STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3901 | Thị Xã Bình Long | Đường Trừ Văn Thố - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3902 | Thị Xã Bình Long | Đường Trừ Văn Thố - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Ngô Quyền - Đường Trần Phú | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất ở đô thị |
3903 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Phú - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Phan Bội Châu - Đường Bùi Thị Xuân | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3904 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Phú - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Bùi Thị Xuân - Đường Ngô Quyền | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3905 | Thị Xã Bình Long | Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Đoàn Thị Điểm - Đường Trần Phú | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3906 | Thị Xã Bình Long | Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Trần Phú - Đường Lê Quý Đôn | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
3907 | Thị Xã Bình Long | Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Thủ Khoa Huân - Đường Trừ Văn Thố | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
3908 | Thị Xã Bình Long | Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Trừ Văn Thố - Đường Trần Hưng Đạo | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3909 | Thị Xã Bình Long | Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3910 | Thị Xã Bình Long | Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
3911 | Thị Xã Bình Long | Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Ngô Quyền - Cuối đường (giáp suối) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3912 | Thị Xã Bình Long | Đường Thủ Khoa Huân - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
3913 | Thị Xã Bình Long | Đường Thủ Khoa Huân - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Ngô Quyền - Đường Đoàn Thị Điểm | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
3914 | Thị Xã Bình Long | Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Phan Bội Châu - Đường Hùng Vương | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
3915 | Thị Xã Bình Long | Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3916 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Đoàn Thị Điểm | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
3917 | Thị Xã Bình Long | Đường Tú Xương - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Trần Phú - Đường Đoàn Thị Điểm | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3918 | Thị Xã Bình Long | Đường nhựa - PHƯỜNG AN LỘC | Ngã ba xe Tăng - Cuối đường nhựa ấp Sóc Du | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3919 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 1 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Ngô Quyền - Trụ sở khu phố Bình Tân | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3920 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 1 - PHƯỜNG AN LỘC | Trụ sở khu phố Bình Tân - Cuối đường nhựa hiện hữa | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3921 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 2 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường ĐT 752 - Ngã ba Cây Xoài đôi | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3922 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 3 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường ĐT 752 - Đường ALT 1 | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3923 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 4 - PHƯỜNG AN LỘC | Ngã ba xe tăng - Đường đi xã An Phú | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3924 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 5 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Đoàn Thị Điểm - Giáp ranh xã Thanh Phú | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3925 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 7 - PHƯỜNG AN LỘC | Cuối Đường ALT 1 - Đường ALT 3 | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3926 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 11 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường ĐT 752 - Hết đất ông Lê Trường Thương | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3927 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 12 - PHƯỜNG AN LỘC | Đầu ranh đất bà Phạm Thị Hồng Vân - Đường ALT 14 | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3928 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 12 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường ALT 14 - Hết ranh đất nhà ông Vũ Thanh Huy | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3929 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 13 - PHƯỜNG AN LỘC | Đầu ranh đất bà Phạm Thị Le - Hết ranh đất nhà ông ba Dậu | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3930 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 14 - PHƯỜNG AN LỘC | Cống ông Tráng - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Anh Tài | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3931 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 15 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Ngô Quyền (nhà bà Na) - Đường Nguyễn Thái Học | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3932 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường ĐT752 - Đường nhựa vào Sóc Du | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3933 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC | Ngã 3 ALT 6 - Đường ALT 3 | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3934 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 18 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường ALT 4 - Cuối đường đất giáp ranh xã An Phú - Hớn Quản | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3935 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá - PHƯỜNG AN LỘC | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
3936 | Thị Xã Bình Long | Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) và các thửa đất không tiếp giáp đường đi hoặc tiếp giáp đường đi dọc theo các lô cao su mà không thể hiện trên bản đồ chính quy - PHƯỜNG AN LỘC | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
3937 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Phan Bội Châu | 11.000.000 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
3938 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Quốc Thảo - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Trần Tế Xương - Đường Lê Quang Định | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
3939 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Quốc Lộ 13 - Đường Trần Quốc Thảo | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
3940 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Trần Quốc Thảo - Đường Lê Quang Định | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
3941 | Thị Xã Bình Long | Đường Lê Quang Định - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Quốc Lộ 13 - Đường Hải Thượng Lãn Ông | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
3942 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Quốc Lộ 13 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
3943 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Tế Xương - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Quốc Lộ 13 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
3944 | Thị Xã Bình Long | Đường Hải Thượng Lãn Ông - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Trần Tế Xương - Đường Lê Quang Định | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
3945 | Thị Xã Bình Long | Đường Lê Quý Đôn (đoạn bùng binh Bình Long) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Nguyễn Huệ - Đường Phan Bội Châu | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
3946 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lương Thế Vinh | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
3947 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Lương Thế Vinh - Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3948 | Thị Xã Bình Long | Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3949 | Thị Xã Bình Long | Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Ngô Quyền - Đường Đoàn Thị Điểm | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
3950 | Thị Xã Bình Long | Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Đoàn Thị Điểm - Đường Trần Quang Khải | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
3951 | Thị Xã Bình Long | Đường ĐT 752 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Trần Quang Khải - Đường HCT 1 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3952 | Thị Xã Bình Long | Đường ĐT 752 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 1 - Ngã Ba Xe Tăng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3953 | Thị Xã Bình Long | Đường ĐT 752 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Ngã Ba Xe Tăng - đường HCT 3 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3954 | Thị Xã Bình Long | Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Phan Bội Châu - Đường Lê Hồng Phong | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
3955 | Thị Xã Bình Long | Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Nguyễn Huệ - Đường Phạm Ngọc Thạch | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
3956 | Thị Xã Bình Long | Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trần Quang Khải | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
3957 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Nguyễn Huệ - Hết đất Kho vật tư cũ | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
3958 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Nguyễn Huệ - Đường Phạm Ngọc Thạch | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
3959 | Thị Xã Bình Long | Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Phan Bội Châu - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
3960 | Thị Xã Bình Long | Đường Sư Vạn Hạnh (Đường lòng hồ Sa Cát cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Lương Thế Vinh - Cuối đường | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
3961 | Thị Xã Bình Long | Đường Cao Bá Quát (Đường lòng hồ Sa Cát cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Lương Thế Vinh - Cuối đường | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
3962 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Quang Khải (Đường HCT2 cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường ĐT 752 (Ngã ba ông Chín Song) - Đường HCT 2 (Ngã 3 Hưng Phú) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3963 | Thị Xã Bình Long | Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Quốc lộ 13 (Ngã 3 Phở Duy) - Ngã ba Trụ sở khu phố Xa Cam 2 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
3964 | Thị Xã Bình Long | Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Ngã ba trụ sở Khu phố Xa Cam 2 - Cuối đường | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3965 | Thị Xã Bình Long | Đường Lương Thế Vinh (Đường HCT19 cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Quốc lộ 13 (Ngã ba Xa Cam) - Đường Cao Bá Quát | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
3966 | Thị Xã Bình Long | Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3967 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Nguyễn Huệ - Đường Đoàn Thị Điểm | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
3968 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 1 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường DT 752 - Ngã ba nhà ông Tóa | 1.280.000 | 640.000 | 512.000 | 384.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3969 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 1 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Ngã ba nhà ông Tóa - Đường Trần Quang Khải | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3970 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 2 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Trần Quang Khải - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3971 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 4 - Đường ĐT 752 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3972 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Cao Bá Quát - Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3973 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh - Đường HCT 3 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3974 | Thị Xã Bình Long | Đường HC T5 (đường giáp ranh xã Thanh Bình - Hớn Quản) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Quốc Lộ 13 - hết Tuyến | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3975 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 6 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Ngã 3 Đường HCT 7 (Nhà ông Mười Bào) - Đường Đoàn Thị Điểm | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3976 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 7 (Nhánh) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường ĐT 752 (Cổng chào Kp. Hưng Thịnh) - Đường HCT 7 (Giáp ranh đất nhà ông Quyết) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3977 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 7 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Trần Quang Khải - Ngã ba đường HCT1 (ngã ba nhà ông Tỏa) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3978 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 7 (Nối dài) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Đoàn Thị Điểm - Đường Trần Quang Khải | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3979 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 8 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Naã tư Bình Ninh II - Đường HCT3 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3980 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 8 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | ĐT 752 - Ngã tư Bình Ninh II | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3981 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 19 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến) - Giáp ranh phường An Lộc | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3982 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Hết đất Kho vật tư cũ - Đường HC T24 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3983 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HC T24 - Đường HC T22 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3984 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HC T1 - Đường HC T3 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3985 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 23 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 21 - Đường HCT 25 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3986 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 24 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 21 - Ngã ba đội 1 nông trường Bình Minh | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3987 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 25 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 23 - Hết tuyến | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3988 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 26 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | đường Lê Đại Hành (Ngã 3 trụ sở Xa Cam II) - Đường Lương Thế Vinh | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3989 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Ngã ba xe tăng - Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và Hưng Chiếu) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3990 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐ T9 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Quốc lộ 13 - Ranh giới xã Thanh Bình | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3991 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | 550.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
3992 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | 400.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
3993 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương | 11.000.000 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
3994 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền (cũ) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
3995 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Ngô Quyền (cũ) - Đường Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc) | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3996 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
3997 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 Cây Điệp | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
3998 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Ngã 3 Cây Điệp - Ranh giới xã Tân Lợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3999 | Thị Xã Bình Long | Đường Hùng Vương - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
4000 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nơ Trang Long | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Trừ Văn Thố, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Trừ Văn Thố, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường Trừ Văn Thố, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất bằng một nửa so với vị trí 1. Dù thấp hơn, vị trí 2 vẫn giữ mức giá cao và có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị đất.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cách xa hơn so với các khu vực phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Trừ Văn Thố là 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, vị trí này vẫn có thể có tiềm năng phát triển, nhưng xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Trừ Văn Thố, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Trần Phú, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Trần Phú, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định về bất động sản trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường Trần Phú, có thể nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất bằng một nửa so với vị trí 1. Dù thấp hơn, vị trí 2 vẫn nằm ở khu vực có nhiều tiện ích và thuận tiện về giao thông, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị đất.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Phú, có thể do nằm ở khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Trần Phú, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hàm Nghi, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hàm Nghi thuộc phường An Lộc, thị xã Bình Long. Đoạn đường này kéo dài từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Trần Phú. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hàm Nghi. Mức giá này thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị Trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình cao so với các vị trí còn lại trong đoạn đường Hàm Nghi. Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự gần gũi với các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông tốt.
Vị Trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực có mức giá cao hơn.
Vị Trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Hàm Nghi, với giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hàm Nghi, phường An Lộc, thị xã Bình Long. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý và có chiến lược đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Đinh Tiên Hoàng thuộc phường An Lộc, thị xã Bình Long. Đoạn đường này kéo dài từ đường Thủ Khoa Huân đến đường Trừ Văn Thố. Bảng giá này nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đinh Tiên Hoàng. Mức giá cao này có thể được giải thích bởi vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị Trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình cao so với các vị trí còn lại. Sự khác biệt về giá này có thể do điều kiện địa lý và sự gần gũi với các yếu tố tiện ích, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1.
Vị Trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực có mức giá cao hơn.
Vị Trí 4: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, với giá 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, phường An Lộc, thị xã Bình Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý và có chiến lược đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bùi Thị Xuân, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Bùi Thị Xuân thuộc phường An Lộc, thị xã Bình Long. Đoạn đường này kéo dài từ đường Nguyễn Huệ đến đường Ngô Quyền. Bảng giá này nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bùi Thị Xuân. Mức giá cao này có thể được giải thích bởi vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị Trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình cao so với các vị trí còn lại. Giá trị này phản ánh sự đồng đều về các yếu tố như điều kiện địa lý và khoảng cách đến các tiện ích công cộng, mặc dù vẫn thấp hơn so với vị trí 1.
Vị Trí 3: 1.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.360.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực có mức giá cao hơn.
Vị Trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.020.000 VNĐ/m² trong đoạn đường Bùi Thị Xuân. Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí khác. Điều này có thể do vị trí nằm xa hơn từ các tiện ích hoặc giao thông kém thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, phường An Lộc, thị xã Bình Long. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý và có chiến lược đầu tư hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể