STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3301 | Thị Xã Phước Long | Đường Cao Bá Quát - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3302 | Thị Xã Phước Long | Đường Phan Đình Giót - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3303 | Thị Xã Phước Long | Đường Hoàng Diệu - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
3304 | Thị Xã Phước Long | Đường Nhà thiếu nhi đi vào - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba giáp đường Hồ Long Thủy - Hết tuyến đường nhựa (Giáp ranh bến xe) | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
3305 | Thị Xã Phước Long | Đường Nhà thiếu nhi đi vào - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã 3 Nhà ông Hoàng Công Trường - Hết tuyến đường nhựa (Nhà ông Tuyến, ông Toàn) | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
3306 | Thị Xã Phước Long | Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã 3 giáp đường Trần Quang Khải - Ngã 3 giáp đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3307 | Thị Xã Phước Long | Đường hẻm Lê Văn Duyệt (Cách ngã 3 Lý Thái Tổ và Lê Văn Duyệt 50m) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt - Hết tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
3308 | Thị Xã Phước Long | Đường vào sân vận động - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt - Hết tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
3309 | Thị Xã Phước Long | Đường hẻm Hồ Long Thủy (Cách ngã 3 Hồ Long Thủy và Trần Quang Khải 140m) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy - Hết tuyến | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
3310 | Thị Xã Phước Long | Đường hẻm ra đường Trần Hưng Đạo và đường Tự Do - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
3311 | Thị Xã Phước Long | Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Giáp đường Lê Quý Đôn | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3312 | Thị Xã Phước Long | Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Lê Quý Đôn - Giáp đường Lê Văn Duyệt | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3313 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường 6/1 - Giáp đường Trần Hưng Đạo | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
3314 | Thị Xã Phước Long | Đường nội ô chợ Phước Long - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Đinh Tiên Hoàng - Giáp đường 6 tháng 1 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
3315 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Ngã ba Tư Hiền - Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3316 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng - Tượng đài Chiến thắng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3317 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Thác Mơ) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Tượng đài chiến thắng - Cầu Đak Lung | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3318 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Cầu Suối Dung - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3319 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Trần Hưng Đạo - Tượng Đức Mẹ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
3320 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Tượng Đức Mẹ - Cầu Thác Mẹ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3321 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Cầu Thác Mẹ - Giáp ranh xã Phú Nghĩa | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3322 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giao đường Nguyễn Tất Thành - Giao với đường Lê Văn A | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
3323 | Thị Xã Phước Long | Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Giáp đường Lê Quý Đôn | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3324 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Đinh Tiên Hoàng - Giáp đường Trần Hưng Đạo | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3325 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Quý Đôn (nối dài) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Trần Hưng Đạo - Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3326 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Quý Đôn (nối dài) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ - Giáp đường Đinh Công Trứ | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3327 | Thị Xã Phước Long | Đường Đinh Công Trứ (Tư Hiền 2 cũ) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Giáp đường Lê Quý Đôn | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3328 | Thị Xã Phước Long | Đường Đinh Công Trứ (Tư Hiền 2 cũ) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Lê Quý Đôn - Hết tuyến nhựa | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3329 | Thị Xã Phước Long | Đường Yên Thế (Đường đi Phước Tín) - PHƯỜNG THÁC MƠ | Tượng Đức Mẹ - Giáp ranh xã Phước Tín | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3330 | Thị Xã Phước Long | Đường đi Hòa Tiến - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Đập tràn Thủy điện Thác Mơ | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3331 | Thị Xã Phước Long | Đường đi vào Hội trường Khu phố 4 - PHƯỜNG THÁC MƠ | Giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Giáp đường Trần Hưng Đạo | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3332 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Cầu Suối Dung - Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3333 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng - Giáp ranh phường Long Phước | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
3334 | Thị Xã Phước Long | Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Sơn Giang) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Hết tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
3335 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7)(phần đất thuộc phường Sơn Giang) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh QH khu tái định cư | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
3336 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7)(phần đất thuộc phường Sơn Giang) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Giáp ranh QH khu tái định cư - Giáp ranh xã Long Giang | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
3337 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Trọng Tấn (đường Đắk Ton)(Phía phường Sơn Giang) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Độc Lập - Ngã ba giao đường Vành Đai 2 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3338 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Giáp ranh phường Thác Mơ (Cầu số 1) - Cầu số 2 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3339 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Cầu số 2 - Cầu số 3 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3340 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Cầu số 3 - Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3341 | Thị Xã Phước Long | Đường Bà Rá (Đường vòng quanh Núi Bà Rá) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Toàn tuyến thuộc phường Sơn Giang | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3342 | Thị Xã Phước Long | Đường Tôn Đức Thắng (Đường Nhơn Hòa 1) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Long Giang | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
3343 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Long Giang | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3344 | Thị Xã Phước Long | Đường Hoàng Văn Thái (đường Sơn Thành) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Độc Lập - Ngã ba giao đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3345 | Thị Xã Phước Long | Đường Hoàng Văn Thái (đường Sơn Thành) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường) - Ngã ba giao đường Vành Đai 2 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3346 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Ngã ba đường nhựa | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3347 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba đường nhựa - Hết 02 nhánh đường nhựa | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3348 | Thị Xã Phước Long | Đường Hà Huy Tập (Đường Bù Xiết) - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh xã Long Giang | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3349 | Thị Xã Phước Long | Đường Mội Nước - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3350 | Thị Xã Phước Long | Đường Vành Đai 2 - PHƯỜNG SƠN GIANG | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3351 | Thị Xã Phước Long | Đường Cầu ông Năm Trưởng nối dài - PHƯỜNG SƠN GIANG | Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong (Cầu Số 3) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Định | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3352 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giáp ranh phường Sơn Giang - Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su) | 14.000.000 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | Đất ở đô thị |
3353 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay) - Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
3354 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho - Ngã ba Nguyễn Thái Học (nông trường 4) | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
3355 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học - Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
3356 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung - Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3357 | Thị Xã Phước Long | Đường Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su) - Ngã ba giao Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
3358 | Thị Xã Phước Long | Đường 3/2 (ĐT759) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 - Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
3359 | Thị Xã Phước Long | Đường 3/2 (ĐT759) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình - Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3360 | Thị Xã Phước Long | Đường 3/2 (ĐT759) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai - Giáp ranh xã Bình Sơn (Phú Riềng) | 3.700.000 | 1.850.000 | 1.480.000 | 1.110.000 | 740.000 | Đất ở đô thị |
3361 | Thị Xã Phước Long | Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Long Phước) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Hết tuyến | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
3362 | Thị Xã Phước Long | Đường vào nghĩa trang nhân dân Phước Bình - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Cổng nghĩa trang | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3363 | Thị Xã Phước Long | Đường Nội Ô Trung tâm TM Phước Bình - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Toàn tuyến | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
3364 | Thị Xã Phước Long | Đường số 12 - Khu 6 (Sau lưng trung tâm thương mại Phước Bình) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Toàn tuyến | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
3365 | Thị Xã Phước Long | Đường Đặng Văn Ngữ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Giáp đường Độc Lập | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3366 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Văn Sỹ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Giáp đường Độc Lập | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3367 | Thị Xã Phước Long | Đường Phạm Hùng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giáp đường Mai Chí Thọ - Giáp đường Độc Lâp | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3368 | Thị Xã Phước Long | Đường Đoàn Đức Thái - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Giáp đường Nơ Trang Long | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3369 | Thị Xã Phước Long | Đường Điểu Ong - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Độc Lập | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3370 | Thị Xã Phước Long | Đường Phạm Văn Đồng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Độc Lập | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3371 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Tất Thành | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3372 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Công Hoan - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Độc Lập - Đường Lê Anh Xuân | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3373 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tri Phương - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Mai Chí Thọ - Đường Lý Thường Kiệt | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3374 | Thị Xã Phước Long | Đường Trường Chinh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Độc Lập | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3375 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Duẩn - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Tất Thành | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3376 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Anh Xuân - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Độc Lập | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3377 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Nguyên Giáp - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Độc Lập | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3378 | Thị Xã Phước Long | Đường Bế Văn Đàn - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Bùi Văn Dù - Đường Độc Lập | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3379 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Văn Tám - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Bùi Văn Dù - Đường Độc Lập | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3380 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Văn Kiệt - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh QH Trung tâm hành chính và ĐTM | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3381 | Thị Xã Phước Long | Đường Phan Đình Giót - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Bùi Văn Dù - Đường Độc Lập | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3382 | Thị Xã Phước Long | Đường Mai Chí Thọ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Võ Văn Kiệt | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3383 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Nguyễn Trãi | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3384 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Hữu Thọ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Võ Văn Kiệt | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3385 | Thị Xã Phước Long | Đường Phùng Khắc Khoan - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt - Giao lộ đường Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3386 | Thị Xã Phước Long | Đường Hà Huy Tập - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Đoàn Đức Thái - Hết tuyến | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3387 | Thị Xã Phước Long | Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giao lộ Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt - Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3388 | Thị Xã Phước Long | Đường Tô Hiệu - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
3389 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Duy Trinh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
3390 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Văn Trà - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Võ Văn Kiệt | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3391 | Thị Xã Phước Long | Đường Nơ Trang Long - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Đoàn Đức Thái | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3392 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Xuân Soạn - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3393 | Thị Xã Phước Long | Đường Kha Vạn Cân - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
3394 | Thị Xã Phước Long | Đường Huỳnh Thúc Kháng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Nguyễn Văn Linh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
3395 | Thị Xã Phước Long | Đường Phan Chu Trinh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Lê Duẩn - Đường Võ Văn Kiệt | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3396 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Đại Nghĩa - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Điểu Ong - Đường Võ Nguyên Giáp | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
3397 | Thị Xã Phước Long | Đường Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Lê Văn Sỹ | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
3398 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Võ Nguyên Giáp | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
3399 | Thị Xã Phước Long | Đường Tố Hữu - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Phạm Hùng - Đường Độc Lập | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3400 | Thị Xã Phước Long | Đường Tô Ngọc Vân - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Lê Anh Xuân - Hết tuyến | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Cao Bá Quát, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Bình Phước - Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Cao Bá Quát tại phường Long Thủy, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cao Bá Quát có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị quan trọng. Mức giá này phản ánh điều kiện địa lý thuận lợi, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển đô thị với yêu cầu vị trí tốt.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng nhưng điều kiện có thể ít thuận lợi hơn so với vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư trong khu vực đô thị với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn với chi phí tiết kiệm hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Cao Bá Quát. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị. Khu vực này là lựa chọn cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cao Bá Quát, phường Long Thủy, thị xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đường Phan Đình Giót, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước – Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thị Xã Phước Long, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường Phan Đình Giót, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong toàn tuyến đường, từ toàn tuyến, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đình Giót có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, nhờ vào vị trí thuận lợi trong khu dân cư, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với người mua và nhà đầu tư.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, giúp người mua tìm kiếm giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá không cao bằng, khu vực này vẫn duy trì giá trị ổn định và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Phan Đình Giót. Mức giá này có thể phản ánh vị trí cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Phan Đình Giót, Thị Xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường Hoàng Diệu, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất đô thị tại Đường Hoàng Diệu, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong toàn tuyến đường Hoàng Diệu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định sử dụng và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến Đường Hoàng Diệu. Giá trị này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, có thể nằm gần các tiện ích đô thị chính, các khu vực thương mại và giao thông thuận lợi. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển thương mại.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích đô thị nhưng không ở điểm trung tâm như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển vừa phải hoặc đầu tư với chi phí hợp lý hơn, phù hợp với nhu cầu đầu tư trung bình.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 640.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các khu vực chính hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí trên. Mặc dù vậy, mức giá hợp lý của khu vực này vẫn cung cấp cơ hội cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến Đường Hoàng Diệu. Giá trị thấp hơn có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng kém hơn. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn cung cấp cơ hội cho những ai tìm kiếm đất đai với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại Đường Hoàng Diệu, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhà Thiếu Nhi Đi Vào, Thị Xã Phước Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Nhà Thiếu Nhi Đi Vào, thuộc Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ ngã ba giáp đường Hồ Long Thủy đến hết tuyến đường nhựa giáp ranh bến xe. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản, từ đó hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nhà Thiếu Nhi Đi Vào có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực gần ngã ba giáp đường Hồ Long Thủy.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất tương đối cao. Vị trí 2 có thể nằm ở phần gần trung tâm hơn hoặc vẫn giữ được những ưu điểm về tiện ích và giao thông nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, phản ánh các yếu tố hạn chế về tiện ích hoặc giao thông. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm giá trị tốt với ngân sách hợp lý hơn.
Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nhà Thiếu Nhi Đi Vào, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này có thể phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc người mua tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nhà Thiếu Nhi Đi Vào, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi, Thị Xã Phước Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi, thuộc Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ ngã ba giáp đường Trần Quang Khải đến ngã ba giáp đường Nguyễn Văn Trỗi. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản, từ đó hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực phát triển nhanh. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực gần ngã ba giáp đường Trần Quang Khải.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất tương đối cao. Vị trí 2 có thể nằm ở gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với chi phí vừa phải.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, phản ánh các yếu tố hạn chế về tiện ích hoặc giao thông. Tuy nhiên, với mức giá này, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm giá đất hợp lý hơn với tiềm năng phát triển tương đối.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc người mua tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.