Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước: Phân tích giá trị, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước đang thu hút sự quan tâm nhờ mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn. Quy hoạch rõ ràng cùng hạ tầng phát triển tạo nên cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Bù Đăng: Vị trí chiến lược và những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, nằm ở khu vực phía Bắc Tây Nguyên, nổi bật với vị trí giao thoa giữa các tuyến đường lớn như quốc lộ 14 và tỉnh lộ 755.

Huyện này có lợi thế gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Đồng Xoài và các khu vực công nghiệp phát triển như Huyện Chơn Thành, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Bù Đăng đang được nâng cấp mạnh mẽ. Quốc lộ 14 – tuyến đường huyết mạch kết nối Bình Phước với Tây Nguyên và các tỉnh miền Đông Nam Bộ – đã giúp rút ngắn thời gian di chuyển, tạo động lực phát triển kinh tế.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và khu dịch vụ thương mại cũng đang được triển khai, mang lại tiện ích toàn diện cho người dân và nhà đầu tư.

Về mặt tự nhiên, Bù Đăng có nhiều địa danh nổi bật như thác Đắk Mai, khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập, những nơi này không chỉ mang giá trị về cảnh quan mà còn tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái, góp phần tăng sức hút của bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng: Tiềm năng lớn từ mức giá hợp lý

Theo bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, giá đất tại Huyện Bù Đăng dao động với biên độ khá rộng.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây đạt 5.000.000 đồng/m², giá thấp nhất là 10.000 đồng/m², và giá trung bình rơi vào khoảng 678.219 đồng/m².

Mức giá này được đánh giá là khá thấp so với các khu vực lân cận như Thị xã Bình Long (giá trung bình 2.774.034 đồng/m²) hay Huyện Đồng Phú (994.741 đồng/m²).

Điều này mang lại cơ hội lớn cho những nhà đầu tư tìm kiếm các lô đất giá rẻ với tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, Bù Đăng là một lựa chọn hấp dẫn bởi tiềm năng tăng giá đất đi đôi với sự phát triển hạ tầng và kinh tế địa phương.

Với mức giá trung bình thấp hơn nhiều so với các khu vực khác trong tỉnh, việc đầu tư vào đây hiện tại mang lại biên độ lợi nhuận lớn khi giá trị đất tăng trưởng trong những năm tới.

Tuy nhiên, với nhà đầu tư ngắn hạn, cần tập trung vào các khu vực gần quốc lộ hoặc các khu vực đang được quy hoạch rõ ràng, vì đây là những nơi có khả năng sinh lời nhanh nhờ vào vị trí thuận lợi và tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bù Đăng

Bù Đăng không chỉ hấp dẫn bởi giá đất rẻ mà còn bởi nhiều yếu tố tiềm năng nổi bật. Huyện này đang đẩy mạnh quy hoạch, phát triển các khu đô thị và công nghiệp nhằm thu hút đầu tư.

Các khu vực ven quốc lộ 14 được kỳ vọng sẽ trở thành trung tâm kinh tế mới, trong khi các khu vực du lịch sinh thái như thác Đắk Mai hứa hẹn thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, dân số tại Huyện Bù Đăng đang có xu hướng tăng, nhờ sự thu hút lao động từ các khu công nghiệp trong khu vực.

Điều này thúc đẩy nhu cầu nhà ở và dịch vụ, từ đó tạo ra sự ổn định cho thị trường bất động sản.

Một điểm sáng khác là các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Bình Phước, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường giao thông lớn và phát triển các khu công nghiệp quy mô lớn.

Những thay đổi này không chỉ tăng cường kết nối của Huyện Bù Đăng với các khu vực khác mà còn trực tiếp gia tăng giá trị đất.

Huyện Bù Đăng hiện đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho thị trường bất động sản, từ giá đất rẻ, quy hoạch rõ ràng, đến sự phát triển hạ tầng và kinh tế. Với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nhà đầu tư dài hạn nắm bắt cơ hội và xây dựng nền tảng bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đăng là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Đăng là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Đăng là: 686.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
873

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ PHÚ SƠN Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn - Đập thủy lợi Nông trường 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ PHÚ SƠN Đập thủy lợi Nông trường - Cổng vào Nông trường 434.000 217.000 173.600 130.200 - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ PHÚ SƠN Cổng vào Nông trường - Ranh giới tỉnh Đăk Nông 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ - XÃ PHÚ SƠN Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ - Hết ranh cây xăng Duy Kỳ 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ SƠN Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 33.600 - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐOÀN KẾT Ranh thị trấn Đức Phong - Ranh xã Thọ Sơn 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) - Cầu Tân Minh 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Tân Minh - Giáp ranh TT Đức Phong 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba Vườn chuối - Hết ranh trại heo nhà ông Sang 224.000 112.000 89.600 67.200 - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ranh trại heo nhà ông Sang - Giáp ranh xã Thọ Sơn 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt - XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba đường ĐT 756 - Giáp ranh thị trấn Đức Phong 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Bù Đăng Đường Đường Lê Hồng Phong - XÃ ĐOÀN KẾT Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt - Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong) 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Bù Đăng Đường Thác Đứng - XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ĐT 755 - Ngã 4 danh lam Thác Đứng 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái - XÃ ĐOÀN KẾT Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong - Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐOÀN KẾT Toàn tuyến 112.000 56.000 44.800 33.600 - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Bù Đăng Đường số 1 chợ Thống Nhất - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 - Hết tuyến 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Bù Đăng Đường số 2 chợ Thống Nhất - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 - Hết tuyến 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xã Đức Liễu - Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) 266.000 133.000 106.400 79.800 - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) - Ngã 3 Xưởng điều ông Tân 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 Xưởng điều ông Tân - Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà 525.000 262.500 210.000 157.500 - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà - Ngã ba Tám (thôn 9) 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT Ngã ba Tám (thôn 9) - Ranh xã Đăng Hà 252.000 126.000 100.800 75.600 - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất - Hết ranh xưởng điều Trường Thủy 504.000 252.000 201.600 151.200 - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy - Ngã 3 xã cũ 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 xã cũ - Ranh xã Phước Sơn 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn - Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m 294.000 147.000 117.600 88.200 - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m - Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Bù Đăng ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) - Hết tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ THỐNG NHẤT Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) - Ngã ba tình nghĩa 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Ngã ba tình nghĩa - Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh - Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ BÌNH MINH Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 33.600 - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) - Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) 224.000 112.000 89.600 67.200 - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) - Hết ranh đất nhà ông Tỵ 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Tỵ - Hết ranh đất nhà ông Hùng 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng - Ngã ba cổng chào công ty An Phước 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba cổng chào công ty An Phước - Hết ranh đất ông Điểu Quang 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất ông Điểu Quang - Hết tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng - Hết ranh đất nhà ông Ngọt 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Ngọt - Ngã 3 Bù Chóp 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI Ngã 3 Bù Chóp - Cuối tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỒNG NAI Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 31.500 - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) - Ngã ba ông Xây 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba ông Xây - Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu 224.000 112.000 89.600 67.200 - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu - Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) - Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba Nùng - Giáp ranh xã Bom Bo 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐƯỜNG 10 Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 31.500 - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn - Hết ranh HTX Hà Mỵ 224.000 112.000 89.600 67.200 - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh HTX Hà Mỵ - Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt 259.000 129.500 103.600 77.700 - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt - Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) - Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) - Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung - Ngã ba bà Hải 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Bù Đăng ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đoàn Kết 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Bù Đăng Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) - XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đồng Nai 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Bù Đăng Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô - XÃ PHƯỚC SƠN Giáp đường ĐT 755 - Hết tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Bù Đăng Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ - XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba Xe Vàng - Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC SƠN Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 33.600 - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ Ranh xã Thống Nhất - Cầu số 3 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ Cầu số 3 - Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường - Ngã 3 nhà ông Thoại 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ Ngã 3 nhà ông Thoại - Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂNG HÀ Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 33.600 - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐĂK NHAU Ranh giới xã Bom Bo - Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐĂK NHAU Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) - Ngã ba Thống Nhất 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐĂK NHAU Ngã ba Thống Nhất - Cống Cạn 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂK NHAU Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 33.600 - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Bù Đăng Quốc Lộ 14 - XÃ NGHĨA BÌNH Giáp ranh xã Nghĩa Trung - Nghĩa Bình - Ranh xã Đức Liễu - Nghĩa Bình 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Bù Đăng Đường nhựa Nghĩa Bình - Nghĩa Trung - XÃ NGHĨA BÌNH Giáp Quốc Lộ 14 - Giáp ranh xã Nghĩa Trung 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Nghĩa Bình - Đức Liễu - XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Bù Đăng Thị trấn Đức Phong 50.000 46.000 43.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
575 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 30.000 27.000 25.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
576 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 35.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây hàng năm
577 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 40.000 35.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
578 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
579 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 30.000 27.000 25.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
580 Huyện Bù Đăng Xã Phú Sơn 30.000 27.000 25.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
581 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 30.000 27.000 25.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
582 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 30.000 27.000 25.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
583 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 30.000 27.000 25.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
584 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 27.000 25.000 23.000 21.000 - Đất trồng cây hàng năm
585 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 30.000 27.000 25.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
586 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 30.000 27.000 25.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
587 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 27.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
588 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 27.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
589 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 30.000 27.000 25.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
590 Huyện Bù Đăng Thị trấn Đức Phong 85.000 54.000 43.000 40.000 - Đất trồng cây lâu năm
591 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 50.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
592 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 50.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
593 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 55.000 50.000 45.000 40.000 - Đất trồng cây lâu năm
594 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 40.000 37.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
595 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 37.000 35.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
596 Huyện Bù Đăng Xã Phú Sơn 37.000 35.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
597 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 37.000 35.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
598 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 42.000 37.000 35.000 33.000 - Đất trồng cây lâu năm
599 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 37.000 35.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
600 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 37.000 35.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm