường (giáp suối) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4306 Thị Xã Bình Long Đường Thủ Khoa Huân - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 2.380.000 1.190.000 952.000 714.000 476.000 Đất SX-KD đô thị
4307 Thị Xã Bình Long Đường Thủ Khoa Huân - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Đường Đoàn Thị Điểm 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
4308 Thị Xã Bình Long Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG AN LỘC Đường Phan Bội Châu - Đường Hùng Vương 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
4309 Thị Xã Bình Long Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG AN LỘC Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4310 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Đoàn Thị Điểm 1.960.000 980.000 784.000 588.000 392.000 Đất SX-KD đô thị
4311 Thị Xã Bình Long Đường Tú Xương - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Phú - Đường Đoàn Thị Điểm 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4312 Thị Xã Bình Long Đường nhựa - PHƯỜNG AN LỘC Ngã ba xe Tăng - Cuối đường nhựa ấp Sóc Du 504.000 252.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4313 Thị Xã Bình Long Đường ALT 1 - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Trụ sở khu phố Bình Tân 504.000 252.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4314 Thị Xã Bình Long Đường ALT 1 - PHƯỜNG AN LỘC Trụ sở khu phố Bình Tân - Cuối đường nhựa hiện hữa 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4315 Thị Xã Bình Long Đường ALT 2 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ĐT 752 - Ngã ba Cây Xoài đôi 504.000 252.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4316 Thị Xã Bình Long Đường ALT 3 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ĐT 752 - Đường ALT 1 504.000 252.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4317 Thị Xã Bình Long Đường ALT 4 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã ba xe tăng - Đường đi xã An Phú 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4318 Thị Xã Bình Long Đường ALT 5 - PHƯỜNG AN LỘC Đường Đoàn Thị Điểm - Giáp ranh xã Thanh Phú 504.000 252.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4319 Thị Xã Bình Long Đường ALT 7 - PHƯỜNG AN LỘC Cuối Đường ALT 1 - Đường ALT 3 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4320 Thị Xã Bình Long Đường ALT 11 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ĐT 752 - Hết đất ông Lê Trường Thương 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4321 Thị Xã Bình Long Đường ALT 12 - PHƯỜNG AN LỘC Đầu ranh đất bà Phạm Thị Hồng Vân - Đường ALT 14 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4322 Thị Xã Bình Long Đường ALT 12 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ALT 14 - Hết ranh đất nhà ông Vũ Thanh Huy 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4323 Thị Xã Bình Long Đường ALT 13 - PHƯỜNG AN LỘC Đầu ranh đất bà Phạm Thị Le - Hết ranh đất nhà ông ba Dậu 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4324 Thị Xã Bình Long Đường ALT 14 - PHƯỜNG AN LỘC Cống ông Tráng - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Anh Tài 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4325 Thị Xã Bình Long Đường ALT 15 - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền (nhà bà Na) - Đường Nguyễn Thái Học 504.000 252.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4326 Thị Xã Bình Long Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ĐT752 - Đường nhựa vào Sóc Du 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4327 Thị Xã Bình Long Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã 3 ALT 6 - Đường ALT 3 504.000 252.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4328 Thị Xã Bình Long Đường ALT 18 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ALT 4 - Cuối đường đất giáp ranh xã An Phú - Hớn Quản 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4329 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá - PHƯỜNG AN LỘC 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4330 Thị Xã Bình Long Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) và các thửa đất không tiếp giáp đường đi hoặc tiếp giáp đường đi dọc theo các lô cao su mà không thể hiện trên bản đồ chính quy - PHƯỜNG AN LỘC 210.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4331 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Phan Bội Châu 7.700.000 3.850.000 3.080.000 2.310.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
4332 Thị Xã Bình Long Đường Trần Quốc Thảo - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Tế Xương - Đường Lê Quang Định 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
4333 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - Đường Trần Quốc Thảo 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
4334 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Quốc Thảo - Đường Lê Quang Định 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
4335 Thị Xã Bình Long Đường Lê Quang Định - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - Đường Hải Thượng Lãn Ông 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
4336 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
4337 Thị Xã Bình Long Đường Trần Tế Xương - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 6.650.000 3.325.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 Đất SX-KD đô thị
4338 Thị Xã Bình Long Đường Hải Thượng Lãn Ông - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Tế Xương - Đường Lê Quang Định 5.950.000 2.975.000 2.380.000 1.785.000 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
4339 Thị Xã Bình Long Đường Lê Quý Đôn (đoạn bùng binh Bình Long) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Phan Bội Châu 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
4340 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lương Thế Vinh 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
4341 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Lương Thế Vinh - Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
4342 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
4343 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Ngô Quyền - Đường Đoàn Thị Điểm 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
4344 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Đoàn Thị Điểm - Đường Trần Quang Khải 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
4345 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Quang Khải - Đường HCT 1 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
4346 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 1 - Ngã Ba Xe Tăng 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4347 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã Ba Xe Tăng - đường HCT 3 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4348 Thị Xã Bình Long Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Phan Bội Châu - Đường Lê Hồng Phong 2.380.000 1.190.000 952.000 714.000 476.000 Đất SX-KD đô thị
4349 Thị Xã Bình Long Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Phạm Ngọc Thạch 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
4350 Thị Xã Bình Long Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trần Quang Khải 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
4351 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Hết đất Kho vật tư cũ 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
4352 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Phạm Ngọc Thạch 2.380.000 1.190.000 952.000 714.000 476.000 Đất SX-KD đô thị
4353 Thị Xã Bình Long Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Phan Bội Châu - Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
4354 Thị Xã Bình Long Đường Sư Vạn Hạnh (Đường lòng hồ Sa Cát cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Lương Thế Vinh - Cuối đường 1.680.000 840.000 672.000 504.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
4355 Thị Xã Bình Long Đường Cao Bá Quát (Đường lòng hồ Sa Cát cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Lương Thế Vinh - Cuối đường 1.470.000 735.000 588.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
4356 Thị Xã Bình Long Đường Trần Quang Khải (Đường HCT2 cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường ĐT 752 (Ngã ba ông Chín Song) - Đường HCT 2 (Ngã 3 Hưng Phú) 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4357 Thị Xã Bình Long Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc lộ 13 (Ngã 3 Phở Duy) - Ngã ba Trụ sở khu phố Xa Cam 2 1.680.000 840.000 672.000 504.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
4358 Thị Xã Bình Long Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã ba trụ sở Khu phố Xa Cam 2 - Cuối đường 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4359 Thị Xã Bình Long Đường Lương Thế Vinh (Đường HCT19 cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc lộ 13 (Ngã ba Xa Cam) - Đường Cao Bá Quát 1.680.000 840.000 672.000 504.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
4360 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4361 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Đoàn Thị Điểm 2.380.000 1.190.000 952.000 714.000 476.000 Đất SX-KD đô thị
4362 Thị Xã Bình Long Đường HCT 1 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường DT 752 - Ngã ba nhà ông Tóa 896.000 448.000 358.000 269.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4363 Thị Xã Bình Long Đường HCT 1 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã ba nhà ông Tóa - Đường Trần Quang Khải 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4364 Thị Xã Bình Long Đường HCT 2 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Quang Khải - Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4365 Thị Xã Bình Long Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 4 - Đường ĐT 752 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4366 Thị Xã Bình Long Đường HCT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Cao Bá Quát - Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4367 Thị Xã Bình Long Đường HCT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh - Đường HCT 3 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4368 Thị Xã Bình Long Đường HC T5 (đường giáp ranh xã Thanh Bình - Hớn Quản) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - hết Tuyến 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4369 Thị Xã Bình Long Đường HCT 6 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã 3 Đường HCT 7 (Nhà ông Mười Bào) - Đường Đoàn Thị Điểm 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4370 Thị Xã Bình Long Đường HCT 7 (Nhánh) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường ĐT 752 (Cổng chào Kp. Hưng Thịnh) - Đường HCT 7 (Giáp ranh đất nhà ông Quyết) 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4371 Thị Xã Bình Long Đường HCT 7 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Quang Khải - Ngã ba đường HCT1 (ngã ba nhà ông Tỏa) 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4372 Thị Xã Bình Long Đường HCT 7 (Nối dài) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Đoàn Thị Điểm - Đường Trần Quang Khải 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4373 Thị Xã Bình Long Đường HCT 8 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Naã tư Bình Ninh II - Đường HCT3 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4374 Thị Xã Bình Long Đường HCT 8 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN ĐT 752 - Ngã tư Bình Ninh II 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4375 Thị Xã Bình Long Đường HCT 19 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến) - Giáp ranh phường An Lộc 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4376 Thị Xã Bình Long Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Hết đất Kho vật tư cũ - Đường HC T24 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4377 Thị Xã Bình Long Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HC T24 - Đường HC T22 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4378 Thị Xã Bình Long Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HC T1 - Đường HC T3 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4379 Thị Xã Bình Long Đường HCT 23 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 21 - Đường HCT 25 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4380 Thị Xã Bình Long Đường HCT 24 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 21 - Ngã ba đội 1 nông trường Bình Minh 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4381 Thị Xã Bình Long Đường HCT 25 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 23 - Hết tuyến 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4382 Thị Xã Bình Long Đường HCT 26 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN đường Lê Đại Hành (Ngã 3 trụ sở Xa Cam II) - Đường Lương Thế Vinh 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4383 Thị Xã Bình Long Đường ALT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã ba xe tăng - Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và Hưng Chiếu) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4384 Thị Xã Bình Long Đường PĐ T9 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc lộ 13 - Ranh giới xã Thanh Bình 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4385 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN 385.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4386 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN 280.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4387 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương 7.700.000 3.850.000 3.080.000 2.310.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
4388 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền (cũ) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
4389 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Ngô Quyền (cũ) - Đường Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc) 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
4390 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
4391 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 Cây Điệp 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
4392 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Ngã 3 Cây Điệp - Ranh giới xã Tân Lợi 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4393 Thị Xã Bình Long Đường Hùng Vương - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
4394 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nơ Trang Long 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
4395 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nơ Trang Long - Đường Nguyễn Huệ 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
4396 Thị Xã Bình Long Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
4397 Thị Xã Bình Long Đường Chu Văn An - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
4398 Thị Xã Bình Long Đường Nơ Trang Long - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường ray xe lửa 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4399 Thị Xã Bình Long Đường Bà Triệu - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Trụ sở UBND phường Phú Thịnh - Đường Nguyễn Du 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
4400 Thị Xã Bình Long Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Trụ sở UBND phường Phú Thịnh 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...