11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Dầu Tiếng Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất rừng đặc dụng
4802 Huyện Dầu Tiếng Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 50.000 50.000 50.000 50.000 - Đất rừng sản xuất
4803 Huyện Dầu Tiếng Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 50.000 50.000 50.000 50.000 - Đất rừng phòng hộ
4804 Huyện Dầu Tiếng Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 50.000 50.000 50.000 50.000 - Đất rừng đặc dụng
4805 Huyện Dầu Tiếng Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 65.000 65.000 65.000 65.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4806 Huyện Dầu Tiếng Huyện Dầu Tiếng Khu vực 2 55.000 55.000 55.000 55.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4807 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 - Đất ở đô thị
4808 Huyện Phú Giáo Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 - Đất ở đô thị
4809 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 - Đất ở đô thị
4810 Huyện Phú Giáo Tự Do - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 - Đất ở đô thị
4811 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
4812 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
4813 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
4814 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
4815 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 - Đất ở đô thị
4816 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
4817 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 - Đất ở đô thị
4818 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
4819 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
4820 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
4821 Huyện Phú Giáo ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4822 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4823 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4824 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
4825 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4826 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4827 Huyện Phú Giáo Đường D1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4828 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4829 Huyện Phú Giáo Đường D3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4830 Huyện Phú Giáo Đường D4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4831 Huyện Phú Giáo Đường D6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4832 Huyện Phú Giáo Đường D7 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4833 Huyện Phú Giáo Đường D8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4834 Huyện Phú Giáo Đường D9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4835 Huyện Phú Giáo Đường D10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4836 Huyện Phú Giáo Đường N1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4837 Huyện Phú Giáo Đường N2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4838 Huyện Phú Giáo Đường N3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4839 Huyện Phú Giáo Đường N5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4840 Huyện Phú Giáo Đường N6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4841 Huyện Phú Giáo Đường N8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4842 Huyện Phú Giáo Đường N9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4843 Huyện Phú Giáo Đường N10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4844 Huyện Phú Giáo Đường N12 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4845 Huyện Phú Giáo Đường N13 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4846 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4847 Huyện Phú Giáo Đường X1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4848 Huyện Phú Giáo Đường X2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4849 Huyện Phú Giáo Đường X3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4850 Huyện Phú Giáo Đường X4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4851 Huyện Phú Giáo Đường X5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4852 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4853 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 1.050.000 682.500 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
4854 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4855 Huyện Phú Giáo Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4856 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4857 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4858 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4859 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4860 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4861 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4862 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4863 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4864 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4865 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
4866 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4867 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4868 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4869 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4870 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
4871 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4872 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4873 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
4874 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4875 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4876 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4877 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4878 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4879 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4880 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4881 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4882 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4883 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4884 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4885 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
4886 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4887 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
4888 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
4889 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
4890 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
4891 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
4892 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
4893 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 630.000 409.500 315.000 252.000 - Đất ở đô thị
4894 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
4895 Huyện Phú Giáo Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 - Đất TM-DV đô thị
4896 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
4897 Huyện Phú Giáo Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 - Đất TM-DV đô thị
4898 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 2.880.000 1.870.000 1.440.000 1.150.000 - Đất TM-DV đô thị
4899 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
4900 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị