Bảng giá đất Thị Xã Phước Long Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Phước Long là: 14.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Phước Long là: 15.000
Giá đất trung bình tại Thị Xã Phước Long là: 2.870.086
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị Xã Phước Long Đường Nội Ô Trung tâm TM Phước Bình - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Toàn tuyến 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
102 Thị Xã Phước Long Đường số 12 - Khu 6 (Sau lưng trung tâm thương mại Phước Bình) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Toàn tuyến 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
103 Thị Xã Phước Long Đường Đặng Văn Ngữ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Giáp đường Độc Lập 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
104 Thị Xã Phước Long Đường Lê Văn Sỹ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Giáp đường Độc Lập 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
105 Thị Xã Phước Long Đường Phạm Hùng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Giáp đường Mai Chí Thọ - Giáp đường Độc Lâp 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
106 Thị Xã Phước Long Đường Đoàn Đức Thái - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Giáp đường Nơ Trang Long 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
107 Thị Xã Phước Long Đường Điểu Ong - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Độc Lập 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
108 Thị Xã Phước Long Đường Phạm Văn Đồng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Độc Lập 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
109 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Văn Linh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Tất Thành 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
110 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Công Hoan - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Độc Lập - Đường Lê Anh Xuân 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
111 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tri Phương - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Mai Chí Thọ - Đường Lý Thường Kiệt 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
112 Thị Xã Phước Long Đường Trường Chinh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Độc Lập 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
113 Thị Xã Phước Long Đường Lê Duẩn - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Tất Thành 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
114 Thị Xã Phước Long Đường Lê Anh Xuân - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Độc Lập 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
115 Thị Xã Phước Long Đường Võ Nguyên Giáp - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Độc Lập 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
116 Thị Xã Phước Long Đường Bế Văn Đàn - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Bùi Văn Dù - Đường Độc Lập 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
117 Thị Xã Phước Long Đường Lê Văn Tám - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Bùi Văn Dù - Đường Độc Lập 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
118 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh QH Trung tâm hành chính và ĐTM 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
119 Thị Xã Phước Long Đường Phan Đình Giót - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Bùi Văn Dù - Đường Độc Lập 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
120 Thị Xã Phước Long Đường Mai Chí Thọ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Phạm Hùng - Đường Võ Văn Kiệt 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
121 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Nguyễn Trãi 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
122 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Hữu Thọ - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Phạm Hùng - Đường Võ Văn Kiệt 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
123 Thị Xã Phước Long Đường Phùng Khắc Khoan - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt - Giao lộ đường Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
124 Thị Xã Phước Long Đường Hà Huy Tập - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Đoàn Đức Thái - Hết tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
125 Thị Xã Phước Long Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Giao lộ Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt - Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
126 Thị Xã Phước Long Đường Tô Hiệu - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
127 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Duy Trinh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
128 Thị Xã Phước Long Đường Trần Văn Trà - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Phạm Hùng - Đường Võ Văn Kiệt 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
129 Thị Xã Phước Long Đường Nơ Trang Long - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Phạm Hùng - Đường Đoàn Đức Thái 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
130 Thị Xã Phước Long Đường Trần Xuân Soạn - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
131 Thị Xã Phước Long Đường Kha Vạn Cân - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
132 Thị Xã Phước Long Đường Huỳnh Thúc Kháng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Phạm Hùng - Đường Nguyễn Văn Linh 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
133 Thị Xã Phước Long Đường Phan Chu Trinh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Lê Duẩn - Đường Võ Văn Kiệt 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
134 Thị Xã Phước Long Đường Trần Đại Nghĩa - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Điểu Ong - Đường Võ Nguyên Giáp 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
135 Thị Xã Phước Long Đường Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Lê Văn Sỹ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
136 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Võ Nguyên Giáp 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
137 Thị Xã Phước Long Đường Tố Hữu - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Phạm Hùng - Đường Độc Lập 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
138 Thị Xã Phước Long Đường Tô Ngọc Vân - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Lê Anh Xuân - Hết tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
139 Thị Xã Phước Long Đường Bùi Văn Dù - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Độc Lập 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
140 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Trường Chinh - Đường Võ Nguyên Giáp 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
141 Thị Xã Phước Long Đường Hoài Thanh - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Lê Anh Xuân - Hết tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
142 Thị Xã Phước Long Đường Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Lê Văn Sỹ 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
143 Thị Xã Phước Long Đường Đường NB1 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
144 Thị Xã Phước Long Đường Đường NB2 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
145 Thị Xã Phước Long Đường Lê Thị Hồng Gấm - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Lê Thị Hồng Gấm 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
146 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Ngã ba Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
147 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng - Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
148 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh QH khu tái định cư 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất ở đô thị
149 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Hết ranh QH khu tái định cư - Giáp ranh xã Long Giang 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
150 Thị Xã Phước Long Đường Nội Ô khu 6-7-8 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
151 Thị Xã Phước Long Đường Nội Ô khu 9 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
152 Thị Xã Phước Long Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay) - Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
153 Thị Xã Phước Long Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho - Ngã ba đường Nguyễn Thái Học (nông trường 4) 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
154 Thị Xã Phước Long Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học - Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
155 Thị Xã Phước Long Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung - Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
156 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su) - Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
157 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) - Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
158 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) - Hết ranh UBND phường Phước Bình 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
159 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Hết ranh UBND phường Phước Bình - Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng 3.700.000 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 Đất ở đô thị
160 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng - Đường Vành Đai 2 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
161 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Đường Vành Đai 2 - Đường Xóm Huế 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
162 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Đường Xóm Huế - Giáp ranh xã Phước Tín 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
163 Thị Xã Phước Long Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Phước Bình) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Hết tuyến 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
164 Thị Xã Phước Long Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Toàn tuyến 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
165 Thị Xã Phước Long Đường Nội bộ khu văn hóa - TDTT Phước Bình - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Toàn tuyến 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
166 Thị Xã Phước Long Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An)(phía phường Phước Bình) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã 3 giáp đường Độc Lập - Ngã ba nhà ông Nguyễn Mạnh Hiền 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
167 Thị Xã Phước Long Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An)(phía phường Phước Bình) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Đoạn còn lại 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
168 Thị Xã Phước Long Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất - Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
169 Thị Xã Phước Long Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng - Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục 1.100.000 550.000 440.000 330.000 300.000 Đất ở đô thị
170 Thị Xã Phước Long Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục - Hết tuyến 900.000 450.000 360.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
171 Thị Xã Phước Long Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m 1.300.000 650.000 520.000 390.000 300.000 Đất ở đô thị
172 Thị Xã Phước Long Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất + 350m - Hết tuyến 1.100.000 550.000 440.000 330.000 300.000 Đất ở đô thị
173 Thị Xã Phước Long Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m 1.300.000 650.000 520.000 390.000 300.000 Đất ở đô thị
174 Thị Xã Phước Long Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất + 350m - Hết tuyến 1.100.000 550.000 440.000 330.000 300.000 Đất ở đô thị
175 Thị Xã Phước Long Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m 1.300.000 650.000 520.000 390.000 300.000 Đất ở đô thị
176 Thị Xã Phước Long Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất + 350m - Giáp đường Thống Nhất + 900m 1.100.000 550.000 440.000 330.000 300.000 Đất ở đô thị
177 Thị Xã Phước Long Vành Đai 2 - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Toàn tuyến 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
178 Thị Xã Phước Long Đường Thống Nhất (ĐT 759) - XÃ PHƯỚC TÍN Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả - Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) 1.600.000 800.000 640.000 480.000 - Đất ở nông thôn
179 Thị Xã Phước Long Đường Thống Nhất (ĐT 759) - XÃ PHƯỚC TÍN Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) hướng về ngã ba Phước Quả - Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 - Đất ở nông thôn
180 Thị Xã Phước Long Đường Thống Nhất (ĐT 759) - XÃ PHƯỚC TÍN Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng - Giáp ranh xã Phước Tân 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất ở nông thôn
181 Thị Xã Phước Long Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) - XÃ PHƯỚC TÍN Ngã ba Phước Quả - Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức) 1.600.000 800.000 640.000 480.000 - Đất ở nông thôn
182 Thị Xã Phước Long Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) - XÃ PHƯỚC TÍN Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức) - Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
183 Thị Xã Phước Long Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) - XÃ PHƯỚC TÍN Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) - Lòng Hồ Thác Mơ 730.000 365.000 292.000 219.000 - Đất ở nông thôn
184 Thị Xã Phước Long Đường Yên Thế (Đường đi Thác Mơ) - XÃ PHƯỚC TÍN Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) - Giáp ranh phường Thác Mơ 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
185 Thị Xã Phước Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên - XÃ PHƯỚC TÍN Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
186 Thị Xã Phước Long Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC TÍN Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
187 Thị Xã Phước Long Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh phường Sơn Giang - Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
188 Thị Xã Phước Long Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) - XÃ LONG GIANG Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang - Hốt ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
189 Thị Xã Phước Long Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) - XÃ LONG GIANG Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang - Giáp đường Lý Tự Trọng, thôn An Lương (Giáp ranh phường Long Thủy) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
190 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long - Hết ranh trường tiểu học thôn 7 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
191 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Hết ranh trường tiểu học thôn 7 - Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
192 Thị Xã Phước Long Đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh phường Long Thủy - Cầu Kinh tế thôn An Lương +700m 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
193 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Trãi (đường Nhơn Hòa 2) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh phường Sơn Giang - Hội trường thôn Nhơn Hòa 2 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
194 Thị Xã Phước Long Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh phường Sơn Giang - Giáp ranh nghĩa địa thôn Bù Xiết 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
195 Thị Xã Phước Long Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết) - XÃ LONG GIANG Ngã 3 ranh đất nhà ông Lê Minh Hoàng - Ngã tư thôn Nhơn Hòa 1 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
196 Thị Xã Phước Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên - XÃ LONG GIANG Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
197 Thị Xã Phước Long Các tuyến đường còn lại - XÃ LONG GIANG Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
198 Thị Xã Phước Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG LONG THỦY Giáp đường Lê Quý Đôn - Giáp đường Lê Văn Duyệt 4.590.000 2.295.000 1.836.000 1.377.000 918.000 Đất TM-DV đô thị
199 Thị Xã Phước Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt - Ngã tư giao đường Trần Quang Khải 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
200 Thị Xã Phước Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã tư giao đường Trần Quang Khải - Trụ sở UBND phường Long Thủy 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đường Nội Ô Trung Tâm TM Phước Bình, Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của đoạn đường Nội Ô Trung Tâm TM Phước Bình thuộc Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nội Ô Trung Tâm TM Phước Bình có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa của khu vực này. Khu vực này nằm trong trung tâm thương mại, có sự hiện diện của nhiều tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hoàn thiện và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Nằm trong đoạn đường Nội Ô Trung Tâm TM Phước Bình, khu vực này có sự thuận tiện về giao thông và tiện ích công cộng, tuy nhiên mức giá thấp hơn do vị trí không còn đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù khu vực này có ít lợi thế hơn về tiện ích công cộng và giao thông so với các vị trí cao hơn, giá đất tại đây vẫn ở mức cao hơn so với nhiều khu vực khác, phản ánh một mức độ phát triển và tiềm năng đầu tư tốt.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Lý do có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cho thấy khu vực có sự phát triển và cơ hội đầu tư phù hợp với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nội Ô Trung Tâm TM Phước Bình, Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 12 - Khu 6 (Sau Lưng Trung Tâm Thương Mại Phước Bình), Thị Xã Phước Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của đoạn đường Số 12 - Khu 6 (sau lưng Trung Tâm Thương Mại Phước Bình), thuộc Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long, Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến đường. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 12 - Khu 6 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, đặc biệt là gần Trung Tâm Thương Mại Phước Bình. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và khu vực trung tâm nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, phản ánh các yếu tố hạn chế về tiện ích hoặc giao thông. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm giá đất hợp lý với tiềm năng phát triển tương đối.

Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc người mua tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Số 12 - Khu 6 (sau lưng Trung Tâm Thương Mại Phước Bình), Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Đặng Văn Ngữ, Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở đô thị tại Đường Đặng Văn Ngữ, Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Giáp đường Nguyễn Tất Thành đến Giáp đường Độc Lập, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp về đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, gần các trục đường chính như đường Nguyễn Tất Thành và đường Độc Lập, cùng với sự phát triển đô thị mạnh mẽ xung quanh. Vị trí 1 là lựa chọn ưu tiên cho các dự án thương mại và đầu tư với giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 3.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này nằm gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng không phải là điểm trung tâm như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị hoặc đầu tư với giá cả phải chăng hơn, đồng thời vẫn hưởng lợi từ vị trí gần các tuyến đường chính.

Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các trục đường chính hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn, ảnh hưởng đến giá trị đất. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý, khu vực này vẫn là lựa chọn tiềm năng cho những ai tìm kiếm giá cả thấp hơn cho các dự án phát triển.

Vị trí 4: 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp hơn có thể do khoảng cách xa từ các khu vực chính hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác. Mặc dù vậy, mức giá này cung cấp cơ hội cho những ai tìm kiếm đất đai với chi phí thấp hơn và vẫn có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Đặng Văn Ngữ, Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lê Văn Sỹ, Thị Xã Phước Long, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Lê Văn Sỹ, Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long đã được cập nhật chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn Sỹ có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và tiếp cận dễ dàng với các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 3.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí còn lại nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá đất tại đây không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Văn Sỹ. Nguyên nhân có thể là do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Văn Sỹ, Phường Long Phước, Thị Xã Phước Long. Hiểu rõ sự khác biệt về giá trị giữa các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phạm Hùng, Thị Xã Phước Long, Bình Phước - Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Hùng từ Giáp đường Mai Chí Thọ đến Giáp đường Độc Lập có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, cùng sự phát triển đô thị mạnh mẽ. Vị trí này là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội có giá trị cao.

Vị trí 2: 3.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông, mặc dù không đắc địa như vị trí 1. Tuy nhiên, giá trị này vẫn phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.

Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 4: 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, giá trị này vẫn phản ánh mức giá hợp lý cho khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Hùng, Thị Xã Phước Long, Bình Phước. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.