STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ PHÚ SƠN | Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn - Đập thủy lợi Nông trường | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
502 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ PHÚ SƠN | Đập thủy lợi Nông trường - Cổng vào Nông trường | 434.000 | 217.000 | 173.600 | 130.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
503 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ PHÚ SƠN | Cổng vào Nông trường - Ranh giới tỉnh Đăk Nông | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
504 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 cũ - XÃ PHÚ SƠN | Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ - Hết ranh cây xăng Duy Kỳ | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
505 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHÚ SƠN | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 33.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
506 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - XÃ ĐOÀN KẾT | Ranh thị trấn Đức Phong - Ranh xã Thọ Sơn | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
507 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) - Cầu Tân Minh | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
508 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Tân Minh - Giáp ranh TT Đức Phong | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
509 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐOÀN KẾT | Ngã ba Vườn chuối - Hết ranh trại heo nhà ông Sang | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
510 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp ranh trại heo nhà ông Sang - Giáp ranh xã Thọ Sơn | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
511 | Huyện Bù Đăng | Đường Lý Thường Kiệt - XÃ ĐOÀN KẾT | Ngã ba đường ĐT 756 - Giáp ranh thị trấn Đức Phong | 455.000 | 227.500 | 182.000 | 136.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
512 | Huyện Bù Đăng | Đường Đường Lê Hồng Phong - XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt - Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong) | 455.000 | 227.500 | 182.000 | 136.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
513 | Huyện Bù Đăng | Đường Thác Đứng - XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp ĐT 755 - Ngã 4 danh lam Thác Đứng | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
514 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái - XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong - Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
515 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐOÀN KẾT | Toàn tuyến | 112.000 | 56.000 | 44.800 | 33.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
516 | Huyện Bù Đăng | Đường số 1 chợ Thống Nhất - XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ĐT 755 - Hết tuyến | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
517 | Huyện Bù Đăng | Đường số 2 chợ Thống Nhất - XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ĐT 755 - Hết tuyến | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
518 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh xã Đức Liễu - Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) | 266.000 | 133.000 | 106.400 | 79.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
519 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) - Ngã 3 Xưởng điều ông Tân | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
520 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 Xưởng điều ông Tân - Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà | 525.000 | 262.500 | 210.000 | 157.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
521 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà - Ngã ba Tám (thôn 9) | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
522 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ THỐNG NHẤT | Ngã ba Tám (thôn 9) - Ranh xã Đăng Hà | 252.000 | 126.000 | 100.800 | 75.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
523 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất - Hết ranh xưởng điều Trường Thủy | 504.000 | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
524 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy - Ngã 3 xã cũ | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
525 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 xã cũ - Ranh xã Phước Sơn | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
526 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn - Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m | 294.000 | 147.000 | 117.600 | 88.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
527 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m - Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
528 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 - XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) - Hết tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
529 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ THỐNG NHẤT | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 37.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
530 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH | Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) - Ngã ba tình nghĩa | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
531 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH | Ngã ba tình nghĩa - Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
532 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ BÌNH MINH | Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh - Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
533 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ BÌNH MINH | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 33.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
534 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) - Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
535 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) - Hết ranh đất nhà ông Tỵ | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
536 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Tỵ - Hết ranh đất nhà ông Hùng | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
537 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Hùng - Ngã ba cổng chào công ty An Phước | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
538 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba cổng chào công ty An Phước - Hết ranh đất ông Điểu Quang | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
539 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất ông Điểu Quang - Hết tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
540 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Hùng - Hết ranh đất nhà ông Ngọt | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
541 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Ngọt - Ngã 3 Bù Chóp | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
542 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ ĐỒNG NAI | Ngã 3 Bù Chóp - Cuối tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
543 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỒNG NAI | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
544 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 | Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) - Ngã ba ông Xây | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
545 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 | Ngã ba ông Xây - Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
546 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 | Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu - Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
547 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 - XÃ ĐƯỜNG 10 | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) - Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
548 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐƯỜNG 10 | Ngã ba Nùng - Giáp ranh xã Bom Bo | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
549 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐƯỜNG 10 | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
550 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn - Hết ranh HTX Hà Mỵ | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
551 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh HTX Hà Mỵ - Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt | 259.000 | 129.500 | 103.600 | 77.700 | - | Đất SX-KD nông thôn |
552 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt - Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
553 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) - Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
554 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) - Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
555 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung - Ngã ba bà Hải | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
556 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 - XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đoàn Kết | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
557 | Huyện Bù Đăng | Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) - XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải - Ranh xã Đồng Nai | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
558 | Huyện Bù Đăng | Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô - XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp đường ĐT 755 - Hết tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
559 | Huyện Bù Đăng | Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ - XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba Xe Vàng - Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
560 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC SƠN | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 33.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
561 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ | Ranh xã Thống Nhất - Cầu số 3 | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
562 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ | Cầu số 3 - Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
563 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường - Ngã 3 nhà ông Thoại | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
564 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐĂNG HÀ | Ngã 3 nhà ông Thoại - Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
565 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂNG HÀ | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 33.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
566 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐĂK NHAU | Ranh giới xã Bom Bo - Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
567 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐĂK NHAU | Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) - Ngã ba Thống Nhất | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
568 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau - XÃ ĐĂK NHAU | Ngã ba Thống Nhất - Cống Cạn | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
569 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐĂK NHAU | Toàn tuyến | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 33.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
570 | Huyện Bù Đăng | Quốc Lộ 14 - XÃ NGHĨA BÌNH | Giáp ranh xã Nghĩa Trung - Nghĩa Bình - Ranh xã Đức Liễu - Nghĩa Bình | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
571 | Huyện Bù Đăng | Đường nhựa Nghĩa Bình - Nghĩa Trung - XÃ NGHĨA BÌNH | Giáp Quốc Lộ 14 - Giáp ranh xã Nghĩa Trung | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
572 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Nghĩa Bình - Đức Liễu - XÃ NGHĨA BÌNH | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
573 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại - XÃ NGHĨA BÌNH | Toàn tuyến | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 37.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
574 | Huyện Bù Đăng | Thị trấn Đức Phong | 50.000 | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
575 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Trung | 30.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
576 | Huyện Bù Đăng | Xã Đức Liễu | 35.000 | 33.000 | 30.000 | 27.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
577 | Huyện Bù Đăng | Xã Minh Hưng | 40.000 | 35.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
578 | Huyện Bù Đăng | Xã Bom Bo | 35.000 | 32.000 | 28.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
579 | Huyện Bù Đăng | Xã Thọ Sơn | 30.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
580 | Huyện Bù Đăng | Xã Phú Sơn | 30.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
581 | Huyện Bù Đăng | Xã Đoàn Kết | 30.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
582 | Huyện Bù Đăng | Xã Thống Nhất | 30.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
583 | Huyện Bù Đăng | Xã Bình Minh | 30.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
584 | Huyện Bù Đăng | Xã Đồng Nai | 27.000 | 25.000 | 23.000 | 21.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
585 | Huyện Bù Đăng | Xã Đường 10 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
586 | Huyện Bù Đăng | Xã Phước Sơn | 30.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
587 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăng Hà | 27.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
588 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăk Nhau | 27.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
589 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Bình | 30.000 | 27.000 | 25.000 | 22.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
590 | Huyện Bù Đăng | Thị trấn Đức Phong | 85.000 | 54.000 | 43.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
591 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Trung | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
592 | Huyện Bù Đăng | Xã Đức Liễu | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
593 | Huyện Bù Đăng | Xã Minh Hưng | 55.000 | 50.000 | 45.000 | 40.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
594 | Huyện Bù Đăng | Xã Bom Bo | 40.000 | 37.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
595 | Huyện Bù Đăng | Xã Thọ Sơn | 37.000 | 35.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
596 | Huyện Bù Đăng | Xã Phú Sơn | 37.000 | 35.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
597 | Huyện Bù Đăng | Xã Đoàn Kết | 37.000 | 35.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
598 | Huyện Bù Đăng | Xã Thống Nhất | 42.000 | 37.000 | 35.000 | 33.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
599 | Huyện Bù Đăng | Xã Bình Minh | 37.000 | 35.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
600 | Huyện Bù Đăng | Xã Đồng Nai | 37.000 | 35.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Đức Phong có mức giá cao nhất là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tạo nên giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 46.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 46.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất tương đối tốt và vị trí thuận lợi, nhưng không bằng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 43.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất kém hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng. Việc hiểu rõ các mức giá ở từng vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong bối cảnh đất nông thôn.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại Xã Nghĩa Trung có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, tạo nên giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 27.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 27.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt hoặc vị trí thuận lợi, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng. Việc hiểu rõ các mức giá ở từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong bối cảnh nông thôn.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại Xã Đức Liễu có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tạo nên giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 33.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 33.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt hoặc gần các tiện ích, nhưng không bằng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất kém hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.
Vị trí 4: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 27.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng. Việc nắm bắt thông tin về các mức giá ở từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong bối cảnh nông thôn.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm tại Xã Minh Hưng, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại xã Minh Hưng.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Minh Hưng. Giá trị cao này thường phản ánh điều kiện đất đai tốt, bao gồm độ màu mỡ và khả năng cung cấp nước, giúp tăng năng suất và hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Điều này có thể là do đất đai vẫn có điều kiện tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1 về màu mỡ hoặc khả năng cung cấp nước.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 33.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng hỗ trợ việc trồng cây hàng năm hiệu quả và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với mức giá phù hợp.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Minh Hưng. Giá thấp hơn có thể do điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất nông nghiệp một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Xã Bom Bo, Huyện Bù Đăng, Bình Phước - Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn thuộc xã Bom Bo, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau trong khu vực này. Bảng giá này là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại xã Bom Bo có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn, gần các nguồn nước hoặc có khả năng sản xuất cao. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực với tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai tốt, tuy nhiên có thể ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 về một số yếu tố như nguồn nước hoặc khả năng tiếp cận.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn, hoặc khu vực có thể xa các nguồn nước và cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm tại xã Bom Bo. Mức giá này có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các tiện ích hỗ trợ sản xuất nông nghiệp. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bom Bo, huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, giúp các bên đưa ra quyết định hợp lý và hiệu quả hơn.