Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước: Phân tích giá trị, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước đang thu hút sự quan tâm nhờ mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn. Quy hoạch rõ ràng cùng hạ tầng phát triển tạo nên cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Bù Đăng: Vị trí chiến lược và những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, nằm ở khu vực phía Bắc Tây Nguyên, nổi bật với vị trí giao thoa giữa các tuyến đường lớn như quốc lộ 14 và tỉnh lộ 755.

Huyện này có lợi thế gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Đồng Xoài và các khu vực công nghiệp phát triển như Huyện Chơn Thành, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Bù Đăng đang được nâng cấp mạnh mẽ. Quốc lộ 14 – tuyến đường huyết mạch kết nối Bình Phước với Tây Nguyên và các tỉnh miền Đông Nam Bộ – đã giúp rút ngắn thời gian di chuyển, tạo động lực phát triển kinh tế.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và khu dịch vụ thương mại cũng đang được triển khai, mang lại tiện ích toàn diện cho người dân và nhà đầu tư.

Về mặt tự nhiên, Bù Đăng có nhiều địa danh nổi bật như thác Đắk Mai, khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập, những nơi này không chỉ mang giá trị về cảnh quan mà còn tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái, góp phần tăng sức hút của bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng: Tiềm năng lớn từ mức giá hợp lý

Theo bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, giá đất tại Huyện Bù Đăng dao động với biên độ khá rộng.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây đạt 5.000.000 đồng/m², giá thấp nhất là 10.000 đồng/m², và giá trung bình rơi vào khoảng 678.219 đồng/m².

Mức giá này được đánh giá là khá thấp so với các khu vực lân cận như Thị xã Bình Long (giá trung bình 2.774.034 đồng/m²) hay Huyện Đồng Phú (994.741 đồng/m²).

Điều này mang lại cơ hội lớn cho những nhà đầu tư tìm kiếm các lô đất giá rẻ với tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, Bù Đăng là một lựa chọn hấp dẫn bởi tiềm năng tăng giá đất đi đôi với sự phát triển hạ tầng và kinh tế địa phương.

Với mức giá trung bình thấp hơn nhiều so với các khu vực khác trong tỉnh, việc đầu tư vào đây hiện tại mang lại biên độ lợi nhuận lớn khi giá trị đất tăng trưởng trong những năm tới.

Tuy nhiên, với nhà đầu tư ngắn hạn, cần tập trung vào các khu vực gần quốc lộ hoặc các khu vực đang được quy hoạch rõ ràng, vì đây là những nơi có khả năng sinh lời nhanh nhờ vào vị trí thuận lợi và tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bù Đăng

Bù Đăng không chỉ hấp dẫn bởi giá đất rẻ mà còn bởi nhiều yếu tố tiềm năng nổi bật. Huyện này đang đẩy mạnh quy hoạch, phát triển các khu đô thị và công nghiệp nhằm thu hút đầu tư.

Các khu vực ven quốc lộ 14 được kỳ vọng sẽ trở thành trung tâm kinh tế mới, trong khi các khu vực du lịch sinh thái như thác Đắk Mai hứa hẹn thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, dân số tại Huyện Bù Đăng đang có xu hướng tăng, nhờ sự thu hút lao động từ các khu công nghiệp trong khu vực.

Điều này thúc đẩy nhu cầu nhà ở và dịch vụ, từ đó tạo ra sự ổn định cho thị trường bất động sản.

Một điểm sáng khác là các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Bình Phước, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường giao thông lớn và phát triển các khu công nghiệp quy mô lớn.

Những thay đổi này không chỉ tăng cường kết nối của Huyện Bù Đăng với các khu vực khác mà còn trực tiếp gia tăng giá trị đất.

Huyện Bù Đăng hiện đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho thị trường bất động sản, từ giá đất rẻ, quy hoạch rõ ràng, đến sự phát triển hạ tầng và kinh tế. Với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nhà đầu tư dài hạn nắm bắt cơ hội và xây dựng nền tảng bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đăng là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Đăng là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Đăng là: 686.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
873

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bù Đăng Đường số 1 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên trái chợ chính 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Bù Đăng Đường số 2 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên phải chợ chính 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Bù Đăng Đường số 3 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía trái chợ phụ 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Bù Đăng Đường số 4 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía phải chợ phụ 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Bù Đăng Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 - Hết ranh Trung tâm chính trị huyện 3.420.000 1.710.000 1.368.000 1.026.000 684.000 Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện - Ngã 3 đường Hùng Vương 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 - Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Bù Đăng Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Bù Đăng Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 - Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên - Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Bù Đăng Đường Ngô Gia Tự - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Bù Đăng Đường Trần Phú - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Bù Đăng Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.160.000 1.080.000 864.000 648.000 432.000 Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Bù Đăng Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Bù Đăng Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao Quốc lộ 14 - Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng 1.710.000 855.000 684.000 513.000 342.000 Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng - Đập thủy lợi Bù Môn 990.000 495.000 396.000 297.000 198.000 Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong - Sóc Bù Môn 765.000 382.500 306.000 229.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 - Ngã tư đường D1 1.440.000 720.000 576.000 432.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư đường D1 - Giáp đường Lý Thường Kiệt 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Bù Đăng Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Bù Đăng Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Bù Đăng Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.530.000 765.000 612.000 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 - Ngã ba vào hồ Bra măng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Bù Đăng Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 - Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại 540.000 270.000 216.000 162.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Bù Đăng Đường D1 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Bù Đăng Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 - Ngã 3 đường Lê Lợi 1.530.000 765.000 612.000 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh huyện Đồng Phú - Cầu 23 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG Cầu 23 - Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung 855.000 427.500 342.000 256.500 - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung - Giáp ranh xã Nghĩa Bình 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Nghĩa Trung - XÃ NGHĨA TRUNG Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Bù Đăng Đường ĐT 759 - XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba Quốc lộ 14 - Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Bù Đăng Đường ĐT-753B - XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn - Hết tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Bù Đăng Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 - XÃ NGHĨA TRUNG Giáp Quốc lộ 14 - Giáp đường ĐT 753B 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Bù Đăng Đường đi thôn 2 - XÃ NGHĨA TRUNG Ngã 3 cổng chào thôn 2 - Giáp ranh xã Nghĩa Bình 225.000 112.500 90.000 67.500 - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ NGHĨA TRUNG Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 48.600 - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - Cầu Pan Toong 495.000 247.500 198.000 148.500 - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Cầu Pa Toong - Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu - Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh - Ngã ba đường 36 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường 36 - Cầu 38 (Đức Liễu) 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 32 - Ngã ba 33 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 33 - Ngã ba Đức Liễu 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Đức Liễu - Cầu 38 cũ 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Sao Bọng - Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 - Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Bù Đăng Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) - XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến 1.170.000 585.000 468.000 351.000 - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Bù Đăng Đường tổ 3B - XÃ ĐỨC LIỄU Bên hông Điện Lực - Giáp Nhà máy tinh bột VeDan 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 - XÃ ĐỨC LIỄU Giáp QL14 - Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 - XÃ ĐỨC LIỄU Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp - Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 48.600 - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Cầu 38 (Đức Liễu) - Ngã ba Nông trường Minh Hưng 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nhà ông Chuẩn 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Hết ranh đất nhà ông Chuẩn - Ngã ba Minh Hưng 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên - Ngã ba Bà Hành 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Bà Hành - Ranh thị trấn Đức Phong 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo - Giáp ranh nhà ông Trần Hùng 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG Hết ranh nhà ông Trần Hùng - Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Minh Hưng - XÃ MINH HƯNG Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Bù Đăng Đường vào Nông trường Minh Hưng - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh Nông trường Minh Hưng 495.000 247.500 198.000 148.500 - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 - Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập vào thôn 7 - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 - Nhà ông Bùi Văn Tuy 198.000 99.000 79.200 59.400 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) - XÃ MINH HƯNG ĐT 760 - KDC Thôn 3 198.000 99.000 79.200 59.400 - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ trong KDC thôn 3 - XÃ MINH HƯNG Nhiều tuyến trong KDC 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 162.000 81.000 64.800 48.600 - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) - Ngã ba cổng chào thôn 8 387.000 193.500 154.800 116.100 - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Ngã ba cổng chào thôn 8 - Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo - Hết ranh nhà ông Sáu Lực 990.000 495.000 396.000 297.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Giáp ranh nhà ông Sáu Lực - Ngã 3 ông Võ Lý Hùng 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Ngã 3 ông Võ Lý Hùng - Giáp ranh xã Đường 10 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo - Ngã 3 đường Sân Bóng 558.000 279.000 223.200 167.400 - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO Ngã 3 đường Sân Bóng - Hết ranh Trường Lương Thế Vinh 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh - Giáp ranh xã Đak Nhau 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo - Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng 387.000 193.500 154.800 116.100 - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng - Ngã 3 nhà ông Ngộ 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ - Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ - Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn - Hết ranh đất lâm phần 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô - XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Ba Thành - Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau 459.000 229.500 183.600 137.700 - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô - XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên - Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam 405.000 202.500 162.000 121.500 - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Bom Bo - XÃ BOM BO Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 522.000 261.000 208.800 156.600 - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Bù Đăng Đường vô trường Tiểu học - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Tiền - Ngã 3 nhà ông Long Quý 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Bù Đăng Đường Thôn 7 - Thôn 9 - XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn - Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Bù Đăng Đường bên hông Trung tâm thương mại - XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà - Suối Đăk Liên 252.000 126.000 100.800 75.600 - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Bù Đăng Đường vào KDC Thái Thành - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Toàn - KDC Thái Thành 288.000 144.000 115.200 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ BOM BO Toàn tuyến 153.000 76.500 61.200 45.900 - Đất TM-DV nông thôn