Bảng giá đất Thành phố Đồng Xoài Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đồng Xoài là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đồng Xoài là: 16.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Đồng Xoài là: 7.648.542
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Đồng Xoài Đường Đặng Trần Thi - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Đồng Xoài Đường Đặng Văn Ngữ - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Quang Định 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quát - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Quang Định 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố - PHƯỜNG TÂN PHÚ Suốt tuyến 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Đồng Xoài Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Đồng Xoài Đường N7 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, phường Tiến Thành 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Đồng Xoài Đường N13 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Đường D9 KDC Bắc Đồng Phú - Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Đồng Xoài Đường D8, D9, D10 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
109 Thành phố Đồng Xoài Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N14, N15, N16 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
110 Thành phố Đồng Xoài Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 KDC Bắc Đồng Phú - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Đồng Xoài Đường số 11, D5, D7A KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Đồng Xoài Đường D1, D2, D4 KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên - PHƯỜNG TÂN PHÚ Toàn tuyến 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường còn lại trong KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất) - PHƯỜNG TÂN PHÚ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN PHÚ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN PHÚ 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN BÌNH Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lê Duẩn 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
117 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Lê Duẩn - Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ) 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
118 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN BÌNH Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ) - Ranh giới phường Tiến Thành 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
119 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Ngã tư Đồng Xoài - Đường Nơ Trang Long 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
120 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Nơ Trang Long - Đường Hùng Vương 25.400.000 12.700.000 10.160.000 7.620.000 5.080.000 Đất ở đô thị
121 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Hết ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
122 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Giáp ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước - Giáp ranh giới xã Tiến Hưng 10.100.000 5.050.000 4.040.000 3.030.000 2.020.000 Đất ở đô thị
123 Thành phố Đồng Xoài Đường Hùng Vương - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường Phú Riềng Đỏ 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
124 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Văn Tần - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Đường Nơ Trang Long 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
125 Thành phố Đồng Xoài Đường số 1 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường số 7 25.000.000 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
126 Thành phố Đồng Xoài Đường số 2 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường số 7 - Đường Phú Riềng Đỏ 25.000.000 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
127 Thành phố Đồng Xoài Đường số 3 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường số 5 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
128 Thành phố Đồng Xoài Đường số 4 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường số 7 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
129 Thành phố Đồng Xoài Đường số 5 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Điểu Ông - Đường Trần Quốc Toản 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
130 Thành phố Đồng Xoài Đường số 6 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường số 1 - Đường số 4 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
131 Thành phố Đồng Xoài Đường số 7 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Điểu Ông - Đường Trần Quốc Toản 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
132 Thành phố Đồng Xoài Đường số 8 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường số 2 - Đường Trần Quốc Toản 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
133 Thành phố Đồng Xoài Đường số 9 - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường số 2 - Đường Điểu Ông 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
134 Thành phố Đồng Xoài Đường Điểu Ông - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường Phú Riềng Đỏ 25.000.000 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
135 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Quốc Toản - Khu vực Chợ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Quốc lộ 14 - Đường Phú Riềng Đỏ 25.000.000 12.500.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
136 Thành phố Đồng Xoài Đường Nơ Trang Long - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
137 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Văn Tần - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Điểu Ông - Đường Nơ Trang Long 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
138 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Ngọc Thảo - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
139 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Thị Riêng - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
140 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Thị Hồng Gấm - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
141 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Duẩn - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Quốc lộ 14 14.600.000 7.300.000 5.840.000 4.380.000 2.920.000 Đất ở đô thị
142 Thành phố Đồng Xoài Đường An Dương Vương - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
143 Thành phố Đồng Xoài Đường An Dương Vương - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Võ Văn Tần - Quốc lộ 14 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
144 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Công Hoan - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Lương Bằng 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
145 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Lương Bằng - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Công Hoan 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
146 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Duy - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Công Hoan 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
147 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Thế Hiển - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Duy 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
148 Thành phố Đồng Xoài Đường Lương Thế Vinh - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
149 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Hữu Thọ - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Lê Duẩn - Đường Lương Thế Vinh 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
150 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thi - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
151 Thành phố Đồng Xoài Đường Tô Hiệu - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Đồng Xoài Đường Tôn Đức Thắng - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 7.300.000 3.650.000 2.920.000 2.190.000 1.460.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Văn Tần - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Tôn Đức Thắng - Đường số 31 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
154 Thành phố Đồng Xoài Đường Thành Thái - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Hoàn - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Đồng Xoài Đường số 31 - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Võ Văn Tần 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Đồng Xoài Đường Huỳnh Mẫn Đạt - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Thành Thái - Đường Tôn Đức Thắng 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Đồng Xoài Đường Mai Thúc Loan - PHƯỜNG TÂN BÌNH Toàn tuyến 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Đồng Xoài Đường Cao Văn Lầu - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Mai Thúc Loan - Đường Võ Văn Tần 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Đồng Xoài Đường Văn Cao - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Mai Thúc Loan - Đường Võ Văn Tần 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Đồng Xoài Đường Hồ Văn Huê - PHƯỜNG TÂN BÌNH Đường Mai Thúc Loan - Đường Võ Văn Tần 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
162 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN BÌNH 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
163 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN BÌNH 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
164 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3) 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
165 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Ranh P. Tân Phú - Phía Tây Trường THCS Tiến Thành 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
166 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3) - Ranh giới xã Tân Thành 11.300.000 5.650.000 4.520.000 3.390.000 2.260.000 Đất ở đô thị
167 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Phía Tây Trường THCS Tiến Thành 11.300.000 5.650.000 4.520.000 3.390.000 2.260.000 Đất ở đô thị
168 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
169 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Chu Trinh - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
170 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Hữu Độ - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Đồng Xoài Đường Hải Thượng Lãn Ông - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường Tôn Đức Thắng 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Đồng Xoài Đường Tôn Đức Thắng - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Hải Thượng Lãn Ông 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Đồng Xoài Đường Tôn Đức Thắng - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường Số 32 (N7) 9.300.000 4.650.000 3.720.000 2.790.000 1.860.000 Đất ở đô thị
175 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Huy Liệu - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
176 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Xuân Soạn - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
177 Thành phố Đồng Xoài Đường Phan Văn Trị - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
178 Thành phố Đồng Xoài Đường Bùi Viện - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
179 Thành phố Đồng Xoài Đường Ngô Đức Kế - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
180 Thành phố Đồng Xoài Đặng Trần Côn - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
181 Thành phố Đồng Xoài Đường Nam Cao - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Hải Thượng Lãn Ông 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
182 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư Thiên Phúc Lợi - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Các tuyến đường trong KDC Thiên Phúc Lợi trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
183 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư Quang Minh Tiến - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Các tuyến đường trong KDC Quang Minh Tiến trừ đường Đường Tôn Đức Thắng 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
184 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư The Gold Mart - PHƯỜNG TIẾN THÀNH Các tuyến đường trong KDC The Gold Mart trừ đường Đường Tôn Đức Thắng 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
185 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TIẾN THÀNH 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
186 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TIẾN THÀNH 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
187 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Lê Quý Đôn - Cống Tầm Vông 25.400.000 12.700.000 10.160.000 7.620.000 5.080.000 Đất ở đô thị
188 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Cống Tầm Vông - Đường Nguyễn Huệ 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
189 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Nguyễn Huệ - Ranh giới xã Tiến Hưng 10.100.000 5.050.000 4.040.000 3.030.000 2.020.000 Đất ở đô thị
190 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
191 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Phủ Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) - Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân 16.800.000 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 Đất ở đô thị
192 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân - Ngã tư Bàu Trúc 11.500.000 5.750.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 Đất ở đô thị
193 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN XUÂN Ngã tư Bàu Trúc - Đường Cù Chính Lan 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
194 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Cù Chính Lan - Cầu Rạt nhỏ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
195 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN XUÂN Cầu Rạt nhỏ - Cầu Rạt lớn (Ranh huyện Đồng Phú) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
196 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Ngã tư Bàu Trúc - Đường Võ Thị Sáu 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
197 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Võ Thị Sáu - Đường Phú Riềng Đỏ 7.500.000 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 Đất ở đô thị
198 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Tri Phương - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Phú Riềng Đỏ - Hết tuyến (toàn tuyến) 3.800.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 Đất ở đô thị
199 Thành phố Đồng Xoài Hẻm 752 - Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN XUÂN Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
200 Thành phố Đồng Xoài Đường Cù Chính Lan - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Lê Quý Đôn - Đường Võ Thị Sáu 3.800.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đặng Trần Thi, TP. Đồng Xoài - Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Đặng Trần Thi, Phường Tân Phú, TP. Đồng Xoài, loại đất ở đô thị đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Đường Trần Hưng Đạo đến Đường Lý Thường Kiệt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Trần Thi có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đặng Trần Thi, TP. Đồng Xoài. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đặng Văn Ngữ, Phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Văn Ngữ, từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Quang Định, có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực. Giá cao phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, dịch vụ và giao thông chính, làm cho khu vực này trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 3.250.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 3.250.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Sự giảm giá có thể là do vị trí xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc sự phát triển hạ tầng không bằng khu vực giá cao hơn. Tuy nhiên, giá trị đất ở khu vực này vẫn giữ được mức hấp dẫn cho các dự án đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Quang Định. Giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn so với các khu vực khác, cũng như sự phát triển hạ tầng chưa bằng các khu vực có giá cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đặng Văn Ngữ, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài. Các mức giá tại từng vị trí phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố địa lý và cơ sở hạ tầng của khu vực. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của từng khu vực trong tương lai.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lê Quát, TP. Đồng Xoài - Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Lê Quát, Phường Tân Phú, TP. Đồng Xoài, loại đất ở đô thị đã được công bố. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường Trần Hưng Đạo đến Đường Lê Quang Định, cung cấp thông tin cần thiết cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Quát có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các điểm giao thông quan trọng. Sự thuận tiện và phát triển cơ sở hạ tầng đã làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 3.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và có mức độ giao thông tốt, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường.

Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải với chất lượng đất tốt.

Vị trí 4: 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Quát, TP. Đồng Xoài. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước: Các Tuyến Đường Trong Khu Dân Cư Trung Tâm Hành Chính Thành Phố - Phường Tân Phú

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho các tuyến đường còn lại trong khu dân cư trung tâm hành chính thành phố tại phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, đã được cập nhật với các mức giá khác nhau cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường của khu dân cư trung tâm hành chính thành phố. Giá trị này thường phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, dịch vụ và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và thu hút nhiều nhà đầu tư cũng như người mua.

Vị trí 2: 2.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích chính nhưng không phải là vị trí trung tâm nhất. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 1.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong các tuyến đường của khu dân cư trung tâm hành chính thành phố, là 1.650.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở các tuyến đường phụ hoặc các khu vực có mức độ phát triển thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho các dự án dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường trong khu dân cư trung tâm hành chính thành phố thuộc phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Đoạn Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú, Phường Tân Phú, Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, cho đoạn đường D7 khu dân cư Bắc Đồng Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D7 KDC Bắc Đồng Phú có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm thuận lợi nhất trong khu vực, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, tạo nên giá trị bất động sản cao.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần nhưng không phải là trung tâm, hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường D7 KDC Bắc Đồng Phú, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài. Hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.