STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thị Xã Phước Long | Đường Điểu Ong - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Độc Lập | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
502 | Thị Xã Phước Long | Đường Phạm Văn Đồng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Độc Lập | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
503 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Tất Thành | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
504 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Công Hoan - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Độc Lập - Đường Lê Anh Xuân | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
505 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tri Phương - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Mai Chí Thọ - Đường Lý Thường Kiệt | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất TM-DV đô thị |
506 | Thị Xã Phước Long | Đường Trường Chinh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Độc Lập | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
507 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Duẩn - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Tất Thành | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
508 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Anh Xuân - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Độc Lập | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
509 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Nguyên Giáp - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Độc Lập | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
510 | Thị Xã Phước Long | Đường Bế Văn Đàn - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Bùi Văn Dù - Đường Độc Lập | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
511 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Văn Tám - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Bùi Văn Dù - Đường Độc Lập | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
512 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Văn Kiệt - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh QH Trung tâm hành chính và ĐTM | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất TM-DV đô thị |
513 | Thị Xã Phước Long | Đường Phan Đình Giót - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Bùi Văn Dù - Đường Độc Lập | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
514 | Thị Xã Phước Long | Đường Mai Chí Thọ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Võ Văn Kiệt | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
515 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Nguyễn Trãi | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
516 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Hữu Thọ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Võ Văn Kiệt | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất TM-DV đô thị |
517 | Thị Xã Phước Long | Đường Phùng Khắc Khoan - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt - Giao lộ đường Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất TM-DV đô thị |
518 | Thị Xã Phước Long | Đường Hà Huy Tập - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Đoàn Đức Thái - Hết tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
519 | Thị Xã Phước Long | Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giao lộ Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt - Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
520 | Thị Xã Phước Long | Đường Tô Hiệu - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt | 3.850.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | 770.000 | Đất TM-DV đô thị |
521 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Duy Trinh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt | 3.850.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | 770.000 | Đất TM-DV đô thị |
522 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Văn Trà - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Võ Văn Kiệt | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
523 | Thị Xã Phước Long | Đường Nơ Trang Long - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Đoàn Đức Thái | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
524 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Xuân Soạn - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
525 | Thị Xã Phước Long | Đường Kha Vạn Cân - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt | 3.850.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | 770.000 | Đất TM-DV đô thị |
526 | Thị Xã Phước Long | Đường Huỳnh Thúc Kháng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Phạm Hùng - Đường Nguyễn Văn Linh | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 980.000 | Đất TM-DV đô thị |
527 | Thị Xã Phước Long | Đường Phan Chu Trinh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Lê Duẩn - Đường Võ Văn Kiệt | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
528 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Đại Nghĩa - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Điểu Ong - Đường Võ Nguyên Giáp | 3.850.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | 770.000 | Đất TM-DV đô thị |
529 | Thị Xã Phước Long | Đường Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Lê Văn Sỹ | 3.850.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | 770.000 | Đất TM-DV đô thị |
530 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Võ Nguyên Giáp | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
531 | Thị Xã Phước Long | Đường Tố Hữu - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Phạm Hùng - Đường Độc Lập | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
532 | Thị Xã Phước Long | Đường Tô Ngọc Vân - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Lê Anh Xuân - Hết tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
533 | Thị Xã Phước Long | Đường Bùi Văn Dù - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Độc Lập | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
534 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Trường Chinh - Đường Võ Nguyên Giáp | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
535 | Thị Xã Phước Long | Đường Hoài Thanh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Lê Anh Xuân - Hết tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
536 | Thị Xã Phước Long | Đường Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Lê Văn Sỹ | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
537 | Thị Xã Phước Long | Đường Đường NB1 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Toàn tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
538 | Thị Xã Phước Long | Đường Đường NB2 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Toàn tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
539 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Thị Hồng Gấm - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Lê Thị Hồng Gấm | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
540 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Ngã ba Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng | 2.240.000 | 1.120.000 | 896.000 | 672.000 | 448.000 | Đất TM-DV đô thị |
541 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng - Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | 350.000 | Đất TM-DV đô thị |
542 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh QH khu tái định cư | 2.205.000 | 1.103.000 | 882.000 | 662.000 | 441.000 | Đất TM-DV đô thị |
543 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Hết ranh QH khu tái định cư - Giáp ranh xã Long Giang | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất TM-DV đô thị |
544 | Thị Xã Phước Long | Đường Nội Ô khu 6-7-8 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Toàn tuyến | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
545 | Thị Xã Phước Long | Đường Nội Ô khu 9 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC | Toàn tuyến | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
546 | Thị Xã Phước Long | Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay) - Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 980.000 | Đất TM-DV đô thị |
547 | Thị Xã Phước Long | Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho - Ngã ba đường Nguyễn Thái Học (nông trường 4) | 3.850.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | 770.000 | Đất TM-DV đô thị |
548 | Thị Xã Phước Long | Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học - Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
549 | Thị Xã Phước Long | Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung - Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) | 2.450.000 | 1.225.000 | 980.000 | 735.000 | 490.000 | Đất TM-DV đô thị |
550 | Thị Xã Phước Long | Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su) - Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | Đất TM-DV đô thị |
551 | Thị Xã Phước Long | Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) - Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | Đất TM-DV đô thị |
552 | Thị Xã Phước Long | Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) - Hết ranh UBND phường Phước Bình | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất TM-DV đô thị |
553 | Thị Xã Phước Long | Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Hết ranh UBND phường Phước Bình - Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng | 2.590.000 | 1.295.000 | 1.036.000 | 777.000 | 518.000 | Đất TM-DV đô thị |
554 | Thị Xã Phước Long | Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng - Đường Vành Đai 2 | 1.890.000 | 945.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | Đất TM-DV đô thị |
555 | Thị Xã Phước Long | Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Đường Vành Đai 2 - Đường Xóm Huế | 1.540.000 | 770.000 | 616.000 | 462.000 | 308.000 | Đất TM-DV đô thị |
556 | Thị Xã Phước Long | Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Đường Xóm Huế - Giáp ranh xã Phước Tín | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
557 | Thị Xã Phước Long | Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Phước Bình) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Hết tuyến | 3.850.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | 770.000 | Đất TM-DV đô thị |
558 | Thị Xã Phước Long | Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Toàn tuyến | 1.890.000 | 945.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | Đất TM-DV đô thị |
559 | Thị Xã Phước Long | Đường Nội bộ khu văn hóa - TDTT Phước Bình - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Toàn tuyến | 1.890.000 | 945.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | Đất TM-DV đô thị |
560 | Thị Xã Phước Long | Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An)(phía phường Phước Bình) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Ngã 3 giáp đường Độc Lập - Ngã ba nhà ông Nguyễn Mạnh Hiền | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | 350.000 | Đất TM-DV đô thị |
561 | Thị Xã Phước Long | Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An)(phía phường Phước Bình) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Đoạn còn lại | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
562 | Thị Xã Phước Long | Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất - Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
563 | Thị Xã Phước Long | Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng - Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
564 | Thị Xã Phước Long | Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục - Hết tuyến | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 210.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
565 | Thị Xã Phước Long | Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
566 | Thị Xã Phước Long | Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất + 350m - Hết tuyến | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
567 | Thị Xã Phước Long | Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
568 | Thị Xã Phước Long | Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất + 350m - Hết tuyến | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
569 | Thị Xã Phước Long | Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
570 | Thị Xã Phước Long | Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất + 350m - Giáp đường Thống Nhất + 900m | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
571 | Thị Xã Phước Long | Vành Đai 2 - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Toàn tuyến | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
572 | Thị Xã Phước Long | Đường Thống Nhất (ĐT 759) - XÃ PHƯỚC TÍN | Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả - Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
573 | Thị Xã Phước Long | Đường Thống Nhất (ĐT 759) - XÃ PHƯỚC TÍN | Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) hướng về ngã ba Phước Quả - Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
574 | Thị Xã Phước Long | Đường Thống Nhất (ĐT 759) - XÃ PHƯỚC TÍN | Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng - Giáp ranh xã Phước Tân | 945.000 | 473.000 | 378.000 | 284.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
575 | Thị Xã Phước Long | Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) - XÃ PHƯỚC TÍN | Ngã ba Phước Quả - Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức) | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
576 | Thị Xã Phước Long | Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) - XÃ PHƯỚC TÍN | Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức) - Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
577 | Thị Xã Phước Long | Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) - XÃ PHƯỚC TÍN | Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) - Lòng Hồ Thác Mơ | 511.000 | 256.000 | 204.000 | 153.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
578 | Thị Xã Phước Long | Đường Yên Thế (Đường đi Thác Mơ) - XÃ PHƯỚC TÍN | Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) - Giáp ranh phường Thác Mơ | 595.000 | 298.000 | 238.000 | 179.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
579 | Thị Xã Phước Long | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên - XÃ PHƯỚC TÍN | Toàn tuyến | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
580 | Thị Xã Phước Long | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC TÍN | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
581 | Thị Xã Phước Long | Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) - XÃ LONG GIANG | Giáp ranh phường Sơn Giang - Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
582 | Thị Xã Phước Long | Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) - XÃ LONG GIANG | Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang - Hốt ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
583 | Thị Xã Phước Long | Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) - XÃ LONG GIANG | Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang - Giáp đường Lý Tự Trọng, thôn An Lương (Giáp ranh phường Long Thủy) | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
584 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG | Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long - Hết ranh trường tiểu học thôn 7 | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
585 | Thị Xã Phước Long | Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG | Hết ranh trường tiểu học thôn 7 - Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
586 | Thị Xã Phước Long | Đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) - XÃ LONG GIANG | Giáp ranh phường Long Thủy - Cầu Kinh tế thôn An Lương +700m | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
587 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Trãi (đường Nhơn Hòa 2) - XÃ LONG GIANG | Giáp ranh phường Sơn Giang - Hội trường thôn Nhơn Hòa 2 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
588 | Thị Xã Phước Long | Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết) - XÃ LONG GIANG | Giáp ranh phường Sơn Giang - Giáp ranh nghĩa địa thôn Bù Xiết | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
589 | Thị Xã Phước Long | Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết) - XÃ LONG GIANG | Ngã 3 ranh đất nhà ông Lê Minh Hoàng - Ngã tư thôn Nhơn Hòa 1 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
590 | Thị Xã Phước Long | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên - XÃ LONG GIANG | Toàn tuyến | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
591 | Thị Xã Phước Long | Các tuyến đường còn lại - XÃ LONG GIANG | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
592 | Thị Xã Phước Long | Xã Phước Tín | 70.000 | 60.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
593 | Thị Xã Phước Long | Xã Long Giang | 70.000 | 60.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
594 | Thị Xã Phước Long | Phường Long Thủy | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
595 | Thị Xã Phước Long | Phường Thác Mơ | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
596 | Thị Xã Phước Long | Phường Sơn Giang | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
597 | Thị Xã Phước Long | Phường Long Phước | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
598 | Thị Xã Phước Long | Phường Phước Bình | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
599 | Thị Xã Phước Long | Xã Phước Tín | 120.000 | 110.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
600 | Thị Xã Phước Long | Xã Long Giang | 120.000 | 110.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Phước Tín, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước – Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất trồng cây hàng năm của Thị Xã Phước Long, tỉnh Bình Phước cho khu vực xã Phước Tín đã được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai và đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn xã Phước Tín có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn này, phản ánh các điều kiện đất đai tốt và khả năng sinh lợi cao hơn. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực đối với những người tìm kiếm đất trồng cây hàng năm có giá trị cao.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai và sinh lợi hơi thấp hơn so với vị trí giá cao nhất, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển ổn định và phù hợp với những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Tín, Thị Xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Long Giang, Thị Xã Phước Long, Bình Phước - Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại Xã Long Giang có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, cho thấy điều kiện đất đai ở khu vực này thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm. Với giá trị cao hơn, khu vực này thường có chất lượng đất tốt hơn và khả năng sản xuất nông nghiệp cao hơn, là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và nông dân.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Điều kiện đất đai tại vị trí này vẫn đảm bảo khả năng sản xuất tốt, là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khi vẫn duy trì tiềm năng sản xuất nông nghiệp ổn định.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc nông dân muốn tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn đảm bảo khả năng sản xuất nông nghiệp ổn định.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm tại Xã Long Giang. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa các tiện ích hỗ trợ sản xuất nông nghiệp. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực nông nghiệp với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Long Giang, Thị Xã Phước Long, Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư vào đất nông nghiệp
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước – Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thị Xã Phước Long, tỉnh Bình Phước cho loại đất trồng cây hàng năm thuộc phường Long Thủy đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, từ đó hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn phường Long Thủy có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất, có thể do điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí gần các cơ sở hạ tầng, tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực đối với người mua và nhà đầu tư.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể cho thấy khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm nhưng không đạt mức giá cao nhất, tạo cơ hội cho những người tìm kiếm giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển ổn định và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong toàn bộ đoạn. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Phường Thác Mơ, Thị Xã Phước Long, Bình Phước - Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại Phường Thác Mơ có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, phản ánh điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp tốt nhất. Khu vực này thường có chất lượng đất tốt và điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nông dân và nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Với điều kiện đất đai vẫn tốt, vị trí 2 là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng sản xuất.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá đất ở mức trung bình thấp, khu vực này vẫn có khả năng sản xuất nông nghiệp ổn định. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc nông dân tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng sản xuất tốt trong tương lai.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm này. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Thác Mơ, Thị Xã Phước Long, Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư vào đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Phường Sơn Giang, Thị Xã Phước Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường Sơn Giang, Thị Xã Phước Long, Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ việc định giá, mua bán bất động sản hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại Phường Sơn Giang có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể là do vị trí thuận lợi hoặc điều kiện đất đai tốt hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phản ánh sự tiềm năng phát triển và sự ưu việt của khu vực trong việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể có điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Giá trị này phản ánh các yếu tố hạn chế về điều kiện đất đai hoặc vị trí. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với tiềm năng sử dụng cao.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm tại Phường Sơn Giang. Giá thấp hơn có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế hoặc người mua tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Sơn Giang, Thị Xã Phước Long. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và sử dụng đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.